Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x2−4x+3;b) x2+5x+4;c) x2−x−6; d) x4+4;(Gợi ý câu d): Thêm và bớt 4x2 vào đa thức đã cho.
Giải:
a) x2−4x+3=x2 – x - 3x + 3= x(x - 1) - 3(x - 1) = (x -1)(x - 3)
b) x2+5x+4=x2 + 4x + x + 4= x(x + 4) + (x + 4)= (x + 4)(x + 1)
c) x2−x−6= x2 +2x – 3x – 6= x(x + 2) - 3(x + 2)= (x + 2)(x - 3)
d) x4+4= x4 + 4x2 + 4 – 4x2= (x2 + 2)2 – (2x)2 = (x2 + 2 – 2x)(x2 + 2 + 2x)
This is a modal window.
Beginning of dialog window. Escape will cancel and close the window.
End of dialog window.
Chương 1: Phép nhân và phép chia đa thức
Chương 2: Phân thức đại số
Chương 3: Phương trình bậc nhất một ẩn
Chương 4: Bất phương trình bậc nhất một ẩn
Chương 1: Tứ giác
Chương 2: Đa giác, diện tích đa giác
Chương 3: Tam giác đồng dạng
Chương 4: Hình lăng trụ đứng, hình chóp đều
Mindmap - 5 phút thuộc bài Toán 8