Bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ
Bài 4 trang 23 Toán 8 Tập 1
<p><strong>B&agrave;i 4 trang 23 To&aacute;n 8 Tập 1:&nbsp;</strong>T&iacute;nh gi&aacute; trị của mỗi biểu thức:</p> <p>a) A = x<sup>2</sup>&nbsp;+ 6x + 10 tại x = &minus;103;</p> <p>b) B = x<sup>3</sup>&nbsp;+ 6x<sup>2</sup> + 12x + 12 tại x = 8.</p> <p><strong>Lời giải:</strong></p> <p>a) Ta c&oacute; A = x<sup>2</sup>&nbsp;+ 6x + 10 = x<sup>2</sup>&nbsp;+ 6x + 9 + 1 = (x + 3)<sup>2</sup>&nbsp;+ 1.</p> <p>Thay x = &minus;103 v&agrave;o biểu thức A, ta được:</p> <p>A = (&minus;103 + 3)<sup>2</sup>&nbsp;+ 1 = (&minus;100)<sup>2</sup>&nbsp;+ 1 = 10 000 + 1 = 10 001.</p> <p>Vậy A = 10 001 tại x = &minus;103.</p> <p>b) Ta c&oacute; B = x<sup>3</sup>&nbsp;+ 6x<sup>2</sup>&nbsp;+ 12x + 12 = x<sup>3</sup>&nbsp;+ 3 . x<sup>2</sup>&nbsp;. 2 + 3 . x . 2<sup>2</sup>&nbsp;+ 2<sup>3</sup>&nbsp;+ 4</p> <p>= (x + 2)<sup>3</sup>&nbsp;+ 4.</p> <p>Thay x = 8 v&agrave;o biểu thức B, ta được:</p> <p>B = (8 + 2)<sup>3</sup>&nbsp;+ 4 = 10<sup>3</sup>&nbsp;+ 4 = 1004.</p> <p>Vậy B = 1004 tại x = 8.</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài