Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu:
a) (x2+2x+1);
b) (9x2+y2+6xy);
c) (25a2+4b2−20ab);
d) (x2−x+14);
Giải:
a) x2+2x+1=x2+2.x.1+12=x+12
b) 9x2+y2+6xy=3x2+2.3.x.y+y2=3x+y2
c) 25a2+4b2−20ab=5a2-2.5a.2b+2b2=5a-2b2Hoặc:25a2+4b2−20ab=2b2-2.2b.5a+5a2=2b-5a2
d) x2−x+14=x2-2.x.12+122=x-122Hoặc:x2−x+14=122+x2-2.x.12=12-x2
This is a modal window.
Beginning of dialog window. Escape will cancel and close the window.
End of dialog window.
Chương 1: Phép nhân và phép chia đa thức
Chương 2: Phân thức đại số
Chương 3: Phương trình bậc nhất một ẩn
Chương 4: Bất phương trình bậc nhất một ẩn
Chương 1: Tứ giác
Chương 2: Đa giác, diện tích đa giác
Chương 3: Tam giác đồng dạng
Chương 4: Hình lăng trụ đứng, hình chóp đều
Mindmap - 5 phút thuộc bài Toán 8