Bài 4: Luyện tập hằng đẳng thức đáng nhớ vào phân tích đa thức thành nhân tử
Bài 3 trang 27 Toán 8 Tập 1
<p><strong>B&agrave;i 3 trang 27 To&aacute;n 8 Tập 1:&nbsp;</strong>T&iacute;nh gi&aacute; trị của mỗi biểu thức sau:</p> <p>a) A = x<sup>4</sup>&nbsp;&ndash; 2x<sup>2</sup>y &ndash; x<sup>2</sup>&nbsp;+ y<sup>2</sup>&nbsp;+ y biết x<sup>2</sup>&nbsp;&ndash; y = 6;</p> <p>b) B = x<sup>2</sup>y<sup>2</sup>&nbsp;+ 2xyz + z<sup>2</sup> biết xy + z = 0.</p> <p><strong>Lời giải:</strong></p> <p>a) Ta c&oacute; A = x<sup>4</sup>&nbsp;&ndash; 2x<sup>2</sup>y &ndash; x<sup>2</sup>&nbsp;+ y<sup>2</sup>&nbsp;+ y</p> <p>= (x<sup>4</sup>&nbsp;&ndash; 2x<sup>2</sup>y + y<sup>2</sup>) &ndash; (x<sup>2</sup>&nbsp;&ndash; y)</p> <p>= [(x<sup>2</sup>)<sup>2</sup>&nbsp;&ndash; 2x<sup>2</sup>y + y<sup>2</sup>] &ndash; (x<sup>2</sup>&nbsp;&ndash; y)</p> <p>= (x<sup>2&nbsp;</sup>&ndash; y)<sup>2</sup>&nbsp;&ndash; (x<sup>2</sup>&nbsp;&ndash; y).</p> <p>Gi&aacute; trị của mỗi biểu thức A với x<sup>2</sup>&nbsp;&ndash; y = 6 l&agrave;:</p> <p>A = (x<sup>2&nbsp;</sup>&ndash; y)<sup>2</sup>&nbsp;&ndash; (x<sup>2</sup>&nbsp;&ndash; y) = 6<sup>2</sup>&nbsp;&ndash; 6 = 36 &ndash; 6 = 30.</p> <p>b) B = x<sup>2</sup>y<sup>2</sup>&nbsp;+ 2xyz + z<sup>2</sup>&nbsp;= (xy)<sup>2</sup>&nbsp;+ 2xyz + z<sup>2&nbsp;</sup>= (xy + z)<sup>2</sup>.</p> <p>Gi&aacute; trị của mỗi biểu thức tại xy + z = 0 l&agrave;: B = (xy + z)<sup>2&nbsp;</sup>= 0<sup>2</sup>&nbsp;= 0.</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài