Bài 3: Phương trình đường thẳng
<span data-v-a7c68f28="">Hướng dẫn Giải Luyện tập - Vận dụng 2 (Trang 76 SGK Toán 10, Bộ Cánh diều, Tập 2)</span>
<p><strong>Luyện tập - Vận dụng 2 (Trang 76 SGK To&aacute;n 10, Bộ C&aacute;nh diều, Tập 2)</strong></p> <p>Cho đường thẳng &Delta; c&oacute; phương tr&igrave;nh tổng qu&aacute;t l&agrave; x &ndash; y + 1 = 0.</p> <p>a) Chỉ ra tọa độ của một vectơ ph&aacute;p tuyến v&agrave; một vectơ chỉ phương của &Delta;.</p> <p>b) Chỉ ra tọa độ của hai điểm thuộc &Delta;.</p> <p>&nbsp;</p> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p> <p>a) Tọa độ vecto ph&aacute;p tuyến của&nbsp; &Delta; l&agrave;:&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mover><mi>n</mi><mo>&#8594;</mo></mover><mo>&#160;</mo><mo>=</mo><mo>&#160;</mo><mo>(</mo><mn>1</mn><mo>;</mo><mo>&#160;</mo><mo>-</mo><mn>1</mn><mo>)</mo></math>&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mo>&#8658;</mo></math> VTCP&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mover><mi>u</mi><mo>&#8594;</mo></mover><mo>&#160;</mo><mo>=</mo><mo>&#160;</mo><mo>(</mo><mn>1</mn><mo>;</mo><mo>&#160;</mo><mn>1</mn><mo>)</mo></math></p> <p>b) Cho x = 1 thay v&agrave;o phương tr&igrave;nh đường thẳng ∆ ta được: 1 &ndash; y + 1 = 0&nbsp;&hArr;&nbsp;y = 2.</p> <p>Do đ&oacute;, điểm A(1; 2) thuộc đường thẳng ∆.</p> <p>Tương tự, cho x = 0, ta được: 0 &ndash; y + 1 = 0&nbsp;&hArr;&nbsp;y = 1.</p> <p>Vậy điểm B(0; 1) thuộc đường thẳng ∆.</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài