Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Học kì 1 – Sinh học 7
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 20 – Học kì 1 – Sinh học 7
<p style="text-align: justify;"><strong class="content_question">Đề b&agrave;i</strong> <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --></p> <p class="Bodytext50"><strong>I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) H&atilde;y chọn phương &aacute;n trả lời đ&uacute;ng nhất:</strong></p> <p class="Bodytext50"><strong>C&acirc;u 1.</strong> C&aacute;ch di chuyển của sứa l&agrave;:</p> <p style="text-align: justify;">A. Co b&oacute;p d&ugrave;</p> <p style="text-align: justify;">B. S&acirc;u đo, lộn đầu</p> <p style="text-align: justify;">C. Kh&ocirc;ng di chuyển</p> <p style="text-align: justify;">D. C&acirc;u A v&agrave; C đ&uacute;ng.</p> <p class="Bodytext50">C&acirc;u 2. H&igrave;nh thức sinh sản của tr&ugrave;ng gi&agrave;y l&agrave;:</p> <p style="text-align: justify;">B. Ph&acirc;n đ&ocirc;i</p> <p style="text-align: justify;">B. Ph&acirc;n đ&ocirc;i v&agrave; tiếp hợp</p> <p style="text-align: justify;">C. Ph&acirc;n đ&ocirc;i v&agrave; ph&acirc;n nhiều</p> <p style="text-align: justify;">D. Cả A, B v&agrave; C đều đ&uacute;ng.</p> <p class="Bodytext50">C&acirc;u 3. Chỉ ra đ&acirc;u l&agrave; những động vật kh&ocirc;ng xưong sống?</p> <p style="text-align: justify;">A. Tr&acirc;u, b&ograve;, ruồi, muỗi, ếch, c&aacute;, rắn</p> <p style="text-align: justify;">B. Tr&acirc;u, b&ograve;, lợn, g&agrave;, rắn, ếch, c&aacute; đu&ocirc;i cờ</p> <p style="text-align: justify;">C. Tr&ugrave;ng biến h&igrave;nh, c&aacute; ngựa, giun đất, chim sẻ, rắn, ếch, muỗi.</p> <p style="text-align: justify;">D. Trai, mực, giun kim, muỗi, ruồi, ốc s&ecirc;n, tr&ugrave;ng gi&agrave;y.</p> <p class="Bodytext50">C&acirc;u 4. Những động vật n&agrave;o sau đ&acirc;y c&oacute; đời sống ở nước?</p> <p style="text-align: justify;">A. Ngỗng trời, quạ, kền kền, ong, bướm</p> <p style="text-align: justify;">B. C&aacute; ch&igrave;nh, bạch tuộc, sứa, mực, c&aacute; mặt trời</p> <p style="text-align: justify;">C. Sứa ống, c&aacute; bụng to, ngỗng trời, quạ, kền kền</p> <p style="text-align: justify;">D. C&aacute; nh&agrave; t&aacute;ng, quạ, chuồn chuồn, c&aacute; chim, mực.</p> <p class="Bodytext50">C&acirc;u 5. Đại diện n&agrave;o sau đ&acirc;y k&iacute; sinh ở ruột gi&agrave; người?</p> <p style="text-align: justify;">A. Giun đũa&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; B. Giun kim</p> <p style="text-align: justify;">C. Giun m&oacute;c c&acirc;u &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; D. Giun rễ l&uacute;a</p> <p class="Bodytext50">C&acirc;u 6. Lớp vỏ cuticun trong suốt (nh&igrave;n r&otilde; nội quan). Đ&acirc;y l&agrave; đặc điểm của:</p> <p style="text-align: justify;">A. Giun đũa</p> <p style="text-align: justify;">B. Giun kim</p> <p style="text-align: justify;">C. Giun m&oacute;c c&acirc;u</p> <p style="text-align: justify;">D. Cả A, B v&agrave; C đều đ&uacute;ng.</p> <p class="Bodytext50">C&acirc;u 7. H&igrave;nh thức sinh sản của tr&ugrave;ng sốt r&eacute;t l&agrave;:</p> <p style="text-align: justify;">A. Ph&acirc;n đ&ocirc;i</p> <p style="text-align: justify;">B. Ph&acirc;n đ&ocirc;i v&agrave; tiếp hợp</p> <p style="text-align: justify;">C. Ph&acirc;n đ&ocirc;i v&agrave; ph&acirc;n nhiều</p> <p style="text-align: justify;">D. Cả A, B v&agrave; C đều đ&uacute;ng.</p> <p class="Bodytext50">C&acirc;u 8. Gi&aacute;c b&aacute;m ph&aacute;t triển. Mắt v&agrave; l&ocirc;ng bơi ti&ecirc;u giảm. Đặc điểm n&agrave;y c&oacute; ở<em> </em>đại diện n&agrave;o sau đ&acirc;y?</p> <p style="text-align: justify;">A.S&aacute;n l&aacute; gan</p> <p style="text-align: justify;">B. S&aacute;n d&acirc;y</p> <p style="text-align: justify;">C. S&aacute;n l&ocirc;ng</p> <p style="text-align: justify;">D. C&acirc;u A v&agrave; B đ&uacute;ng.</p> <p class="Heading90" align="left"><strong>II. TỰ LUẬN (6 điểm)</strong></p> <p class="Bodytext50"><strong>C&acirc;u 1</strong>. &Yacute; nghĩa của lớp vỏ cuticun ở giun đũa?</p> <p class="Bodytext50"><strong>C&acirc;u 2.</strong> N&ecirc;u biện ph&aacute;p ph&ograve;ng bệnh sốt r&eacute;t v&agrave; kiết lị.</p> <p class="Bodytext50"><strong>C&acirc;u 3.</strong> H&atilde;y n&ecirc;u t&ecirc;n một số giun đốt kh&aacute;c m&agrave; em biết v&agrave; cho biết vai tr&ograve; của giun đốt thường gặp ở địa phương em.</p> <p class="Bodytext50"><strong>C&acirc;u 4.</strong> N&ecirc;u cấu tạo v&agrave; chức năng của tế b&agrave;o lớp trong th&agrave;nh cơ thể thuỷ tức.</p> <p style="text-align: justify;"><strong class="content_detail">Lời giải chi tiết</strong></p> <p style="text-align: justify;"><strong>I.TRẮC NGHI&Ecirc;M:</strong> (4 điểm)</p> <table style="width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="48"> <p align="center">C&acirc;u</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">1</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">2</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">3</p> </td> <td valign="top" width="55"> <p align="center">4</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">5</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">6</p> </td> <td valign="top" width="55"> <p align="center">7</p> </td> <td valign="top" width="55"> <p align="center">8</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="48"> <p align="center">A</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">X</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">&nbsp;</p> <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --></td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="55"> <p align="center">&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="55"> <p align="center">&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="55"> <p align="center">&nbsp;</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="48"> <p align="center">B</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">X</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="55"> <p align="center">X</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">X</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="55"> <p align="center">&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="55"> <p align="center">&nbsp;</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="48"> <p align="center">C</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="55"> <p align="center">&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="55"> <p align="center">X</p> </td> <td valign="top" width="55"> <p align="center">&nbsp;</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="48"> <p align="center">D</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">X</p> </td> <td valign="top" width="55"> <p align="center">&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">X</p> </td> <td valign="top" width="55"> <p align="center">&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="55"> <p align="center">X</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p style="text-align: justify;"><strong>II. T</strong><strong>Ự</strong><strong> LUẬN</strong> (6 điểm)</p> <p class="Tablecaption20"><strong>C&acirc;u 1.</strong> &Yacute; nghĩa của lớp vở cuticun ở giun đũa:</p> <p style="text-align: justify;">Lớp vỏ cuticun ở giun đũa l&agrave; chiếc &ldquo;&aacute;o gi&aacute;p ho&aacute; học&rsquo;&rsquo; gi&uacute;p ch&uacute;ng tho&aacute;t được t&aacute;c động của lớp dịch ti&ecirc;u ho&aacute; rất mạnh trong ruột người. Khi lớp vỏ n&agrave;y mất hiệu lực th&igrave; ch&iacute;nh cơ thể giun đũa sẽ bị ti&ecirc;u ho&aacute; như nhiều thức ăn kh&aacute;c.</p> <p style="text-align: justify;"><strong>C&acirc;u 2.</strong> Biện ph&aacute;p ph&ograve;ng bệnh sốt r&eacute;t v&agrave; kiết lị:</p> <p style="text-align: justify;">Muốn ph&ograve;ng bệnh sốt r&eacute;t v&agrave; kiết lị, ta cần phải loại bỏ c&aacute;c nguy&ecirc;n nh&acirc;n g&acirc;y bệnh v&agrave; truyền bệnh, do vậy ta phải:</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Phải vệ sinh sạch sẽ (nơi ở, lớp học, khu phố&hellip;), tr&aacute;nh tạo điều kiện cho ruồi muỗi sinh sản.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Chất b&atilde;, chất thải, r&aacute;c&hellip; cần bỏ đ&uacute;ng nơi qui định, kh&ocirc;ng vứt lung tung.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; &nbsp;Ăn thức ăn phải biết r&otilde; nguồn gốc. vệ sinh ăn uống (ăn ch&iacute;n uống s&ocirc;i, kh&ocirc;ng ăn thức ăn bị &ocirc;i thiu, rau sống phải rửa kỳ bằng nước muối&hellip;)</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Ngủ phải mắc m&ugrave;ng để tr&aacute;nh bị muồi đốt.</p> <p style="text-align: justify;"><strong>C&acirc;u 3.</strong> * T&ecirc;n một số giun đốt kh&aacute;c:</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Giun biển, giun c&aacute;t (sống trong hang), đỉa, vắt, rươi, giun đất, giun đỏ&hellip;</p> <p style="text-align: justify;">* Vai tr&ograve; giun đốt gặp ở địa phương em:</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; L&agrave;m thức ăn cho người: rươi,&hellip;</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; L&agrave;m thức ăn cho động vật kh&aacute;c: giun đất, giun đỏ, rươi,&hellip;</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; L&agrave;m cho đất trồng xốp, tho&aacute;ng: giun đất,&hellip;</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; L&agrave;m m&agrave;u mỡ đất trồng: giun đất,&hellip;</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Một số c&oacute; hại cho động vật v&agrave; người: đỉa, vắt,&hellip;</p> <p style="text-align: justify;"><strong>C&acirc;u 4.</strong> Cấu tạo v&agrave; chức năng của tế b&agrave;o lớp trong th&agrave;nh cơ thể thuỷ tức:</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; M&ocirc; cơ &ndash; ti&ecirc;u ho&aacute;:</p> <p style="text-align: justify;">+ Cấu tạo: Tế b&agrave;o c&oacute; 2 roi, c&oacute; kh&ocirc;ng b&agrave;o ti&ecirc;u h&oacute;a</p> <p style="text-align: justify;">+ Chức năng: Ti&ecirc;u ho&aacute; thức ăn</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Trong c&ugrave;ng l&agrave; khoang ruột.</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 1 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 2 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 3 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 4 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 5 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 6 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 7 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 8 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 9 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 10 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 11 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 12 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 13 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 14 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 15 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 16 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 17 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 18 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 19 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải