Bài 2: Hàm số bậc hai. Đồ thị hàm số bậc hai và ứng dụng
Hướng dẫn Giải Hoạt động 1, 2 (Trang 39 SGK Toán 10, Bộ Cánh diều, Tập 1)
<p><strong>Hoạt động 1 (Trang 39 SGK To&aacute;n 10, Bộ C&aacute;nh diều, Tập 1)</strong></p> <p><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mo>&#160;</mo><mi>y</mi><mo>&#160;</mo><mo>=</mo><mo>&#160;</mo><mo>&#160;</mo><mo>&#160;</mo><mo>&#8211;</mo><mo>&#160;</mo><mn>0</mn><mo>,</mo><mn>00188</mn><msup><mrow><mo>(</mo><mi>x</mi><mo>&#160;</mo><mo>&#8211;</mo><mo>&#160;</mo><mn>251</mn><mo>,</mo><mn>5</mn><mo>)</mo></mrow><mn>2</mn></msup><mo>&#160;</mo><mo>+</mo><mo>&#160;</mo><mn>118</mn></math></p> <p>a) Viết c&ocirc;ng thức x&aacute;c định h&agrave;m số tr&ecirc;n về dạng đa thức theo lũy thừa với số mũ giảm dần của x.&nbsp;</p> <p>b) Bậc của đa thức tr&ecirc;n bằng bao nhi&ecirc;u?</p> <p>c) X&aacute;c định hệ số của x<sup>2</sup>, hệ số của x v&agrave; hệ số tự do.&nbsp;</p> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p> <p>a) Ta c&oacute;: y = &nbsp;&ndash; 0,00188(x &ndash; 251,5)<sup>2</sup>&nbsp;+ 118</p> <p>&hArr;&nbsp;y = &ndash; 0,00188(x<sup>2</sup>&nbsp;&ndash; 503x + 63252,25) + 118</p> <p>&hArr;&nbsp;y = &ndash; 0,00188x<sup>2</sup>&nbsp;+ 0,94564x &ndash; 118,91423 + 118&nbsp;</p> <p>&hArr;&nbsp;y = &ndash; 0,00188x<sup>2</sup>&nbsp;+ 0,94564x &ndash; 0,91423</p> <p>Vậy c&ocirc;ng thức h&agrave;m số được viết về dạng đa thức theo lũy thừa giảm dần của x l&agrave;&nbsp;</p> <p>y = &ndash; 0,00188x<sup>2</sup>&nbsp;+ 0,94564x &ndash; 0,91423.&nbsp;</p> <p>b) Đa thức &ndash; 0,00188x<sup>2</sup>&nbsp;+ 0,94564x &ndash; 0,91423 c&oacute; bậc l&agrave; 2. (bậc của đa thức l&agrave; bậc của hạng tử c&oacute; bậc cao nhất trong dạng thu gọn của đa thức)</p> <p>c) Trong đa thức tr&ecirc;n, ta c&oacute;:</p> <p>+ Hệ số của x<sup>2</sup>&nbsp;l&agrave;: &ndash;0,00188</p> <p>+ Hệ số của x l&agrave;: 0,94564</p> <p>+ Hệ số do l&agrave;: &ndash; 0,91423.&nbsp;</p> <p><strong>Hoạt động 2 (Trang 39 SGK To&aacute;n 10, Bộ C&aacute;nh diều, Tập 1)</strong></p> <p>Cho h&agrave;m số y = x<sup>2</sup>&nbsp;+ 2x &ndash; 3</p> <p>a) T&igrave;m gi&aacute; trị y tương ứng với gi&aacute; trị của x trong bảng sau:&nbsp;</p> <p><img class="wscnph" style="max-width: 100%;" src="https://static.colearn.vn:8413/v1.0/upload/library/09112022/91_1-W08wSK.png" /></p> <p>b)&nbsp;Vẽ c&aacute;c điểm <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>A</mi><mo>(</mo><mo>&#8211;</mo><mo>&#160;</mo><mn>3</mn><mo>;</mo><mo>&#160;</mo><mn>0</mn><mo>)</mo><mo>,</mo><mo>&#160;</mo><mi>B</mi><mo>(</mo><mo>&#8211;</mo><mo>&#160;</mo><mn>2</mn><mo>;</mo><mo>&#160;</mo><mo>&#8211;</mo><mo>&#160;</mo><mn>3</mn><mo>)</mo><mo>,</mo><mo>&#160;</mo><mi>C</mi><mo>(</mo><mo>&#8211;</mo><mo>&#160;</mo><mn>1</mn><mo>;</mo><mo>&#160;</mo><mo>&#8211;</mo><mo>&#160;</mo><mn>4</mn><mo>)</mo><mo>,</mo><mo>&#160;</mo><mi>D</mi><mo>(</mo><mn>0</mn><mo>;</mo><mo>&#160;</mo><mo>&#8211;</mo><mo>&#160;</mo><mn>3</mn><mo>)</mo><mo>,</mo><mo>&#160;</mo><mi>E</mi><mo>(</mo><mn>1</mn><mo>;</mo><mo>&#160;</mo><mn>0</mn><mo>)</mo></math> của đồ thị h&agrave;m số y = x<sup>2</sup>&nbsp;+ 2x &ndash; 3 trong mặt phẳng tọa độ Oxy.&nbsp;</p> <p>c) Vẽ đường cong đi qua 5 điểm A, B, C, D, E. Đường cong đ&oacute; l&agrave; đường parabol v&agrave; cũng ch&iacute;nh l&agrave; đồ thị h&agrave;m số y = x<sup>2</sup>&nbsp;+ 2x &ndash; 3 (H&igrave;nh 11).&nbsp;</p> <p>d) Cho biết tọa độ của điểm thấp nhất v&agrave; phương tr&igrave;nh trục đối xứng của parabol đ&oacute;. Đồ thị h&agrave;m số đ&oacute; quay bề l&otilde;m l&ecirc;n tr&ecirc;n hay xuống dưới?</p> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p> <p>a) Ta c&oacute;: y = x<sup>2</sup>&nbsp;+ 2x &ndash; 3.</p> <p>Với x = &ndash; 3 th&igrave; y = (&ndash; 3)<sup>2</sup>&nbsp;+ 2 . (&ndash; 3) &ndash; 3 = 0.</p> <p>Với x = &ndash; 2 th&igrave; y = (&ndash; 2)<sup>2</sup>&nbsp;+ 2 . (&ndash; 2) &ndash; 3 = &ndash; 3.</p> <p>Với x = &ndash; 1 th&igrave; y = (&ndash; 1)<sup>2</sup>&nbsp;+ 2 . (&ndash; 1) &ndash; 3 = &ndash; 4.</p> <p>Với x = 0 th&igrave; y = 0<sup>2</sup>&nbsp;+ 2 . 0 &ndash; 3 = &ndash; 3.</p> <p>Với x = 1 th&igrave; y = 1<sup>2</sup>&nbsp;+ 2 . 1 &ndash; 3 = 0.</p> <p>Vậy ta c&oacute;:</p> <p><img class="wscnph" style="max-width: 100%;" src="https://static.colearn.vn:8413/v1.0/upload/library/09112022/92_1-iS666S.png" /></p> <p>b) Ta vẽ c&aacute;c điểm l&ecirc;n mặt phẳng tọa độ như sau:&nbsp;</p> <p><img class="wscnph" style="max-width: 100%; display: block; margin-left: auto; margin-right: auto;" src="https://static.colearn.vn:8413/v1.0/upload/library/09112022/hoat-dond-2-trand-39-toan-10-tap-1-1-Y15oLt.png" width="373" height="391" /></p> <p>&nbsp;</p> <p>c) Đường cong cần vẽ c&oacute; dạng:</p> <p><img class="wscnph" style="max-width: 100%; display: block; margin-left: auto; margin-right: auto;" src="https://static.colearn.vn:8413/v1.0/upload/library/09112022/90-uceMJm.png" width="443" height="416" /></p> <p>c) Điểm cao nhất l&agrave; điểm I(1;4)</p> <p>Phương tr&igrave;nh trục đối xứng l&agrave; đường thẳng x=1.</p> <p>Đồ thị h&agrave;m số đ&oacute; quay bề l&otilde;m xuống dưới.</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài