SGK Toán 10 - Kết nối tri thức với cuộc sống
(Mục lục SGK Toán 10 - Kết nối tri thức với cuộc sống)
Bài 1. Mệnh đề
Lý thuyết Mệnh đề

1. Mệnh đề, mệnh đề chứa biến

a. Mệnh đề

Định nghĩa:

Mệnh đề logic (gọi tắt là mệnh đề) là những câu nói, khẳng định có tính đúng hoặc sai.

Những câu không xác định được tính đúng sai không phải là mệnh đề.

Ví dụ: “Một tuần có 7 ngày” là một mệnh đề (đúng)

           “Số 23 không là số nguyên tố” là mệnh đề (sai).

Nhận xét:

Mỗi mệnh đề phải hoặc đúng hoặc sai.

Một mệnh đề không thể vừa đúng vừa sai.

=> Câu nghi vấn, câu cảm thán, câu cầu khiến thường không là mệnh đề.

Kí hiệu: Thường sử dụng các chữ cái P, Q, R, … để biểu thị các mệnh đề.

b. Mệnh đề chứa biến

Một câu chưa khẳng định được tính đúng sai, nhưng nếu cho một giá trị cụ thể thì câu đó cho ta một mệnh đề. Những câu như vậy được gọi là mệnh đề chứa biến.

Ví dụ: P: “3n+1 chia hết cho 5”

Q: “x < 5”

2. Mệnh đề phủ định

+ Để phủ định một mệnh đề P, người ta thường thêm (hoặc bớt) từ “không” hoặc “không phải” vào trước vị ngữ của mệnh đề P. Kí hiệu P¯ là mệnh đề phủ định của mệnh đề P.

Nhận xét:

+ Nếu P đúng thì  sai, còn nếu P sai thì P¯ đúng.

3. Mệnh đề kéo theo, mệnh đề đảo

a. Mệnh đề kéo theo

+ Mệnh đề “Nếu P thì Q” được gọi là mệnh đề kéo theo, kí hiệu: PQ.

+ Cách phát biểu định lí toán học dạng PQ:

P là giả thiết của định lí, Q là kết luận của định lí.

P là điều kiện đủ để có Q

Q là điều kiện cần để có P.

b. Mệnh đề đảo

Mệnh đề QP được gọi là mệnh đề đảo của mệnh đề PQ.

Chú ý: Mệnh đề đảo của một mệnh đề đúng không nhất thiết là đúng.

4. Mệnh đề tương đương

+ Mệnh đề “P nếu và chỉ nếu Q” được gọi là một mệnh đề tương đương, kí hiệu: PQ

+ Mệnh đề tương đương PQ đúng nếu cả hai mệnh đề PQQP đều đúng.

+ Phát biểu: “P tương đương với Q”, “P là điều kiện cần và đủ để có Q” hoặc “P khi và chỉ khi Q”.

5. Mệnh đề có chứa kí hiệu ,

Kí hiệu  đọc là “với mọi”.

Kí hiệu đọc là “tồn tại”.

Ví dụ:

“Mọi số thực đều có bình phương lớn hơn 2” viết là: x|x2>2

Có một số thực có bình phương nhỏ hơn 2” viết là: x|x2<2

Xem lời giải bài tập khác cùng bài
Hoạt động 1 (Trang 6 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức với cuộc sống, Tập 1)
Xem lời giải
Luyện tập 1 (Trang 6 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức với cuộc sống, Tập 1)
Xem lời giải
Câu hỏi (Trang 7 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức với cuộc sống, Tập 1)
Xem lời giải
Hoạt động 2 (Trang 7 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức, Tập 1)
Xem lời giải
Luyện tập 2 (Trang 7 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức với cuộc sống, Tập 1)
Xem lời giải
Vận dụng (Trang 7 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức với cuộc sống, Tập 1)
Xem lời giải
Hoạt động 3, 4, 5 (Trang 8 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức với cuộc sống, Tập 1)
Xem lời giải
Luyện tập 3, 4 (Trang 9 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức với cuộc sống, Tập 1)
Xem lời giải
Hoạt động 6 (Trang 9 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức với cuộc sống, Tập 1)
Xem lời giải
Câu hỏi (Trang 10 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức với cuộc sống, Tập 1)
Xem lời giải
Luyện tập 5, 6 (Trang 10 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức với cuộc sống, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 1.1 (Trang 11 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 1.2 (Trang 11 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 1.3 (Trang 11 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 1.4 (Trang 11 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 1.5 (Trang 11 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 1.6 (Trang 11 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 1.7 (Trang 11 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức, Tập 1)
Xem lời giải
Chuyên đề bổ trợ kiến thức lớp 10
action
thumnail

Chương 1: Mệnh đề, tập hợp

Lớp 10Toán16 video
action
thumnail

Chương 2: Hàm số bậc nhất và bậc hai

Lớp 10Toán34 video
action
thumnail

Chương 3: Phương trình và hệ phương trình

Lớp 10Toán60 video