Hỏi gia sư
Gia sư 1-1
Chuyên đề
Trắc nghiệm
Tài liệu
Cửa hàng
Chọn lớp
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Đăng ký
Đăng nhập
Trang chủ
Hỏi gia sư
Gia sư 1-1
Chuyên đề
Trắc nghiệm
Tài liệu
Cửa hàng
Trang chủ
/
Giải bài tập
/ Lớp 11 / Toán học /
Bài 1. Hàm số lượng giác
Bài 1. Hàm số lượng giác
Lý thuyết Hàm số lượng giác
<p><strong>1. Hàm số <span id="MathJax-Element-1-Frame" class="mjx-chtml MathJax_CHTML" style="margin: 0px; padding: 1px 0px; display: inline-block; line-height: 0; text-indent: 0px; text-align: left; text-transform: none; font-style: normal; font-weight: normal; font-size: 22.14px; letter-spacing: normal; overflow-wrap: normal; word-spacing: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; position: relative;" tabindex="0" role="presentation" data-mathml="<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>y</mi><mo>=</mo><mi>sin</mi><mo>&#x2061;</mo><mi>x</mi></math>"><span id="MJXc-Node-1" class="mjx-math" aria-hidden="true"><span id="MJXc-Node-2" class="mjx-mrow"><span id="MJXc-Node-3" class="mjx-mi"><span class="mjx-char MJXc-TeX-math-I">y</span></span><span id="MJXc-Node-4" class="mjx-mo MJXc-space3"><span class="mjx-char MJXc-TeX-main-R">=</span></span><span id="MJXc-Node-5" class="mjx-mi MJXc-space3"><span class="mjx-char MJXc-TeX-main-R">sin</span></span><span id="MJXc-Node-6" class="mjx-mo"></span><span id="MJXc-Node-7" class="mjx-mi MJXc-space1"><span class="mjx-char MJXc-TeX-math-I">x</span></span></span></span></span></strong></p> <p>- Có TXĐ <strong>D=R</strong>, là hàm số lẻ, tuần hoàn với chu kì <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mn>2</mn><mi mathvariant="normal">π</mi></math>, nhận mọi giá trị thuộc đoạn <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfenced open="[" close="]"><mrow><mo>-</mo><mn>1</mn><mo>;</mo><mn>1</mn></mrow></mfenced></math>. </p> <p>- Đồng biến trên mỗi khoảng <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfenced><mrow><mo>-</mo><mfrac><mi mathvariant="normal">π</mi><mn>2</mn></mfrac><mo>+</mo><mi>k</mi><mn>2</mn><mi mathvariant="normal">π</mi><mo>;</mo><mfrac><mi mathvariant="normal">π</mi><mn>2</mn></mfrac><mo>+</mo><mi mathvariant="normal">k</mi><mn>2</mn><mi mathvariant="normal">π</mi></mrow></mfenced></math> và nghịch biến trên mỗi khoảng <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfenced><mrow><mfrac><mi mathvariant="normal">π</mi><mn>2</mn></mfrac><mo>+</mo><mi>k</mi><mn>2</mn><mi mathvariant="normal">π</mi><mo>;</mo><mfrac><mrow><mn>3</mn><mi mathvariant="normal">π</mi></mrow><mn>2</mn></mfrac><mo>+</mo><mi mathvariant="normal">k</mi><mn>2</mn><mi mathvariant="normal">π</mi></mrow></mfenced></math></p> <p>- Có đồ thị là đường hình sin đi qua điểm <strong>O(0;0)</strong></p> <p><img class="wscnph" style="max-width: 100%;" src="https://static.colearn.vn:8413/v1.0/upload/library/20012023/1527297596947_12-CTvrxt.png" /></p> <p><strong>2. Hàm số <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>y</mi><mo>=</mo><mi>cos </mi><mfenced><mi>x</mi></mfenced></math></strong></p> <p>- Có TXĐ <strong>D=R</strong>, là hàm số chẵn, tuần hoàn với chu kì <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mn>2</mn><mi mathvariant="normal">π</mi></math>, nhận mọi giá trị thuộc đoạn <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfenced open="[" close="]"><mrow><mo>-</mo><mn>1</mn><mo>;</mo><mn>1</mn></mrow></mfenced></math>.</p> <p>- Đồng biến trên mỗi khoảng <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfenced><mrow><mo>-</mo><mi mathvariant="normal">π</mi><mo>+</mo><mi mathvariant="normal">k</mi><mn>2</mn><mi mathvariant="normal">π</mi><mo>;</mo><mi mathvariant="normal">k</mi><mn>2</mn><mi mathvariant="normal">π</mi></mrow></mfenced></math> và nghịch biến trên mỗi khoảng <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfenced><mrow><mi>k</mi><mn>2</mn><mi mathvariant="normal">π</mi><mo>;</mo><mi mathvariant="normal">π</mi><mo>+</mo><mi mathvariant="normal">k</mi><mn>2</mn><mi mathvariant="normal">π</mi></mrow></mfenced></math></p> <p>- Có đồ thị là đường hình sin đi qua điểm <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfenced><mrow><mn>0</mn><mo>; </mo><mn>1</mn></mrow></mfenced></math></p> <p><img class="wscnph" style="max-width: 100%;" src="https://static.colearn.vn:8413/v1.0/upload/library/20012023/1527297643721_11-YE8d42.png" /></p> <p><strong>3. Hàm số <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>y</mi><mo>=</mo><mi>tan</mi><mfenced><mi>x</mi></mfenced></math></strong></p> <p>- Có TXĐ <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>D</mi><mo>=</mo><mi>R</mi><mo>\</mo><mfenced open="{" close="}"><mrow><mfrac><mi mathvariant="normal">π</mi><mn>2</mn></mfrac><mo>+</mo><mi>k</mi><mi mathvariant="normal">π</mi><mo>,</mo><mi mathvariant="normal">k</mi><mo>∈</mo><mi mathvariant="normal">Z</mi></mrow></mfenced></math>, là hàm số lẻ, tuần hoàn với chu kì <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi mathvariant="normal">π</mi></math>, nhận mọi giá trị thuộc <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>R</mi></math>.</p> <p>- Đồng biến trên mỗi khoảng <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfenced><mrow><mfrac><mrow><mo>-</mo><mi mathvariant="normal">π</mi></mrow><mn>2</mn></mfrac><mo>+</mo><mi>k</mi><mi mathvariant="normal">π</mi><mo>;</mo><mfrac><mi mathvariant="normal">π</mi><mn>2</mn></mfrac><mo>+</mo><mi>kπ</mi></mrow></mfenced></math>.</p> <p><img class="wscnph" style="max-width: 100%;" src="https://static.colearn.vn:8413/v1.0/upload/library/20012023/tanx-rt2I6g.jpg" width="447" height="272" /><br /><br /></p> <p><strong>4. Hàm số <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>y</mi><mo>=</mo><mi>c</mi><mi>o</mi><mi>t</mi><mo> </mo><mi>x</mi></math></strong></p> <p>- Có TXĐ <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>D</mi><mo>=</mo><mi>R</mi><mo>\</mo><mfenced open="{" close="}"><mrow><mi>k</mi><mi mathvariant="normal">π</mi><mo>,</mo><mi mathvariant="normal">k</mi><mo>∈</mo><mi mathvariant="normal">Z</mi></mrow></mfenced></math> là hàm số lẻ, tuần hoàn với chu kì <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi mathvariant="normal">π</mi></math>, nhận mọi giá trị thuộc <strong>R</strong>.</p> <p>- Nghịch biến trên mỗi khoảng <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfenced><mrow><mi>k</mi><mi mathvariant="normal">π</mi><mo>;</mo><mi mathvariant="normal">π</mi><mo>+</mo><mi>kπ</mi></mrow></mfenced></math></p> <p><img class="wscnph" style="max-width: 100%;" src="https://static.colearn.vn:8413/v1.0/upload/library/20012023/1527297750137_13-qG0jzl.png" width="445" height="283" /></p> <p> </p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài
Hướng dẫn giải Hoạt động 1 (Trang 4 SGK Toán Đại số & Giải tích 11)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Hoạt động 2 (Trang 6 SGK Toán Đại số Giải tích 11)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Hoạt động 3 (Trang 6 SGK Toán Đại số & Giải tích 11)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 1 (Trang 6 SGK Toán Đại số & Giải tích 11)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 2 (Trang 17 SGK Toán Đại số & Giải tích 11)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 3 (Trang 17 SGK Toán Đại số & Giải tích 11)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 4 (Trang 17 SGK Toán Đại số & Giải tích 11)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 5 (Trang 18 SGK Toán Đại số & Giải tích 11)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 6 (Trang 18 SGK Toán Đại số & Giải tích 11)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 7 (Trang 18 SGK Toán Đại số & Giải tích 11)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 8 (Trang 18 SGK Toán Đại số & Giải tích 11)
Xem lời giải