Bài 7: Phương trình quy về phương trình bậc hai
Hướng dẫn giải Bài 40 (Trang 57 SGK Toán Đại số 9, Tập 2)
<p>Giải phương tr&igrave;nh bằng c&aacute;ch đặt ẩn phụ.</p> <p>a) 3(x<sup>2</sup> + x )<sup>2</sup> &minus; 2(x<sup>2</sup> + x) &minus; 1 = 0;&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;b) (x<sup>2</sup> &minus; 4x + 2)<sup>2</sup> + x<sup>2</sup> &minus; 4x &minus; 4 = 0;</p> <p>c) x &minus;&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><msqrt><mi>x</mi></msqrt></math> = 5<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><msqrt><mi>x</mi></msqrt></math> + 7 ;&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; d)&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mi>x</mi><mrow><mi>x</mi><mo>&#160;</mo><mo>+</mo><mo>&#160;</mo><mn>1</mn></mrow></mfrac><mo>&#160;</mo><mo>&#8722;</mo><mo>&#160;</mo><mn>10</mn><mo>.</mo><mo>&#160;</mo><mfrac><mrow><mi>x</mi><mo>&#160;</mo><mo>+</mo><mo>&#160;</mo><mn>1</mn></mrow><mrow><mi>x</mi><mo>&#160;</mo></mrow></mfrac><mo>&#160;</mo><mo>=</mo><mo>&#160;</mo><mn>3</mn></math> .</p> <p><em>Hướng dẫn</em>: a) Đặt t = x<sup>2</sup> + x, ta c&oacute; phương tr&igrave;nh 3t<sup>2</sup> &minus; 2t &minus; 1 = 0. Giải phương tr&igrave;nh n&agrave;y, ta t&igrave;m được hai gi&aacute; trị của t. Thay mỗi gi&aacute; trị của t vừa t&igrave;m được v&agrave;o đẳng thức t = x<sup>2</sup> + x, ta được một phương tr&igrave;nh của ẩn x. Giải mỗi phương tr&igrave;nh n&agrave;y sẽ t&igrave;m được gi&aacute; trị của x.</p> <p>d) Đặt&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mrow><mi>x</mi><mo>&#160;</mo><mo>+</mo><mo>&#160;</mo><mn>1</mn></mrow><mrow><mi>x</mi><mo>&#160;</mo></mrow></mfrac></math> = t hoặc&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mi>x</mi><mrow><mi>x</mi><mo>&#160;</mo><mo>+</mo><mo>&#160;</mo><mn>1</mn></mrow></mfrac></math> = t.</p> <p><strong>Giải</strong></p> <p>a) 3(x<sup>2</sup> + x)<sup>2</sup> &minus; 2(x<sup>2</sup> + x) &minus; 1 = 0. Đặt t = x<sup>2</sup> + x, ta c&oacute;:</p> <p>&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; 3t<sup>2</sup> &minus; 2t &minus; 1 = 0; t<sub>1</sub> = 1, t<sub>2</sub> = &minus;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mn>1</mn><mn>3</mn></mfrac></math>&nbsp;</p> <ul> <li>Với t = 1, ta c&oacute;: x<sup>2</sup> + x = 1 hay x<sup>2</sup> + x &minus; 1= 0, ∆ = 4 + 1 = 5,&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><msqrt><mo>&#8710;</mo></msqrt></math>= <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><msqrt><mn>5</mn></msqrt></math> &rArr; x<sub>1</sub> =&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mrow><mo>&#8722;</mo><mn>1</mn><mo>&#160;</mo><mo>+</mo><mo>&#160;</mo><msqrt><mn>5</mn></msqrt></mrow><mn>2</mn></mfrac></math> , x<sub>2</sub> =&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mrow><mo>&#8722;</mo><mn>1</mn><mo>&#160;</mo><mo>&#8722;</mo><mo>&#160;</mo><msqrt><mn>5</mn></msqrt></mrow><mn>2</mn></mfrac></math>&nbsp;</li> <li>Với t = &minus;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mn>1</mn><mn>3</mn></mfrac></math> , ta c&oacute;: x<sup>2</sup> + x = &minus;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mn>1</mn><mn>3</mn></mfrac></math> hay 3x<sup>2</sup> + 3x + 1 = 0:</li> </ul> <p>&nbsp; &nbsp; &nbsp; Phương tr&igrave;nh v&ocirc; nghiệm, v&igrave; ∆ = 9 &minus; 4.3.1 = &minus;3 &lt; 0.</p> <p>Vậy phương tr&igrave;nh đ&atilde; cho c&oacute; hai nghiệm: x<sub>1</sub> =&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mrow><mo>&#8722;</mo><mn>1</mn><mo>&#160;</mo><mo>+</mo><msqrt><mn>5</mn></msqrt></mrow><mn>2</mn></mfrac></math> , x<sub>2</sub> =&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mrow><mo>&#8722;</mo><mn>1</mn><mo>&#160;</mo><mo>&#8722;</mo><mo>&#160;</mo><msqrt><mn>5</mn></msqrt></mrow><mn>2</mn></mfrac></math>&nbsp;</p> <p>b) (x<sup>2</sup> &minus; 4x + 2)<sup>2</sup> + x<sup>2</sup> &minus; 4x &minus; 4= 0.</p> <p>Đặt t = x<sup>2</sup> &minus; 4x + 2, ta c&oacute; phương tr&igrave;nh t<sup>2</sup> + t &minus; 6 = 0.</p> <p>Giải ra ta được t<sub>1</sub> = 2, t<sub>2</sub> = &minus;3.</p> <ul> <li>Với t<sub>1</sub> = 2, ta c&oacute;: x<sup>2</sup> &minus; 4x + 2 = 2 hay x<sup>2</sup> &minus; 4x = 0. Suy ra x<sub>1&nbsp;</sub>= 0, x<sub>2</sub> = 4.</li> <li>Với t<sub>2</sub> = &minus;3, ta c&oacute;: x<sup>2</sup> &minus; 4x + 2 = &minus;3 hay x<sup>2</sup> &minus; 4x + 5 = 0. Phương tr&igrave;nh n&agrave;y v&ocirc; nghiệm v&igrave; ∆ = (&minus;4)<sup>2</sup> &minus; 4.1.5 = 16 &minus; 20 = &minus;4 &lt; 0</li> </ul> <p>Vậy phương tr&igrave;nh đ&atilde; cho c&oacute; hai nghiệm: x<sub>1</sub> = 0, x<sub>2</sub> = 4</p> <p>c) x &minus;&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><msqrt><mi>x</mi></msqrt></math> = 5<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><msqrt><mi>x</mi></msqrt></math> + 7 &hArr;&nbsp; x &minus; 6<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><msqrt><mi>x</mi></msqrt></math> &minus; 7 = 0. Điều kiện: x &ge; 0. Đặt t =&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><msqrt><mi>x</mi></msqrt></math> , t &ge; 0</p> <p>Ta c&oacute;: t<sup>2</sup> &minus; 6t &minus; 7 = 0. Suy ra: t<sub>1</sub> = &minus;1 (loại), t<sub>2</sub> = 7</p> <p>Với t =7, ta c&oacute;:&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><msqrt><mi>x</mi></msqrt></math> = 7. Suy ra x = 49.&nbsp;</p> <p>Vậy phương tr&igrave;nh đ&atilde; cho c&oacute; một nghiệm: x = 49</p> <p>d)&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mi>x</mi><mrow><mi>x</mi><mo>&#160;</mo><mo>+</mo><mo>&#160;</mo><mn>1</mn></mrow></mfrac><mo>&#160;</mo><mo>&#8722;</mo><mo>&#160;</mo><mn>10</mn><mo>.</mo><mo>&#160;</mo><mfrac><mrow><mi>x</mi><mo>&#160;</mo><mo>+</mo><mo>&#160;</mo><mn>1</mn></mrow><mi>x</mi></mfrac><mo>&#160;</mo><mo>=</mo><mo>&#160;</mo><mn>3</mn></math>. Điều kiện: x &ne;<a title="Nguồn tham khảo từ b&agrave;i viết Dấu kh&aacute;c (&ne;) trong Excel ứng dụng v&agrave; c&aacute;ch viết được thực hiện bởi website Thủ Thuật Nhanh" href="https://thuthuatnhanh.com/cach-viet-dau-khac-trong-excel/"><img src="https://thuthuatnhanh.com/thuthuatnhanh.jpg" /></a> &minus;1, x &ne;&nbsp;<a title="Nguồn tham khảo từ b&agrave;i viết Dấu kh&aacute;c (&ne;) trong Excel ứng dụng v&agrave; c&aacute;ch viết được thực hiện bởi website Thủ Thuật Nhanh" href="https://thuthuatnhanh.com/cach-viet-dau-khac-trong-excel/"><img src="https://thuthuatnhanh.com/thuthuatnhanh.jpg" /></a> 0</p> <p>Đặt&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mi>x</mi><mrow><mi>x</mi><mo>&#160;</mo><mo>+</mo><mo>&#160;</mo><mn>1</mn></mrow></mfrac><mo>&#160;</mo><mo>=</mo><mo>&#160;</mo><mi>t</mi></math>, ta c&oacute;:&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mrow><mi>x</mi><mo>&#160;</mo><mo>+</mo><mo>&#160;</mo><mn>1</mn></mrow><mi>x</mi></mfrac><mo>&#160;</mo><mo>=</mo><mo>&#160;</mo><mfrac><mn>1</mn><mi>t</mi></mfrac></math> . Vậy ta c&oacute; phương tr&igrave;nh t &minus;&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mn>10</mn><mi>t</mi></mfrac></math> &minus; 3 = 0</p> <p>hay: t<sup>2</sup> &minus; 3t &minus; 10 = 0. Suy ra t<sub>1</sub> = 5, t<sub>2</sub> = &minus;2.</p> <ul> <li>Với t<sub>1</sub> =5, ta c&oacute;&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mi>x</mi><mrow><mi>x</mi><mo>&#160;</mo><mo>+</mo><mo>&#160;</mo><mn>1</mn></mrow></mfrac><mo>&#160;</mo><mo>=</mo><mo>&#160;</mo><mn>5</mn><mspace linebreak="newline"/></math> hay x = 5x + 5. Suy ra x = &minus;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mn>5</mn><mn>4</mn></mfrac></math> .</li> <li>Với t<sub>2</sub> = &minus;2, ta c&oacute;&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mi>x</mi><mrow><mi>x</mi><mo>&#160;</mo><mo>+</mo><mo>&#160;</mo><mn>1</mn></mrow></mfrac><mo>=</mo><mo>&#8722;</mo><mn>2</mn></math> hay x = &minus;2x &minus; 2. Suy ra x = &minus;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mn>2</mn><mn>3</mn></mfrac></math>&nbsp;</li> </ul> <p>Vậy phương tr&igrave;nh đ&atilde; cho c&oacute; hai nghiệm: x<sub>1&nbsp;</sub>= &minus;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mn>5</mn><mn>4</mn></mfrac></math> , x<sub>2</sub> = &minus;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mn>2</mn><mn>3</mn></mfrac></math>.&nbsp;</p> <p>&nbsp;</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài