Bài 1. Mệnh đề
Lý thuyết Mệnh đề
<p><strong>1. Mệnh đề, mệnh đề chứa biến</strong></p> <p><em><strong>a. Mệnh đề</strong></em></p> <p><strong>Định nghĩa:</strong></p> <p>Mệnh đề logic (gọi tắt l&agrave; <strong>mệnh đề</strong>) l&agrave; những c&acirc;u n&oacute;i, khẳng định c&oacute; t&iacute;nh đ&uacute;ng hoặc sai.</p> <p>Những c&acirc;u kh&ocirc;ng x&aacute;c định được t&iacute;nh đ&uacute;ng sai kh&ocirc;ng phải l&agrave; mệnh đề.</p> <p><strong>V&iacute; dụ</strong>: &ldquo;Một tuần c&oacute; 7 ng&agrave;y&rdquo; l&agrave; một mệnh đề (đ&uacute;ng)</p> <p>&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;&ldquo;Số 23 kh&ocirc;ng l&agrave; số nguy&ecirc;n tố&rdquo; l&agrave; mệnh đề (sai).</p> <p><strong>Nhận x&eacute;t:</strong></p> <p>Mỗi mệnh đề phải hoặc đ&uacute;ng hoặc sai.</p> <p>Một mệnh đề kh&ocirc;ng thể vừa đ&uacute;ng vừa sai.</p> <p>=&gt; C&acirc;u nghi vấn, c&acirc;u cảm th&aacute;n, c&acirc;u cầu khiến thường kh&ocirc;ng l&agrave; mệnh đề.</p> <p>K&iacute; hiệu: Thường sử dụng c&aacute;c chữ c&aacute;i P, Q, R, &hellip; để biểu thị c&aacute;c mệnh đề.</p> <p><em><strong>b. Mệnh đề chứa biến</strong></em></p> <p>Một c&acirc;u chưa khẳng định được t&iacute;nh đ&uacute;ng sai, nhưng nếu cho một gi&aacute; trị cụ thể th&igrave; c&acirc;u đ&oacute; cho ta một mệnh đề. Những c&acirc;u như vậy được gọi l&agrave; mệnh đề chứa biến.</p> <p>V&iacute; dụ: P: &ldquo;3n+1 chia hết cho 5&rdquo;</p> <p>Q: &ldquo;x &lt; 5&rdquo;</p> <p><strong>2. Mệnh đề phủ định</strong></p> <p>+ Để phủ định một mệnh đề P, người ta thường th&ecirc;m (hoặc bớt) từ &ldquo;kh&ocirc;ng&rdquo; hoặc &ldquo;kh&ocirc;ng phải&rdquo; v&agrave;o trước vị ngữ của mệnh đề P. K&iacute; hiệu <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mover><mi>P</mi><mo>&#175;</mo></mover></math>&nbsp;l&agrave; mệnh đề phủ định của mệnh đề P.</p> <p>Nhận x&eacute;t:</p> <p>+ Nếu P đ&uacute;ng th&igrave; &nbsp;sai, c&ograve;n nếu P sai th&igrave; <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mover><mi>P</mi><mo>&#175;</mo></mover></math>&nbsp;đ&uacute;ng.</p> <p><strong>3. Mệnh đề k&eacute;o theo, mệnh đề đảo</strong></p> <p><em><strong>a. Mệnh đề k&eacute;o theo</strong></em></p> <p>+ Mệnh đề &ldquo;Nếu P th&igrave; Q&rdquo; được gọi l&agrave; mệnh đề k&eacute;o theo, k&iacute; hiệu:&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>P</mi><mo>&#8658;</mo><mi>Q</mi></math>.</p> <p>+ C&aacute;ch ph&aacute;t biểu định l&iacute; to&aacute;n học dạng <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>P</mi><mo>&#8658;</mo><mi>Q</mi></math>:</p> <p>P l&agrave; giả thiết của định l&iacute;, Q l&agrave; kết luận của định l&iacute;.</p> <p>P l&agrave; điều kiện đủ để c&oacute; Q</p> <p>Q l&agrave; điều kiện cần để c&oacute; P.</p> <p><em><strong>b. Mệnh đề đảo</strong></em></p> <p>Mệnh đề&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>Q</mi><mo>&#8658;</mo><mi>P</mi></math> được gọi l&agrave; mệnh đề đảo của mệnh đề <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>P</mi><mo>&#8658;</mo><mi>Q</mi></math>.</p> <p>Ch&uacute; &yacute;: Mệnh đề đảo của một mệnh đề đ&uacute;ng kh&ocirc;ng nhất thiết l&agrave; đ&uacute;ng.</p> <p><strong>4. Mệnh đề tương đương</strong></p> <p>+ Mệnh đề &ldquo;P nếu v&agrave; chỉ nếu Q&rdquo; được gọi l&agrave; một mệnh đề tương đương, k&iacute; hiệu:&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>P</mi><mo>&#8660;</mo><mi>Q</mi></math></p> <p>+ Mệnh đề tương đương <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>P</mi><mo>&#8660;</mo><mi>Q</mi></math> đ&uacute;ng nếu cả hai mệnh đề&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>P</mi><mo>&#8658;</mo><mi>Q</mi></math> v&agrave; <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>Q</mi><mo>&#8658;</mo><mi>P</mi></math> đều đ&uacute;ng.</p> <p>+ Ph&aacute;t biểu: &ldquo;P tương đương với Q&rdquo;, &ldquo;P l&agrave; điều kiện cần v&agrave; đủ để c&oacute; Q&rdquo; hoặc &ldquo;P khi v&agrave; chỉ khi Q&rdquo;.</p> <p><strong>5. Mệnh đề c&oacute; chứa k&iacute; hiệu&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mo>&#8704;</mo></math>, <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mo>&#8707;</mo></math></strong></p> <p>K&iacute; hiệu <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mo>&#8704;</mo></math>&nbsp;đọc l&agrave; &ldquo;với mọi&rdquo;.</p> <p>K&iacute; hiệu <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mo>&#8707;</mo></math> đọc l&agrave; &ldquo;tồn tại&rdquo;.</p> <p><strong>V&iacute; dụ:</strong></p> <p>&ldquo;Mọi số thực đều c&oacute; b&igrave;nh phương lớn hơn 2&rdquo; viết l&agrave;: <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mo>&#8704;</mo><mi>x</mi><mo>&#8712;</mo><mi mathvariant="normal">&#8477;</mi><mo>|</mo><msup><mi>x</mi><mn>2</mn></msup><mo>&#62;</mo><mn>2</mn></math></p> <p>C&oacute; một số thực c&oacute; b&igrave;nh phương nhỏ hơn 2&rdquo; viết l&agrave;: <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mo>&#8707;</mo><mi>x</mi><mo>&#8712;</mo><mi mathvariant="normal">&#8477;</mi><mo>|</mo><msup><mi>x</mi><mn>2</mn></msup><mo>&#60;</mo><mn>2</mn></math></p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài
Hoạt động 1 (Trang 6 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức với cuộc sống, Tập 1)
Xem lời giải
Luyện tập 1 (Trang 6 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức với cuộc sống, Tập 1)
Xem lời giải
Câu hỏi (Trang 7 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức với cuộc sống, Tập 1)
Xem lời giải
Hoạt động 2 (Trang 7 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức, Tập 1)
Xem lời giải
Luyện tập 2 (Trang 7 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức với cuộc sống, Tập 1)
Xem lời giải
Vận dụng (Trang 7 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức với cuộc sống, Tập 1)
Xem lời giải
Hoạt động 3, 4, 5 (Trang 8 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức với cuộc sống, Tập 1)
Xem lời giải
Luyện tập 3, 4 (Trang 9 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức với cuộc sống, Tập 1)
Xem lời giải
Hoạt động 6 (Trang 9 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức với cuộc sống, Tập 1)
Xem lời giải
Câu hỏi (Trang 10 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức với cuộc sống, Tập 1)
Xem lời giải
Luyện tập 5, 6 (Trang 10 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức với cuộc sống, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 1.1 (Trang 11 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 1.2 (Trang 11 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 1.3 (Trang 11 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 1.4 (Trang 11 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 1.5 (Trang 11 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 1.6 (Trang 11 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 1.7 (Trang 11 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức, Tập 1)
Xem lời giải