Bài 7: Phương trình quy về phương trình bậc hai
Hướng dẫn giải Bài 38 (Trang 56-57 SGK Toán Đại số 9, Tập 2)
<p>Giải các phương trình:</p>
<p>a) (x − 3)<sup>2</sup> + (x + 4)<sup>2</sup> = 23 − 3x ;</p>
<p>b) x<sup>3</sup> + 2x<sup>2</sup> − (x − 3)<sup>2</sup> = (x − 1)(x<sup>2</sup> − 2) ;</p>
<p>c) (x − 1)<sup>3</sup> + 0,5x<sup>2</sup> = x(x<sup>2</sup> + 1,5) ; d) <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mrow><mi>x</mi><mo>(</mo><mi>x</mi><mo> </mo><mo>−</mo><mo> </mo><mn>7</mn><mo>)</mo></mrow><mn>3</mn></mfrac><mo> </mo><mo>−</mo><mo> </mo><mn>1</mn><mo> </mo><mo>=</mo><mo> </mo><mfrac><mi>x</mi><mn>2</mn></mfrac><mo> </mo><mo>−</mo><mo> </mo><mfrac><mrow><mi>x</mi><mo> </mo><mo>−</mo><mo> </mo><mn>4</mn></mrow><mn>3</mn></mfrac></math> ;</p>
<p>e) <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mn>14</mn><mrow><msup><mi>x</mi><mn>2</mn></msup><mo> </mo><mo>−</mo><mo> </mo><mn>9</mn></mrow></mfrac><mo> </mo><mo>=</mo><mo> </mo><mn>1</mn><mo> </mo><mo>−</mo><mo> </mo><mfrac><mn>1</mn><mrow><mn>3</mn><mo> </mo><mo>−</mo><mo> </mo><mi>x</mi></mrow></mfrac></math> ; f) <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mrow><mn>2</mn><mi>x</mi></mrow><mrow><mi>x</mi><mo>+</mo><mo> </mo><mn>1</mn></mrow></mfrac><mo> </mo><mo>=</mo><mo> </mo><mfrac><mrow><msup><mi>x</mi><mn>2</mn></msup><mo> </mo><mo>−</mo><mo> </mo><mi>x</mi><mo> </mo><mo>+</mo><mo> </mo><mn>8</mn></mrow><mrow><mo>(</mo><mi>x</mi><mo> </mo><mo>+</mo><mn>1</mn><mo>)</mo><mo>(</mo><mi>x</mi><mo>−</mo><mo> </mo><mn>4</mn><mo>)</mo></mrow></mfrac></math> .</p>
<p><strong>Giải</strong></p>
<p>a) (x − 3)<sup>2</sup> + (x + 4)<sup>2</sup> = 23 − 3x ⇔ x<sup>2</sup> − 6x + 9 + x<sup>2</sup> + 8x + 16 = 23 − 3x </p>
<p> ⇔ 2x<sup>2</sup> + 5x + 2 = 0</p>
<p> ∆ = 25 − 16 = 9 </p>
<p> x<sub>1</sub> = −2, x<sub>2</sub> = −<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mn>1</mn><mn>2</mn></mfrac></math> </p>
<p>b) x<sup>3</sup> + 2x<sup>2</sup> − (x − 3)<sup>2</sup> = (x − 1)(x<sup>2</sup> − 2)</p>
<p>⇔ x<sup>3</sup> + 2x<sup>2</sup> − x<sup>2</sup> + 6x − 9 = x<sup>3</sup> − x<sup>2</sup> − 2x + 2 ⇔ 2x<sup>2</sup> + 8x − 11 = 0</p>
<p> ∆' = 16 + 22 = 38</p>
<p> x<sub>1</sub> = <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mrow><mo>−</mo><mn>4</mn><mo> </mo><mo>+</mo><mo> </mo><msqrt><mn>38</mn></msqrt></mrow><mn>2</mn></mfrac></math> , x<sub>2</sub> = <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mrow><mo>−</mo><mn>4</mn><mo> </mo><mo>−</mo><mo> </mo><msqrt><mn>38</mn></msqrt></mrow><mn>2</mn></mfrac></math> </p>
<p>c) (x − 1)<sup>3</sup> + 0,5x<sup>2</sup> = x(x<sup>2</sup> + 1,5) ⇔ x<sup>3</sup> − 3x<sup>2</sup> + 3x − 1 + 0,5x<sup>2</sup> = x<sup>3</sup> + 1,5x</p>
<p> ⇔ 2,5x<sup>2</sup> − 1,5x + 1 = 0</p>
<p> ⇔ 5x<sup>2</sup> − 3x + 2 = 0 ; ∆ = 9 − 40 = − 31 < 0</p>
<p>Phương trình vô nghiệm.</p>
<p>d) <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mrow><mi>x</mi><mo>(</mo><mi>x</mi><mo> </mo><mo>−</mo><mo> </mo><mn>7</mn><mo>)</mo></mrow><mn>3</mn></mfrac><mo> </mo><mo>−</mo><mo> </mo><mn>1</mn><mo> </mo><mo>=</mo><mo> </mo><mfrac><mi>x</mi><mn>2</mn></mfrac><mo> </mo><mo>−</mo><mo> </mo><mfrac><mrow><mi>x</mi><mo> </mo><mo>−</mo><mo> </mo><mn>4</mn></mrow><mn>3</mn></mfrac></math> ⇔ 2x(x − 7) − 6 = 3x − 2(x − 4 )</p>
<p> ⇔ 2x<sup>2</sup> − 14x − 6 = 3x − 2x + 8</p>
<p> ⇔ 2x<sup>2</sup> − 15x − 14 = 0; ∆ = 225 + 112 = 337</p>
<p> x<sub>1</sub> = <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mrow><mn>15</mn><mo> </mo><mo>+</mo><mo> </mo><msqrt><mn>337</mn></msqrt></mrow><mn>4</mn></mfrac></math> , x<sub>2</sub> = <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mrow><mn>15</mn><mo> </mo><mo>−</mo><mo> </mo><msqrt><mn>337</mn></msqrt></mrow><mn>4</mn></mfrac></math> </p>
<p>e) <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mn>14</mn><mrow><msup><mi>x</mi><mn>2</mn></msup><mo> </mo><mo>−</mo><mo> </mo><mn>9</mn></mrow></mfrac><mo> </mo><mo>=</mo><mo> </mo><mn>1</mn><mo> </mo><mo>−</mo><mo> </mo><mfrac><mn>1</mn><mrow><mn>3</mn><mo> </mo><mo>−</mo><mo> </mo><mi>x</mi></mrow></mfrac></math> . Điều kiện: x ≠<a title="Nguồn tham khảo từ bài viết Dấu khác (≠) trong Excel ứng dụng và cách viết được thực hiện bởi website Thủ Thuật Nhanh" href="https://thuthuatnhanh.com/cach-viet-dau-khac-trong-excel/"><img src="https://thuthuatnhanh.com/thuthuatnhanh.jpg" /></a>±3</p>
<p>Phương trình được viết lại: <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mn>14</mn><mrow><msup><mi>x</mi><mn>2</mn></msup><mo>−</mo><mo> </mo><mn>9</mn></mrow></mfrac><mo> </mo><mo>=</mo><mo> </mo><mn>1</mn><mo> </mo><mo>+</mo><mo> </mo><mfrac><mn>1</mn><mrow><mi>x</mi><mo> </mo><mo>−</mo><mo> </mo><mn>3</mn></mrow></mfrac></math> </p>
<p> ⇔ 14 = x<sup>2</sup> − 9 + x + 3 </p>
<p> ⇔ x<sup>2</sup> + x − 20 = 0, ∆ = 1+ 4.20 = 81</p>
<p>nên x<sub>1 </sub>= <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mrow><mo>−</mo><mo> </mo><mn>1</mn><mo> </mo><mo>−</mo><mo> </mo><mn>9</mn></mrow><mn>2</mn></mfrac></math> = −5 ; x<sub>2</sub> = <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mrow><mo>−</mo><mn>1</mn><mo> </mo><mo>+</mo><mo> </mo><mn>9</mn></mrow><mn>2</mn></mfrac></math> = 4 (thỏa mãn)</p>
<p>Vậy phương trình có hai nghiệm x<sub>1 </sub>= −5, x<sub>2 </sub>= 4.</p>
<p>f) <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mrow><mn>2</mn><mi>x</mi></mrow><mrow><mi>x</mi><mo> </mo><mo>+</mo><mo> </mo><mn>1</mn></mrow></mfrac><mo> </mo><mo>=</mo><mo> </mo><mfrac><mrow><msup><mi>x</mi><mn>2</mn></msup><mo> </mo><mo>−</mo><mo> </mo><mi>x</mi><mo> </mo><mo>+</mo><mo> </mo><mn>8</mn></mrow><mrow><mo>(</mo><mi>x</mi><mo> </mo><mo>+</mo><mn>1</mn><mo>)</mo><mo>(</mo><mi>x</mi><mo>−</mo><mo> </mo><mn>4</mn><mo>)</mo></mrow></mfrac></math>. Điều kiện: x ≠<a title="Nguồn tham khảo từ bài viết Dấu khác (≠) trong Excel ứng dụng và cách viết được thực hiện bởi website Thủ Thuật Nhanh" href="https://thuthuatnhanh.com/cach-viet-dau-khac-trong-excel/"><img src="https://thuthuatnhanh.com/thuthuatnhanh.jpg" /></a> −1, x ≠<a title="Nguồn tham khảo từ bài viết Dấu khác (≠) trong Excel ứng dụng và cách viết được thực hiện bởi website Thủ Thuật Nhanh" href="https://thuthuatnhanh.com/cach-viet-dau-khac-trong-excel/"><img src="https://thuthuatnhanh.com/thuthuatnhanh.jpg" /></a> 4 </p>
<p>Phương trình tương đương với:</p>
<p> 2x(x − 4) = x<sup>2</sup> − x + 8 ⇔ 2x<sup>2</sup> − 8x − x<sup>2</sup> + x − 8 = 0</p>
<p> ⇔ x<sup>2</sup> − 7x − 8 = 0 </p>
<p>Có a − b + c = 1 − (−7) − 8 = 0 nên x<sub>1</sub> = −1, x<sub>2</sub> = 8</p>
<p>Vì x<sub>1</sub> = −1 không thỏa mãn điều kiện của ẩn nên: phương trình có một nghiệm là x = 8.</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài