Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Học kì 1 – Sinh học 7
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 12 – Học kì 1 – Sinh học 7
<p style="text-align: justify;"><strong class="content_question">Đề b&agrave;i</strong> <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --></p> <p class="Bodytext50"><strong>I.TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)</strong></p> <p class="Bodytext70" align="left"><strong>C&acirc;u 1.</strong> H&atilde;y chọn phương &aacute;n trả lời đ&uacute;ng nhất:</p> <p class="Bodytext70" align="left">1. Đặc điểm n&agrave;o sau đ&acirc;y kh&ocirc;ng phải l&agrave; của san h&ocirc;</p> <p style="text-align: justify;">&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; A. C&aacute; thể c&oacute; cơ thể h&igrave;nh trụ</p> <p style="text-align: justify;">&nbsp; &nbsp; &nbsp;B. Tập đo&agrave;n c&aacute; thể con tạo th&agrave;nh khối</p> <p style="text-align: justify;">&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; C. C&oacute; gai độc tự vệ</p> <p style="text-align: justify;">&nbsp; &nbsp; &nbsp;D. Th&iacute;ch nghi đời sống bơi lội</p> <p class="Bodytext60">2.Trong cơ thể muỗi An&ocirc;phen&nbsp; tr&ugrave;ng sốt r&eacute;t sinh sản hữu t&iacute;nh c&oacute; t&aacute;c hại g&igrave; đến con người?</p> <p style="text-align: justify;">&nbsp;&nbsp;&nbsp; A. Để tăng số lượng tr&ugrave;ng sốt r&eacute;t</p> <p style="text-align: justify;">&nbsp;&nbsp;&nbsp; B. L&agrave;m tăng sức sống tr&ugrave;ng sốt r&eacute;t</p> <p style="text-align: justify;">&nbsp;&nbsp;&nbsp; C. Trở th&agrave;nh t&aacute;c nh&acirc;n g&acirc;y bệnh nguy hiểm cho người</p> <p style="text-align: justify;">&nbsp;&nbsp;&nbsp; D. Cả A, B v&agrave; C đều đ&uacute;ng.</p> <p class="Bodytext70" align="left">3.Tr&ugrave;ng roi xanh tiến về ph&iacute;a &aacute;nh s&aacute;ng được l&agrave; nhờ:</p> <p style="text-align: justify;">&nbsp;&nbsp;&nbsp; A.Diệp lục&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; B. Roi</p> <p style="text-align: justify;">&nbsp; &nbsp; C. Điểm mắt &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;D. C&acirc;u B v&agrave; C đ&uacute;ng.</p> <p class="Bodytext50"><strong>C&acirc;u 2.</strong> H&atilde;y chọn c&aacute;c đặc điểm th&iacute;ch nghi ở cột B tương ứng với c&aacute;c đại diện ở cột A rồi điền v&agrave;o phần kết quả ở cột C để quả ho&agrave;n th&agrave;nh bảng sau:</p> <p style="text-align: justify;"><em>B</em><em>ả</em><em>n</em><em>g</em><em>. So s&aacute;</em><em>n</em><em>h s&aacute;n l&ocirc;ng v&agrave; s&aacute;n l&aacute; gan.</em></p> <table style="width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="96"> <p style="text-align: justify;">Đại diện (A)</p> </td> <td valign="top" width="292"> <p style="text-align: justify;">C&aacute;c đặc điếm th&iacute;ch nghi (B)</p> </td> <td valign="top" width="106"> <p style="text-align: justify;">Kết quả (C)</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="96"> <p style="text-align: justify;">1.S&aacute;n l&ocirc;ng</p> <p style="text-align: justify;">2.S&aacute;n l&aacute; gan</p> </td> <td valign="top" width="292"> <p style="text-align: justify;">a, C&oacute; hai mắt</p> <p style="text-align: justify;">b, Mắt ti&ecirc;u giảm</p> <p style="text-align: justify;">c, C&oacute; l&ocirc;ng bơi</p> <p style="text-align: justify;">d, L&ocirc;ng bơi ti&ecirc;u giảm</p> <p style="text-align: justify;">e, Kh&ocirc;ng c&oacute; gi&aacute;c b&aacute;m</p> <p style="text-align: justify;">f, Gi&aacute;c b&aacute;m ph&aacute;t triển</p> <p style="text-align: justify;">g, C&oacute; miệng, c&aacute;c nh&aacute;nh ruột, chưa c&oacute; hậu m&ocirc;n</p> <p style="text-align: justify;">h, Hai nh&aacute;nh ruột ph&acirc;n nhiều nh&aacute;nh nhỏ k. Cơ quan sinh dục ph&aacute;t triển</p> </td> <td valign="top" width="106"> <p style="text-align: justify;">1&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;</p> <p style="text-align: justify;">2&hellip;&hellip;&hellip;..</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p class="Bodytext50"><strong>II. TỰ LUẬN (6 điểm)</strong></p> <p class="Bodytext50"><strong>C&acirc;u 1.</strong></p> <p class="Bodytext50">a. Căn cứ v&agrave;o nơi sống của giun m&oacute;c c&acirc;u v&agrave; giun kim, so s&aacute;nh xem lo&agrave;i n&agrave;o nguy hiểm hơn? Lo&agrave;i n&agrave;o dễ ph&ograve;ng tr&aacute;nh hơn?</p> <p class="Bodytext50">b,Do th&oacute;i quen n&agrave;o của trẻ m&agrave; giun kh&eacute;p k&iacute;n v&ograve;ng đời?</p> <p class="Bodytext50"><strong>C&acirc;u 2.</strong> Dựa v&agrave;o đặc điểm n&agrave;o để nhận biết đại diện ng&agrave;nh giun đốt? H&atilde;y n&ecirc;u th&ecirc;m t&ecirc;n một số giun đốt kh&aacute;c m&agrave; em biết? <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --></p> <p class="Bodytext50"><strong>C&acirc;u 3.</strong> Tr&ugrave;ng đế gi&agrave;y di chuyển, lấy thức ăn, ti&ecirc;u ho&aacute; v&agrave; thải b&atilde; như thế n&agrave;o?</p> <p style="text-align: justify;"><strong class="content_detail">Lời giải chi tiết</strong></p> <div class="Section1"> <p class="Bodytext50"><strong>I.TRẮC NGHIỆM:</strong> (4 điểm)</p> <p style="text-align: justify;"><strong>C&acirc;u 1. </strong></p> <table style="width: 204px;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="66"> <p align="center">1</p> </td> <td valign="top" width="68"> <p align="center">2</p> </td> <td valign="top" width="70"> <p align="center">3</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="66"> <p align="center">D</p> </td> <td valign="top" width="68"> <p align="center">D</p> </td> <td valign="top" width="70"> <p align="center">D</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p class="Bodytext50"><strong>C&acirc;u 2.</strong></p> <p class="Bodytext50">1. a, c, e, h.&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; 2. b, d, g, i, k.</p> <p class="Heading930" align="left"><strong>II. TỰ LUẬN</strong> (6 điểm)</p> <p style="text-align: justify;"><strong>C&acirc;u 1.</strong></p> <p style="text-align: justify;">&nbsp;a. Mức độ nguy hiểm c&ugrave;a giun m&oacute;c c&acirc;u v&agrave; giun kim:</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Giun kim: k&iacute; sinh ở ruột gi&agrave; của người</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Giun m&oacute;c c&acirc;u: k&iacute; sinh ở t&aacute; tr&agrave;ng của người</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Giun m&oacute;c c&acirc;u nguy hiểm hơn do vị tr&iacute; k&iacute; sinh của giun g&acirc;y nguy hiểm cho sức khoẻ người nhiều hơn.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Ph&ograve;ng tr&aacute;nh giun m&oacute;c c&acirc;u dễ hơn v&igrave; ta c&oacute; thể ngăn ngừa giun x&acirc;m nhập bằng c&aacute;ch lu&ocirc;n đi gi&agrave;y d&eacute;p, kh&ocirc;ng đi ch&acirc;n đất, ch&acirc;n trần.</p> <p style="text-align: justify;">b, Th&oacute;i quen của trẻ l&agrave;m giun kh&eacute;p k&iacute;n v&ograve;ng đời.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Khi giun xuống hậu m&ocirc;n đẻ trứng, ch&uacute;ng sẽ g&acirc;y ngứa ng&aacute;y kh&oacute; chịu. Khi trẻ bị ngứa, trẻ sẽ d&ugrave;ng tay g&atilde;i chỗ ngứa v&ocirc; t&igrave;nh trứng giun sẽ d&iacute;nh v&agrave;o kẽ m&oacute;ng tay; khi trẻ m&uacute;t tay hay ăn bằng tay (d&ugrave;ng tay bốc thức ăn) trứng giun sẽ theo v&agrave;o trong hệ ti&ecirc;u ho&aacute;, v&ograve;ng đời c&ugrave;a giun được kh&eacute;p k&iacute;n.</p> <p style="text-align: justify;"><strong>C&acirc;u 2</strong>. * Đặc điểm để nhận biết đại diện ng&agrave;nh giun đốt:</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Cơ thể ph&acirc;n đốt, đối xứng 2 b&ecirc;n; gi&aacute;c quan ph&aacute;t triển</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; C&oacute; thể xoang (khoang cơ thể ch&iacute;nh thức)</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Di chuyển bằng c&aacute;ch uốn m&igrave;nh nhờ c&aacute;c chi b&ecirc;n, tơ hay hệ cơ của th&agrave;nh cơ thể.</p> <p style="text-align: justify;">*T&ecirc;n một số giun đốt kh&aacute;c:</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Giun biển, giun c&aacute;t (sống trong hang), đỉa, vắt, rươi&hellip;</p> <p style="text-align: justify;"><strong>C&acirc;u 3.</strong> Tr&ugrave;ng đế gi&agrave;y di chuyển, lấy thức ăn, ti&ecirc;u ho&aacute; v&agrave; thải b&atilde; như sau:</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Tr&ugrave;ng đế gi&agrave;y sống trong m&ocirc;i trường nước (ao, hồ,&hellip;)</p> <p style="text-align: justify;">Tr&ugrave;ng di chuyển bằng cử động của c&aacute;c ti&ecirc;m mao bao bọc quanh cơ thể.</p> <p style="text-align: justify;">Thức ăn (c&aacute;c mảnh vụn hữu cơ, vi khuẩn&hellip;) v&agrave;o cơ thể nhờ c&aacute;c ti&ecirc;m mao, qua hầu, vi&ecirc;n thức ăn đuợc chứa trong kh&ocirc;ng b&agrave;o ti&ecirc;u ho&aacute;, thức ăn được ti&ecirc;u ho&aacute; thấm v&agrave;o nguy&ecirc;n sinh chất, chất b&atilde; được thải ra theo lỗ tho&aacute;t th&agrave;nh cơ thể.</p> </div>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 1 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 2 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 3 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 4 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 5 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 6 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 7 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 8 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 9 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 10 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 11 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 13 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 14 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 15 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 16 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 17 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 18 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 19 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 20 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải