Hướng dẫn giải Hoạt động 1 (Trang 4 SGK Toán Đại số & Giải tích 11)
<div>
<p>Sử dụng máy tính bỏ túi, hãy tính sinx, cosx với x là các số sau: </p>
</div>
<div id="sub-question-1" class="box-question top20">
<p><strong>Lời giải a</strong></p>
<p><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mi mathvariant="normal">π</mi><mn>6</mn></mfrac><mo>;</mo><mo> </mo><mfrac><mi mathvariant="normal">π</mi><mn>4</mn></mfrac><mo>;</mo><mo> </mo><mn>1</mn><mo>,</mo><mn>5</mn><mo>;</mo><mo> </mo><mn>2</mn><mo>;</mo><mo> </mo><mn>3</mn><mo>,</mo><mn>1</mn><mo>;</mo><mo> </mo><mn>4</mn><mo>,</mo><mn>25</mn><mo>;</mo><mo> </mo><mn>5</mn></math></p>
<p><strong>Phương pháp giải:</strong></p>
<p>Nhập các giá trị tương ứng vào hàm sin, cos trên máy tính bỏ túi</p>
<p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p>
<p><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>sin</mi><mfenced><mfrac><mi mathvariant="normal">π</mi><mn>6</mn></mfrac></mfenced><mo>=</mo><mfrac><mn>1</mn><mn>2</mn></mfrac><mo>;</mo><mo> </mo><mi>cos</mi><mfenced><mfrac><mi mathvariant="normal">π</mi><mn>6</mn></mfrac></mfenced><mo>=</mo><mfrac><msqrt><mn>3</mn></msqrt><mn>2</mn></mfrac></math></p>
<p><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>sin</mi><mfenced><mfrac><mi mathvariant="normal">π</mi><mn>4</mn></mfrac></mfenced><mo>=</mo><mfrac><msqrt><mn>2</mn></msqrt><mn>2</mn></mfrac><mo>;</mo><mo> </mo><mi>cos</mi><mfenced><mfrac><mi mathvariant="normal">π</mi><mn>4</mn></mfrac></mfenced><mo>=</mo><mfrac><msqrt><mn>2</mn></msqrt><mn>2</mn></mfrac></math></p>
<p><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>sin</mi><mfenced><mrow><mn>1</mn><mo>,</mo><mn>5</mn></mrow></mfenced><mo>=</mo><mn>0</mn><mo>,</mo><mn>9975</mn><mo>;</mo><mo> </mo><mi>cos</mi><mfenced><mrow><mn>1</mn><mo>,</mo><mn>5</mn></mrow></mfenced><mo>=</mo><mn>0</mn><mo>,</mo><mn>0707</mn></math></p>
<p><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>sin</mi><mfenced><mn>2</mn></mfenced><mo>=</mo><mn>0</mn><mo>,</mo><mn>9093</mn><mo>;</mo><mo> </mo><mi>cos</mi><mfenced><mn>2</mn></mfenced><mo>=</mo><mo>-</mo><mn>0</mn><mo>,</mo><mn>4161</mn></math></p>
<p><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>sin</mi><mfenced><mrow><mn>3</mn><mo>,</mo><mn>1</mn></mrow></mfenced><mo>=</mo><mn>0</mn><mo>,</mo><mn>0416</mn><mo>;</mo><mo> </mo><mi>cos</mi><mfenced><mrow><mn>3</mn><mo>,</mo><mn>1</mn></mrow></mfenced><mo>=</mo><mo>-</mo><mn>0</mn><mo>,</mo><mn>9991</mn></math></p>
<p><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>sin</mi><mfenced><mrow><mn>4</mn><mo>,</mo><mn>25</mn></mrow></mfenced><mo>=</mo><mo>-</mo><mn>0</mn><mo>,</mo><mn>8950</mn><mo>;</mo><mo> </mo><mi>cos</mi><mfenced><mrow><mn>4</mn><mo>,</mo><mn>25</mn></mrow></mfenced><mo>=</mo><mo>-</mo><mn>0</mn><mo>,</mo><mn>4461</mn></math></p>
<p><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>sin</mi><mfenced><mn>5</mn></mfenced><mo>=</mo><mo>-</mo><mn>0</mn><mo>,</mo><mn>9589</mn><mo>;</mo><mo> </mo><mi>cos</mi><mfenced><mn>5</mn></mfenced><mo>=</mo><mn>0</mn><mo>,</mo><mn>2837</mn></math></p>
</div>
<div id="sub-question-2" class="box-question top20">
<p><strong>Lời giải b</strong></p>
<p>Trên đường tròn lượng giác, với điểm gốc A, hãy xác định các điểm M mà số đo của cung AM bằng x (rad) tương ứng đã cho ở trên và xác định sinx, cosx (lấy π ≈ 3,14)</p>
<p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p>
<p><img src="https://img.loigiaihay.com/picture/2018/0909/bai-1-trang-4-1.PNG" /></p>
<p><img src="https://img.loigiaihay.com/picture/2018/0909/bai-1-trang-4-2.PNG" /></p>
</div>
<p><br /><br /><br /></p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài