Bài 2: Tập hợp
Hướng dẫn Giải Thực hành 1 (Trang 16, SGK Toán 10, Tập 1 - Bộ Chân Trời Sáng Tạo mới nhất)
<div data-v-4ef816dc=""><strong>Thực h&agrave;nh 1 (Trang 16, SGK To&aacute;n 10, Bộ Ch&acirc;n Trời S&aacute;ng Tạo mới nhất, Tập 1)</strong></div> <div class="el-form-item is-required el-form-item--medium" data-v-4ef816dc=""> <div class="el-form-item__content"> <div class="tinymce-container editor-container" data-v-3146696f="" data-v-4ef816dc=""> <div class="editor-custom-btn-container" data-v-3146696f="">&nbsp;</div> <div class="tox tox-tinymce" role="application" aria-disabled="false"> <div class="tox-editor-container"> <div class="tox-sidebar-wrap">a) Lấy ba v&iacute; dụ về tập hợp v&agrave; chỉ ra một số phần tử của ch&uacute;ng.</div> </div> </div> </div> </div> </div> <p>b) Với mỗi tập hợp ℕ, ℤ,&nbsp;<span id="MathJax-Element-1-Frame" class="mjx-chtml MathJax_CHTML" style="box-sizing: border-box; display: inline-block; line-height: 0; text-indent: 0px; text-align: left; text-transform: none; font-style: normal; font-weight: 400; font-size: 21.78px; letter-spacing: normal; overflow-wrap: normal; word-spacing: 0px; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; margin: 0px; padding: 1px 0px; color: #000000; font-family: 'Open Sans', Arial, sans-serif; font-variant-ligatures: normal; font-variant-caps: normal; orphans: 2; widows: 2; -webkit-text-stroke-width: 0px; background-color: #ffffff; text-decoration-thickness: initial; text-decoration-style: initial; text-decoration-color: initial; position: relative;" tabindex="0" role="presentation" data-mathml="&lt;math xmlns=&quot;http://www.w3.org/1998/Math/MathML&quot;&gt;&lt;mi&gt;&amp;#x211A;&lt;/mi&gt;&lt;/math&gt;"><span class="MJX_Assistive_MathML" role="presentation"><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>ℚ</mi></math></span></span>, ℝ&nbsp;h&atilde;y sử dụng k&iacute; hiệu &isin;&nbsp;v&agrave; &notin;&nbsp;để chỉ ra hai phần tử thuộc, hai phần tử kh&ocirc;ng thuộc tập hợp đ&oacute;.</p> <p>&nbsp;</p> <p><span style="text-decoration: underline;"><em><strong>Hướng dẫn giải</strong></em></span></p> <p>a)</p> <p>Ba v&iacute; dụ về tập hợp:</p> <p>+) A l&agrave; tập hợp c&aacute;c bạn học sinh trong tổ 1 của lớp 6A.</p> <p>C&aacute;c bạn học sinh trong tổ 1 của lớp 6A l&agrave;: Hoa, H&ugrave;ng, Dũng, L&ecirc;, Mai, Đạt.</p> <p>Một phần tử thuộc tập hợp A l&agrave; H&ugrave;ng.</p> <p>&nbsp;</p> <p>+) B l&agrave; tập hợp c&aacute;c m&ocirc;n thể thao y&ecirc;u th&iacute;ch của lớp 9B.</p> <p>C&aacute;c m&ocirc;n thể thao y&ecirc;u th&iacute;ch của lớp 9B l&agrave;: B&oacute;ng đ&aacute;, b&oacute;ng chuyền, cầu L&ocirc;ng, điền kinh.</p> <p>Một phần tử thuộc tập hợp B l&agrave; b&oacute;ng chuyền.</p> <p>&nbsp;</p> <p>+) C l&agrave; tập hợp c&aacute;c nước ở khu vực Đ&ocirc;ng Nam &Aacute;.</p> <p>C&aacute;c nước trong khu vực Đ&ocirc;ng Nam &Aacute; l&agrave;: Việt Nam, L&agrave;o, Campuchia, Th&aacute;i Lan, Myanmar, Malaysia, Singapore, Indonesia, Brunei, Philippines v&agrave; Đ&ocirc;ng Timor.</p> <p>Một phần tử thuộc tập hợp C l&agrave; Việt Nam.</p> <p>&nbsp;</p> <p>b)</p> <p>+) Tập hợp ℕ&nbsp;l&agrave; tập c&aacute;c số tự nhi&ecirc;n:</p> <p>Hai phần tử thuộc ℕ&nbsp;l&agrave; 1; 15.</p> <p>Hai phần tử kh&ocirc;ng thuộc ℕ l&agrave;: -10; 1,2.</p> <p>&nbsp;</p> <p>+) Tập hợp ℤ &nbsp;l&agrave; tập c&aacute;c số nguy&ecirc;n:</p> <p>Hai phần tử thuộc ℤ&nbsp;l&agrave; -200; 1 023.</p> <p><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>H</mi><mi>a</mi><mi>i</mi><mo>&#160;</mo><mi>p</mi><mi>h</mi><mi>&#7847;</mi><mi>n</mi><mo>&#160;</mo><mi>t</mi><mi>&#7917;</mi><mo>&#160;</mo><mi>k</mi><mi>h</mi><mi>&#244;</mi><mi>n</mi><mi>g</mi><mo>&#160;</mo><mi>t</mi><mi>h</mi><mi>u</mi><mi>&#7897;</mi><mi>c</mi><mo>&#160;</mo><mi mathvariant="normal">&#8484;</mi><mo>&#160;</mo><mi>l</mi><mi>&#224;</mi><mo>:</mo><mo>&#160;</mo><mfrac><mn>1</mn><mn>2</mn></mfrac><mo>;</mo><mo>&#160;</mo><mo>-</mo><mn>10</mn><mo>,</mo><mn>25</mn><mo>.</mo></math></p> <p>&nbsp;</p> <p>&nbsp;</p> <p><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mo>+</mo><mo>)</mo><mo>&#160;</mo><mi>T</mi><mi>&#7853;</mi><mi>p</mi><mo>&#160;</mo><mi>h</mi><mi>&#7907;</mi><mi>p</mi><mo>&#160;</mo><mi mathvariant="normal">&#8474;</mi><mo>&#160;</mo><mi>l</mi><mi>&#224;</mi><mo>&#160;</mo><mi>t</mi><mi>&#7853;</mi><mi>p</mi><mo>&#160;</mo><mi>h</mi><mi>&#7907;</mi><mi>p</mi><mo>&#160;</mo><mi>c</mi><mi>&#225;</mi><mi>c</mi><mo>&#160;</mo><mi>s</mi><mi>&#7889;</mi><mo>&#160;</mo><mi>h</mi><mi>&#7919;</mi><mi>u</mi><mo>&#160;</mo><mi>t</mi><mi>&#7881;</mi><mo>:</mo><mspace linebreak="newline"/><mi>H</mi><mi>a</mi><mi>i</mi><mo>&#160;</mo><mi>p</mi><mi>h</mi><mi>&#7847;</mi><mi>n</mi><mo>&#160;</mo><mi>t</mi><mi>&#7917;</mi><mo>&#160;</mo><mi>t</mi><mi>h</mi><mi>u</mi><mi>&#7897;</mi><mi>c</mi><mo>&#160;</mo><mi mathvariant="normal">&#8474;</mi><mo>&#160;</mo><mi>l</mi><mi>&#224;</mi><mo>:</mo><mo>&#160;</mo><mo>-</mo><mn>2</mn><mo>;</mo><mo>&#160;</mo><mn>7</mn><mo>;</mo><mo>&#160;</mo><mn>1</mn><mo>.</mo><mspace linebreak="newline"/><mi>H</mi><mi>a</mi><mi>i</mi><mo>&#160;</mo><mi>p</mi><mi>h</mi><mi>&#7847;</mi><mi>n</mi><mo>&#160;</mo><mi>t</mi><mi>&#7917;</mi><mo>&#160;</mo><mi>k</mi><mi>h</mi><mi>&#244;</mi><mi>n</mi><mi>g</mi><mo>&#160;</mo><mi>t</mi><mi>h</mi><mi>u</mi><mi>&#7897;</mi><mi>c</mi><mo>&#160;</mo><mi mathvariant="normal">&#8474;</mi><mo>&#160;</mo><mi>l</mi><mi>&#224;</mi><mo>:</mo><mo>&#160;</mo><msqrt><mn>2</mn></msqrt><mo>;</mo><mo>&#160;</mo><mi mathvariant="normal">&#960;</mi><mo>.</mo></math></p> <p>&nbsp;</p> <p>+) Tập hợp ℝ l&agrave; tập c&aacute;c số hữu tỉ:</p> <p>Hai phần tử thuộc ℝ l&agrave;:&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mo>-</mo><msqrt><mn>3</mn></msqrt><mo>;</mo><mo>&#160;</mo><mfrac><mn>5</mn><mn>57</mn></mfrac><mo>.</mo></math></p> <p>Kh&ocirc;ng c&oacute; phần tử n&agrave;o kh&ocirc;ng thuộc tập hợp ℝ.</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài
Lý thuyết Tập hợp
Xem lời giải
<span data-v-a7c68f28="">Hoạt động khởi động (Trang 16 SGK Toán 10, Bộ Chân trời sáng tạo, Tập 1)</span>
Xem lời giải
<span data-v-a7c68f28="">Hoạt động khám phá (Trang 18 SGK Toán 10, Bộ Chân trời sáng tạo, Tập 1)</span>
Xem lời giải
Hướng dẫn Giải Thực hành 2 (Trang 18, SGK Toán 10, Tập 1 - Bộ Chân Trời Sáng Tạo mới nhất)
Xem lời giải
Hướng dẫn Giải Thực hành 3 (Trang 18, SGK Toán 10, Tập 1 - Bộ Chân Trời Sáng Tạo mới nhất)
Xem lời giải
Hướng dẫn Giải Thực hành 4 (Trang 19, SGK Toán 10, Tập 1 - Bộ Chân Trời Sáng Tạo mới nhất)
Xem lời giải
Hướng dẫn Giải Thực hành 5 (Trang 19, SGK Toán 10, Tập 1 - Bộ Chân Trời Sáng Tạo mới nhất)
Xem lời giải
Hướng dẫn Giải Thực hành 6 (Trang 20, SGK Toán 10, Tập 1 - Bộ Chân Trời Sáng Tạo mới nhất)
Xem lời giải
<span data-v-a7c68f28="">Vận dụng (Trang 20 SGK Toán 10, Bộ Chân trời sáng tạo, Tập 1)</span>
Xem lời giải
Hướng dẫn Giải Bài 1 (Trang 20, SGK Toán 10, Tập 1 - Bộ Chân Trời Sáng Tạo mới nhất)
Xem lời giải
Hướng dẫn Giải Bài 2 (Trang 21, SGK Toán 10, Tập 1 - Bộ Chân Trời Sáng Tạo mới nhất)
Xem lời giải
Hướng dẫn Giải Bài 3 (Trang 21, SGK Toán 10, Tập 1 - Bộ Chân Trời Sáng Tạo mới nhất)
Xem lời giải
Hướng dẫn Giải Bài 4 (Trang 21, SGK Toán 10, Tập 1 - Bộ Chân Trời Sáng Tạo mới nhất)
Xem lời giải
Hướng dẫn Giải Bài 5 (Trang 21, SGK Toán 10, Tập 1 - Bộ Chân Trời Sáng Tạo mới nhất)
Xem lời giải