Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Học kì 1 – Sinh học 7
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 11 – Học kì 1 – Sinh học 7
<p style="text-align: justify;"><strong class="content_question">Đề b&agrave;i</strong> <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --></p> <p class="Bodytext50"><strong>I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) H&atilde;y chọn phương &aacute;n trả lời đ&uacute;ng nhất:</strong></p> <p class="Bodytext50"><strong>C&acirc;u 1.</strong> <em>Tr&ugrave;ng roi xanh c&oacute; điểm n&agrave;o giống với tế b&agrave;o thực vật?</em></p> <p style="text-align: justify;">A. C&oacute; hạt dự trữ &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;</p> <p style="text-align: justify;">B. C&oacute; diệp lục</p> <p style="text-align: justify;">C. C&oacute; roi</p> <p style="text-align: justify;">D. C&oacute; điểm mắt</p> <p class="Bodytext50">C&acirc;u 2. <em>Khi gặp điều kiện bất lợi tr&ugrave;ng roi xanh c&oacute; hiện tượng g&igrave;?</em></p> <p style="text-align: justify;">A. Đa số bị chết</p> <p style="text-align: justify;">B. Kết b&agrave;o x&aacute;c</p> <p style="text-align: justify;">C. Sinh sản nhanh</p> <p style="text-align: justify;">D. Cả A, B v&agrave; C đều đ&uacute;ng.</p> <p class="Bodytext50">C&acirc;u 3<em>. C&aacute;ch dinh dưỡng của tr&ugrave;ng biến h&igrave;nh?</em></p> <p style="text-align: justify;">A.Ch&acirc;n giả thứ nhất tiếp cận mồi lập tức h&igrave;nh th&agrave;nh ch&acirc;n giả thứ hai v&acirc;y lấy mồi.</p> <p style="text-align: justify;">B. Hai ch&acirc;n giả k&eacute;o d&agrave;i nuốt mồi v&agrave;o s&acirc;u trong chất nguy&ecirc;n sinh.</p> <p style="text-align: justify;">C. Kh&ocirc;ng b&agrave;o ti&ecirc;u ho&aacute;, ti&ecirc;u ho&aacute; mồi nhờ dịch ti&ecirc;u ho&aacute;.</p> <p style="text-align: justify;">D. Cả A, B v&agrave; C đều đ&uacute;ng.</p> <p class="Bodytext50">C&acirc;u 4. <em>Cấu tạo của tr&ugrave;ng gi&agrave;y?</em></p> <p style="text-align: justify;">1.Tr&ugrave;ng gi&agrave;y l&agrave; động vật đơn b&agrave;o nhưng cấu tạo của cơ thể đ&atilde; ho&aacute; th&agrave;nh nhiều bộ phận như nh&acirc;n lớn, nh&acirc;n nhỏ, kh&ocirc;ng co b&oacute;p, miệng, hầu.</p> <p style="text-align: justify;">2. Mỗi bộ phận đảm nhiệm một chức năng nhất định.</p> <p style="text-align: justify;">3.C&oacute; l&ocirc;ng bơi phủ khắp cơ thể.</p> <p style="text-align: justify;">4. C&oacute; ch&acirc;n giả</p> <p class="Bodytext150">A. l, 2, 3&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; &nbsp; B. 2, 3, 4.</p> <p class="Bodytext150">C. 1, 3, 4.&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; &nbsp; D. 1, 2, 4.</p> <p class="Bodytext50">C&acirc;u 5. <em>Đặc điểm của tr&ugrave;ng kiết lị?</em></p> <p style="text-align: justify;">1.C&oacute; ch&acirc;n giả</p> <p style="text-align: justify;">2. C&oacute; h&igrave;nh th&agrave;nh b&agrave;o x&aacute;c, b&agrave;o x&aacute;c tồn tại ngo&agrave;i thi&ecirc;n nhi&ecirc;n được 9 th&aacute;ng.</p> <p style="text-align: justify;">3. Sống k&iacute; sinh trong ruột người.</p> <p style="text-align: justify;">4. Sống tự do ngo&agrave;i thi&ecirc;n nhi&ecirc;n</p> <p class="Bodytext160">A. 1, 2, 4.&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; B. 1, 2, 3.</p> <p class="Bodytext160">C. 2, 3, 4.&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; D. 1, 3, 4</p> <p class="Bodytext50">C&acirc;u 6. <em>N&ecirc;u cấu tạo của s&aacute;n l&aacute; gan?</em></p> <p style="text-align: justify;">1. Cơ thể h&igrave;nh l&aacute; dẹp, d&agrave;i 2 &ndash; 5 cm.</p> <p style="text-align: justify;">2. Mắt l&ocirc;ng bơi ti&ecirc;u giảm, gi&aacute;c b&aacute;m ph&aacute;t triển</p> <p style="text-align: justify;">3. Cơ dọc, cơ v&ograve;ng v&agrave; cơ lưng bụng ph&aacute;t triển th&iacute;ch nghi với m&ocirc;i trường k&iacute; sinh.</p> <p style="text-align: justify;">3. K&iacute; sinh trong gan, mật tr&acirc;u, b&ograve;</p> <p class="Bodytext170">A. 1, 2, 4&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; B. 2, 3, 4</p> <p class="Bodytext170">C. 1, 3, 4.&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; &nbsp; D. 1, 2, 3.</p> <p class="Bodytext50">C&acirc;u 7. <em>Lo&agrave;i n&agrave;o sau đ&acirc;y </em><em>x&acirc;m </em><em>nhập v&agrave;o </em><em>cơ </em><em>thể người qua da?</em></p> <p style="text-align: justify;">A. S&aacute;n l&aacute; gan</p> <p style="text-align: justify;">B. S&aacute;n b&atilde; trầu</p> <p style="text-align: justify;">C. S&aacute;n d&acirc;y (s&aacute;n sơ m&iacute;t)</p> <p style="text-align: justify;">D. S&aacute;n l&aacute; m&aacute;u.</p> <p class="Bodytext50">C&acirc;u 8. <em>B&ograve; s&aacute;t, bọ cạp ph&acirc;n bố ở v&ugrave;ng kh&iacute; hậu n&agrave;o?</em></p> <p style="text-align: justify;">A. Nhiệt đới&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; B. X&iacute;ch đạo</p> <p style="text-align: justify;">C. &Ocirc;n đới&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; D. V&ugrave;ng cực</p> <p style="text-align: justify;"><strong>II.</strong><strong>T</strong><strong>Ự</strong><strong> LUẬN (6 điểm)</strong></p> <p class="Bodytext50"><strong>C&acirc;u 1.</strong> N&ecirc;u đặc điểm chung của ng&agrave;nh Giun đốt?</p> <p class="Bodytext50"><strong>C&acirc;u 2.</strong> Tr&igrave;nh b&agrave;y sự kh&aacute;c nhau trong sinh sản v&ocirc; t&iacute;nh mọc chồi của san h&ocirc; v&agrave; thuỷ tức? C&agrave;nh san h&ocirc; thư&ograve;ng d&ugrave;ng trang tr&iacute; l&agrave; bộ phận n&agrave;o của ch&uacute;ng?</p> <p class="Bodytext50"><strong>C&acirc;u 3.</strong> Đặc điểm của giun đũa kh&aacute;c với s&aacute;n l&aacute; gan?</p> <p style="text-align: justify;"><strong class="content_detail">Lời giải chi tiết</strong></p> <p style="text-align: justify;"><strong>I. TRẮC NGHIỆM:</strong> (4 điểm)</p> <table style="width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="41"> <p align="center">C&acirc;u</p> </td> <td valign="top" width="57"> <p align="center">1</p> </td> <td valign="top" width="57"> <p align="center">2</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">3</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">4</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">5</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">6</p> </td> <td valign="top" width="57"> <p align="center">7</p> </td> <td valign="top" width="57"> <p align="center">8</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="41"> <p align="center">A</p> </td> <td valign="top" width="57"> <p align="center">&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="57"> <p align="center">&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">X</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="57"> <p align="center">&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="57"> <p align="center">&nbsp;</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="41"> <p align="center">B <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --></p> </td> <td valign="top" width="57"> <p align="center">X</p> </td> <td valign="top" width="57"> <p align="center">X</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">X</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="57"> <p align="center">&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="57"> <p align="center">X</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="41"> <p align="center">C</p> </td> <td valign="top" width="57"> <p align="center">&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="57"> <p align="center">&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="57"> <p align="center">&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="57"> <p align="center">&nbsp;</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="41"> <p align="center">D</p> </td> <td valign="top" width="57"> <p align="center">&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="57"> <p align="center">&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">X</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">X</p> </td> <td valign="top" width="57"> <p align="center">X</p> </td> <td valign="top" width="57"> <p align="center">&nbsp;</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p class="Heading90" align="left"><strong>II. TỰ LUẬN</strong> (6 điểm)</p> <p style="text-align: justify;"><strong>C&acirc;u l</strong><strong>.</strong> Đặc điểm chung c&ugrave;a ng&agrave;nh Giun đốt:</p> <p style="text-align: justify;">Giun đốt (gồm: giun đất. rươi, đia. giun đỏ&hellip;) đa dạng về lo&agrave;i, lối sống v&agrave; m&ocirc;i trường sống. Giun đốt c&oacute; chung đặc điểm như:</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Cơ thể ph&acirc;n đốt</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; C&oacute; thể xoang</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Ống ti&ecirc;u ho&aacute; ph&acirc;n ho&aacute;</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Bắt đầu c&oacute; hệ tuần ho&agrave;n</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Di chuyển nhờ chi b&ecirc;n, tơ hay hệ cơ của th&agrave;nh cơ thể</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; H&ocirc; hấp qua da hay mang<sub>ẵ</sub></p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Giun đốt c&oacute; vai tr&ograve; lớn đối với hệ sinh th&aacute;i v&agrave; đời sống con người.</p> <p style="text-align: justify;"><strong>&nbsp;C&acirc;u 2</strong>. * Sự kh&aacute;c nhau trong sinh sản v&ocirc; t&iacute;nh mọc chồi của san h&ocirc; v&agrave; thuỷ tức</p> <table style="width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="235"> <p align="center">Thuỷ tức</p> </td> <td valign="top" width="258"> <p align="center">San h&ocirc;</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="235"> <p style="text-align: justify;">Khi chồi đạt đến một k&iacute;ch thước x&aacute;c định thi c&aacute; thể con t&aacute;ch khỏi c&aacute; thể mẹ v&agrave; tự ph&aacute;t triển.</p> </td> <td valign="top" width="258"> <p style="text-align: justify;">Khi sinh sản nảy chồi c&aacute; thể con kh&ocirc;ng t&aacute;ch khỏi c&aacute; thể mẹ m&agrave; tạo th&agrave;nh một khối (tập đo&agrave;n san h&ocirc;)</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p style="text-align: justify;">* Bộ phận thường được d&ugrave;ng để trang tr&iacute; c&ugrave;a san h&ocirc;:</p> <p style="text-align: justify;">C&agrave;nh san h&ocirc; thường được d&ugrave;ng trang tr&iacute; l&agrave; một tập đo&agrave;n san h&ocirc; gồm c&aacute;c c&aacute; thể mẹ v&agrave; c&aacute;c chồi c&aacute; thể con tạo th&agrave;nh khối h&igrave;nh c&agrave;nh c&acirc;y, ch&uacute;ng đ&atilde; tạo khung xương đ&aacute; v&ocirc;i chung v&agrave; c&aacute;c c&aacute; thể n&agrave;y c&oacute; khoang ruột th&ocirc;ng với nhau.</p> <p style="text-align: justify;"><strong>C&acirc;u 3:</strong> Đặc điểm của giun đũa v&agrave; s&aacute;n l&aacute; gan:</p> <table style="width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="76"> <p style="text-align: justify;">&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="230"> <p align="center">Giun đũa</p> </td> <td valign="top" width="187"> <p align="center">S&aacute;n l&aacute; gan</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="76"> <p style="text-align: justify;">Cấu tạo ngo&agrave;i</p> </td> <td valign="top" width="230"> <p style="text-align: justify;">&ndash;&nbsp;&nbsp; D&agrave;i 25cm.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash;&nbsp;&nbsp; Vỏ cuticun bọc &nbsp;ngo&agrave;i, kh&ocirc;ng bị dịch ti&ecirc;u ho&aacute; trong ruột người ti&ecirc;u h&oacute;a</p> </td> <td valign="top" width="187"> <p style="text-align: justify;">&ndash; D&agrave;i 2 &ndash; 5cm</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="76"> <p style="text-align: justify;">H&igrave;nh dạng</p> </td> <td valign="top" width="230"> <p style="text-align: justify;">H&igrave;nh ống</p> </td> <td valign="top" width="187"> <p style="text-align: justify;">Hinh l&aacute; dẹp, m&agrave;u đỏ m&aacute;u.</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="76"> <p style="text-align: justify;">Cấu tạo trong</p> </td> <td valign="top" width="230"> <p style="text-align: justify;">&ndash;&nbsp; Th&agrave;nh cơ thể c&oacute; lớp bi&ecirc;u b&igrave; v&agrave; lớp cơ dọc ph&aacute;t triển. Lớp cơ dọc ph&aacute;t triển &mdash;► d&agrave;i cong, duỗi cơ thể.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash;&nbsp;&nbsp; Miệng c&oacute; 3 m&ocirc;i b&eacute;</p> <p style="text-align: justify;">&ndash;&nbsp; C&oacute; hậu m&ocirc;n</p> </td> <td valign="top" width="187"> <p style="text-align: justify;">&ndash; Cơ dọc. cơ v&ograve;ng, cơ lưng bụng ph&aacute;t triển &mdash;&raquo; di chuyển dễ d&agrave;ng.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash;&nbsp; Gi&aacute;c b&aacute;m ph&aacute;t triển</p> <p style="text-align: justify;">&ndash;&nbsp; Kh&ocirc;ng c&oacute; hậu m&ocirc;n</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="76"> <p style="text-align: justify;">Cơ quan sinh dục</p> </td> <td valign="top" width="230"> <p style="text-align: justify;">Ph&acirc;n t&iacute;nh</p> </td> <td valign="top" width="187"> <p style="text-align: justify;">Lường t&iacute;nh</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p style="text-align: right;">&nbsp;</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 1 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 2 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 3 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 4 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 5 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 6 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 7 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 8 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 9 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 10 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 12 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 13 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 14 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 15 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 16 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 17 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 18 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 19 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 20 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải