Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Học kì 1 – Sinh học 7
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 14 – Học kì 1 – Sinh học 7
<p style="text-align: justify;"><strong class="content_question">Đề b&agrave;i</strong> <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --></p> <div class="Section1"> <p style="text-align: justify;"><strong>I. TRẮC NGHIỆM:</strong> (4 điểm)</p> <p class="Bodytext50">C&acirc;u 1. H&atilde;y chọn phương &aacute;n trả lời đ&uacute;ng nhất:</p> <p class="Bodytext70" align="left">1.Đặc điểm n&agrave;o sau đ&acirc;y kh&ocirc;ng phải l&agrave; của sứa?</p> <p style="text-align: justify;">A. Cơ thể h&igrave;nh d&ugrave;</p> <p style="text-align: justify;">B. Cơ thể h&igrave;nh trụ&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;</p> <p style="text-align: justify;">C. Th&iacute;ch nghi đời sống bơi lội&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;</p> <p style="text-align: justify;">D. C&oacute; tầng keo gi&uacute;p tr&ecirc;n mặt nước</p> <p class="Bodytext70" align="left">2. C&aacute;ch nu&ocirc;i cấy trừng roi v&agrave; tr&ugrave;ng gi&agrave;y như thế n&agrave;o?</p> <p class="Bodytext70" align="left">1. Nguy&ecirc;n liệu nu&ocirc;i l&agrave; rơm kh&ocirc;, th&acirc;n v&agrave; rễ b&egrave;o Nhật Bản, cỏ tươi&hellip;</p> <p style="text-align: justify;">2. Chặt nhỏ nguy&ecirc;n liệu th&agrave;nh c&aacute;c đoạn 2-3 cm, cho v&agrave;o b&igrave;nh c&oacute; nước mưa (d&ugrave;ng nan găm cho nguy&ecirc;n liệu kh&ocirc;ng nổi l&ecirc;n.)</p> <p style="text-align: justify;">3. 5 ng&agrave;y c&oacute; tr&ugrave;ng roi v&agrave; tr&ugrave;ng gi&agrave;y</p> <p style="text-align: justify;">4. 5 ng&agrave;y đầu lớp v&aacute;ng c&oacute; tr&ugrave;ng roi</p> <p style="text-align: justify;">5. 7 ng&agrave;y tiếp theo mới c&oacute; tr&ugrave;ng gi&agrave;y.</p> <p style="text-align: justify;">A. 1, 2, 3, 4&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; B. 2, 3, 4, 5</p> <p style="text-align: justify;">C. 1, 2, 4, 5.&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; D. 1, 2, 3, 5.</p> <p class="Bodytext70" align="left">3.&nbsp; Đặc điểm n&agrave;o sau đ&acirc;y kh&ocirc;ng phải&nbsp; l&agrave; của hải quỳ?</p> <p style="text-align: justify;">A. Cơ thể h&igrave;nh d&ugrave;</p> <p style="text-align: justify;">B. Cơ thể h&igrave;nh trụ</p> <p style="text-align: justify;">C. Th&iacute;ch nghi đời sống b&aacute;m bờ đ&aacute;</p> <p style="text-align: justify;">D. Ăn động vật nhỏ.</p> <p class="Bodytext70" align="left">4.Mức độ tổ chức cơ thể của ng&agrave;nh giun n&agrave;o cao nhất?</p> <p style="text-align: justify;">A. Giun tr&ograve;n&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; B. Giun dẹp</p> <p style="text-align: justify;">C. Giun đốt&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; D. C&acirc;u A, C.</p> <p class="Bodytext50">C&acirc;u 2. H&atilde;y chọn c&aacute;c từ, cụm từ: nuốt hồng cầu, b&agrave;o x&aacute;c, ruột, ống ti&ecirc;u ho&aacute; điền v&agrave;o chỗ trống (&hellip;) thay cho c&aacute;c số 1, 2, 3&hellip; trong c&aacute;c c&acirc;u sau:</p> <p style="text-align: justify;">Tr&ugrave;ng kiết lị giống tr&ugrave;ng biến h&igrave;nh, chỉ kh&aacute;c ở chỗ ch&acirc;n giả rất ngắn&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;.(1)&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;.tr&ugrave;ng kiết lị theo thức ăn, nước uống v&agrave;o&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;(2)&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip; người.</p> <p style="text-align: justify;">Đến.. (3)&hellip;&hellip; tr&ugrave;ng kiết lị chui ra khỏi b&agrave;o x&aacute;c, g&acirc;y c&aacute;c vết lo&eacute;t ở ni&ecirc;m mạc ruột rồi&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;..(4)&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;.ở đ&oacute; để ti&ecirc;u ho&aacute; ch&uacute;ng v&agrave; sinh sản rất nhanh.</p> <p class="Bodytext50">C&acirc;u 3. Sắp xếp c&aacute;c &yacute; sau theo thứ tự đ&uacute;ng:</p> <p style="text-align: justify;">A.Thu m&igrave;nh l&agrave;m phồng đoạn đầu, thu đoạn đu&ocirc;i</p> <p style="text-align: justify;">B. Giun chuẩn bị b&ograve;</p> <p style="text-align: justify;">C. Tiếp tục thu m&igrave;nh lại k&eacute;o to&agrave;n bộ cơ thể di chuyển.</p> <p style="text-align: justify;">D. D&ugrave;ng to&agrave;n th&acirc;n v&agrave; v&ograve;ng tơ l&agrave;m chỗ dựa vươn đầu về ph&iacute;a trước.</p> </div> <p class="Bodytext50"><strong>II.TỰ LUẬN (6 điểm)</strong></p> <p class="Bodytext50">C&acirc;u 1. Vẽ v&agrave; ch&uacute; th&iacute;ch cấu tạo cơ thể tr&ugrave;ng gi&agrave;y.</p> <p class="Bodytext50">C&acirc;u 2. Đặc điểm chung của ng&agrave;nh động vật nguy&ecirc;n sinh?</p> <p class="Bodytext50">C&acirc;u 3. Giun đất dinh dưỡng như thế n&agrave;o? H&atilde;y n&ecirc;u lợi &iacute;ch của giun đất trong trồng trọt?</p> <p style="text-align: justify;"><strong class="content_detail">Lời giải chi tiết</strong> <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --></p> <div class="Section1"> <p style="text-align: justify;"><strong>I.TRẮC NGHIỆM:</strong> (4 điểm)</p> <p class="Bodytext50"><strong>C&acirc;u 1.</strong></p> <table style="width: 254px;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="66"> <p class="Bodytext50" align="center">1</p> </td> <td valign="top" width="63"> <p class="Bodytext50" align="center">2</p> </td> <td valign="top" width="60"> <p class="Bodytext50" align="center">3</p> </td> <td valign="top" width="65"> <p class="Bodytext50" align="center">4</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="66"> <p class="Bodytext50" align="center">B</p> </td> <td valign="top" width="63"> <p class="Bodytext50" align="center">C</p> </td> <td valign="top" width="60"> <p class="Bodytext50" align="center">A</p> </td> <td valign="top" width="65"> <p class="Bodytext50" align="center">C</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p style="text-align: justify;"><strong>C&acirc;u 2.</strong></p> <p style="text-align: justify;">&nbsp;(1) b&agrave;o x&aacute;c,&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; (2) &nbsp;ống ti&ecirc;u ho&aacute;,</p> <p style="text-align: justify;">&nbsp;(3)&nbsp; ruột,&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; &nbsp; (4) nuốt hồng cầu.</p> <p style="text-align: justify;"><strong>C&acirc;u 3.</strong></p> <p style="text-align: justify;">Đ&aacute;p &aacute;n: B, A, D, C.</p> <p style="text-align: justify;">B.Giun chuẩn bị b&ograve;</p> <p style="text-align: justify;">A. Thu m&igrave;nh l&agrave;m phồng đoạn đầu, thu đoạn đu&ocirc;i</p> <p style="text-align: justify;">D.D&ugrave;ng to&agrave;n th&acirc;n v&agrave; v&ograve;ng tơ l&agrave;m chỗ dựa vươn đầu về ph&iacute;a trước.</p> <p style="text-align: justify;">C.Tiếp tục thu m&igrave;nh lại k&eacute;o to&agrave;n bộ cơ thể di chuyển.</p> <p class="Bodytext50"><strong>II.TỰ LUẬN</strong> (6 điểm)</p> <p style="text-align: justify;"><strong>C&acirc;u 1.</strong> Vẽ v&agrave; ch&uacute; th&iacute;ch cấu tạo cơ thể tr&ugrave;ng gi&agrave;y.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash;&nbsp; Vẽ đ&uacute;ng: (h&igrave;nh 3.1 tr 14 &ndash; SGK)</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Ch&uacute; th&iacute;ch đ&uacute;ng.</p> <p style="text-align: justify;"><strong>C&acirc;u 2</strong>. Động vật nguy&ecirc;n sinh c&oacute; đặc điểm chung l&agrave;:</p> <p style="text-align: justify;">&ndash;&nbsp; Cơ thể c&oacute; k&iacute;ch thước hiển vi</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Chi l&agrave; một tế b&agrave;o nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống</p> <p style="text-align: justify;">&ndash;&nbsp; Phần lớn: dị dưỡng, di chuyển bằng ch&acirc;n giả, l&ocirc;ng bơi hay roi bơi hoặc ti&ecirc;u giảm.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash;&nbsp; Sinh sản v&ocirc; t&iacute;nh theo kiểu ph&acirc;n đ&ocirc;i.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Ch&uacute;ng c&oacute; vai tr&ograve; l&agrave;: Thức ăn của nhiều động vật lớn hơn trong nước, chi thị về độ sạch của m&ocirc;i trường nước. Một số kh&ocirc;ng nhỏ động vật nguy&ecirc;n sinh g&acirc;y ra nhiều bệnh nguy hiểm cho động vật v&agrave; người.</p> <p style="text-align: justify;"><strong>C&acirc;u 3.</strong> * Dinh dưỡng của giun đất:</p> <p style="text-align: justify;">&ndash;&nbsp; Sinh vật tự do trong đất ẩm</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Giun ăn đất, mảnh vụn, x&aacute;c b&atilde; động thực vật, thải ra một loại đất xốp (ph&acirc;n giun).</p> <p style="text-align: justify;">*Lợi &iacute;ch của giun đất trong trồng trọt:</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Giun đ&agrave;o hang, di chuyển hỉnh th&agrave;nh c&aacute;c hang nhỏ ăn th&ocirc;ng trong đất l&agrave;m đất tơi xốp hơn, rễ c&acirc;y hoạt động tốt hơn.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Giun ăn đất (những nơi đất kh&ocirc; r&aacute;o giun sẽ tiết nước ra l&agrave;m cho đất ẩm)</p> <p style="text-align: justify;">- Giun ăn mảnh vụn, x&aacute;c b&atilde; động thực vật v&agrave; thải ph&acirc;n ra ngo&agrave;i l&agrave; một loại đất xốp, tăng t&iacute;nh chịu nước, chịu ẩm, tăng độ m&ugrave;n, dễ ho&agrave; tan kho&aacute;ng, tăng cường hoạt động của vi sinh vật. Do vậy giun rất c&oacute; &iacute;ch cho nh&agrave; n&ocirc;ng.</p> </div>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 1 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 2 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 3 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 4 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 5 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 6 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 7 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 8 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 9 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 10 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 11 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 12 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 13 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 15 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 16 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 17 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 18 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 19 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 20 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải