Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Luyện tập 5 trang 20 Toán 8 Tập 1: Viết mỗi biểu thức sau dưới dạng tích:
a) 9x2 – 16;
b) 25 – 16y2.
Lời giải:
a) 9x2 – 16 = (3x)2 – 42 = (3x + 4)(3x – 4);
b) 25 – 16y2 = 52 – (4y)2 = (5 + 4y)(5 – 4y).
Chương 1: Phép nhân và phép chia đa thức
Chương 2: Phân thức đại số
Chương 3: Phương trình bậc nhất một ẩn
Chương 4: Bất phương trình bậc nhất một ẩn
Chương 1: Tứ giác
Chương 2: Đa giác, diện tích đa giác
Chương 3: Tam giác đồng dạng
Chương 4: Hình lăng trụ đứng, hình chóp đều
Mindmap - 5 phút thuộc bài Toán 8