Bài 7: Phương trình quy về phương trình bậc hai
Hướng dẫn giải Bài 37 (Trang 56 SGK Toán Đại số 9, Tập 2)
<p>Giải các phương trình trùng phương.</p>
<p>a) 9x<sup>4</sup> − 10x<sup>2</sup> + 1 = 0; b) 5x<sup>4</sup> + 2x<sup>2</sup> − 16 = 10 − x<sup>2</sup> ;</p>
<p>c) 0,3x<sup>4</sup> + 1,8x<sup>2</sup> + 1,5 = 0; d) 2x<sup>2</sup> + 1 = <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mn>1</mn><msup><mi>x</mi><mn>2</mn></msup></mfrac></math> − 4.</p>
<p><strong>Giải</strong></p>
<p>a) 9x<sup>4</sup> − 10x<sup>2</sup> + 1 = 0. Đặt t = x<sup>2</sup> ≥ 0, ta có: 9t<sup>2</sup> − 10t + 1 = 0.</p>
<p>Vì a + b + c = 9 − 10 + 1 = 0 nên t<sub>1</sub> = 1, t<sub>2</sub> = <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mn>1</mn><mn>9</mn></mfrac></math> .</p>
<p>Suy ra: x<sub>1</sub> = −1, x<sub>2</sub> = 1, x<sub>3</sub> = −<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mn>1</mn><mn>3</mn></mfrac></math> </p>
<p>b) 5x<sup>4</sup> + 2x<sup>2</sup> − 16 = 10 − x<sup>2</sup> ⇔ 5x<sup>4</sup> + 3x<sup>2</sup> − 26 = 0.</p>
<p>Đặt t = x<sup>2</sup> ≥ 0, ta có: 5t<sup>2</sup> + 3t − 26 = 0</p>
<p>∆ = 9 + 4.5.26 = 529 = 23<sup>2</sup> ; t<sub>1</sub> = 2, t<sub>2</sub> = −2,6 (loại). Do đó: x<sub>1</sub> = <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><msqrt><mn>2</mn></msqrt></math> , x<sub>2</sub> = −<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><msqrt><mn>2</mn></msqrt></math> </p>
<p>c) 0,3x<sup>4</sup> +1,8x<sup>2</sup> + 1,5 = 0 ⇔ x<sup>4</sup> + 6x<sup>2</sup> + 5 = 0. Đặt t = x<sup>2</sup> ≥ 0, ta có:</p>
<p> t<sup>2</sup> + 6t + 5 = 0, t<sub>1</sub> = −1 (loại), t<sub>2</sub> = −5 (loại).</p>
<p>Phương trình vô nghiệm.</p>
<p><em><strong>Chú ý: </strong></em>Cũng có thể nhận xét rằng vế trái x<sup>4</sup> + 6x<sup>2</sup> + 5 ≥ 5, còn vế phải bằng 0. Vậy phương trình vô nghiệm.</p>
<p>d) 2x<sup>2</sup> + 1 = <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mn>1</mn><msup><mi>x</mi><mn>2</mn></msup></mfrac></math> − 4 ⇔ 2x<sup>2</sup> + 5 − <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mn>1</mn><msup><mi>x</mi><mn>2</mn></msup></mfrac></math> = 0. Điều kiện: x ≠<a title="Nguồn tham khảo từ bài viết Dấu khác (≠) trong Excel ứng dụng và cách viết được thực hiện bởi website Thủ Thuật Nhanh" href="https://thuthuatnhanh.com/cach-viet-dau-khac-trong-excel/"><img src="https://thuthuatnhanh.com/thuthuatnhanh.jpg" /></a> 0</p>
<p>2x<sup>4</sup> + 5x<sup>2</sup> − 1 = 0. Đặt t = x<sup>2</sup> ≥ 0, ta có:</p>
<p>2t<sup>2</sup> + 5t − 1 = 0; ∆ = 25 + 8 = 33 , t<sub>1</sub> = <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mrow><mo>−</mo><mn>5</mn><mo> </mo><mo>+</mo><msqrt><mn>33</mn></msqrt></mrow><mn>4</mn></mfrac></math> , t<sub>2</sub> = <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mrow><mo>−</mo><mn>5</mn><mo> </mo><mo>−</mo><mo> </mo><msqrt><mn>33</mn></msqrt></mrow><mn>4</mn></mfrac></math> (loại)</p>
<p>Do đó: x<sub>1</sub> = <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><msqrt><mo>−</mo><mn>5</mn><mo> </mo><mo>+</mo><mo> </mo><msqrt><mn>33</mn></msqrt></msqrt><mn>2</mn></mfrac></math> , x<sub>2</sub> = −<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><msqrt><mo>−</mo><mn>5</mn><mo> </mo><mo>+</mo><mo> </mo><msqrt><mn>33</mn></msqrt></msqrt><mn>2</mn></mfrac></math> </p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài