Hỏi gia sư
Gia sư 1-1
Chuyên đề
Trắc nghiệm
Tài liệu
Cửa hàng
Chọn lớp
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Đăng ký
Đăng nhập
Trang chủ
Hỏi gia sư
Gia sư 1-1
Chuyên đề
Trắc nghiệm
Tài liệu
Cửa hàng
Trang chủ
/
Giải bài tập
/ Lớp 11 / Toán học /
Ôn tập chương IV - Giới hạn
Ôn tập chương IV - Giới hạn
Hướng dẫn giải Bài 10 (Trang 143 SGK Toán Đại số & Giải tích 11)
<p>Cho dãy số <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><msub><mi>u</mi><mi>n</mi></msub></math> với <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><msub><mi>u</mi><mi>n</mi></msub><mo>=</mo><mfrac><mrow><mn>1</mn><mo>+</mo><mn>2</mn><mo>+</mo><mn>3</mn><mo>+</mo><mo>.</mo><mo>.</mo><mo>.</mo><mo>+</mo><mo> </mo><mi>n</mi></mrow><mrow><msup><mi>n</mi><mn>2</mn></msup><mo>+</mo><mn>1</mn></mrow></mfrac></math> mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?</p> <p>A. <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>l</mi><mi>i</mi><mi>m</mi><mo> </mo><msub><mi>u</mi><mi>n</mi></msub><mo>=</mo><mo> </mo><mn>0</mn></math></p> <p>B. <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>l</mi><mi>i</mi><mi>m</mi><mo> </mo><msub><mi>u</mi><mi>n</mi></msub><mo>=</mo><mo> </mo><mfrac><mn>1</mn><mn>2</mn></mfrac></math></p> <p>C. <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>l</mi><mi>i</mi><mi>m</mi><mo> </mo><msub><mi>u</mi><mi>n</mi></msub><mo>=</mo><mo> </mo><mn>1</mn></math></p> <p>D. Dãy <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mo>(</mo><msub><mi>u</mi><mi>n</mi></msub><mo>)</mo><mo> </mo></math>không có giới hạn khi <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>n</mi><mo>→</mo><mo>∞</mo></math></p> <p>Giải:</p> <p>Ta có 1+2+3+....+n = <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mrow><mi>n</mi><mfenced><mrow><mi>n</mi><mo>+</mo><mn>1</mn></mrow></mfenced></mrow><mn>2</mn></mfrac></math> </p> <p><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>l</mi><mi>i</mi><mi>m</mi><mo> </mo><msub><mi>u</mi><mrow><mi>n</mi><mo> </mo><mo>=</mo><mo> </mo></mrow></msub><mi>l</mi><mi>i</mi><mi>m</mi><mfrac><mrow><mi>n</mi><mfenced><mrow><mi>n</mi><mo>+</mo><mn>1</mn></mrow></mfenced></mrow><mrow><mn>2</mn><mfenced><mrow><msup><mi>n</mi><mn>2</mn></msup><mo>+</mo><mn>1</mn></mrow></mfenced></mrow></mfrac><mo>=</mo><mo> </mo><mi>l</mi><mi>i</mi><mi>m</mi><mfrac><mrow><mn>1</mn><mo>+</mo><mstyle displaystyle="true"><mfrac><mn>1</mn><mi>n</mi></mfrac></mstyle></mrow><mrow><mn>2</mn><mo>+</mo><mstyle displaystyle="true"><mfrac><mn>2</mn><msup><mi>n</mi><mn>2</mn></msup></mfrac></mstyle></mrow></mfrac><mo>=</mo><mfrac><mn>1</mn><mn>2</mn></mfrac></math></p> <p>Chọn đáp án B</p>
Hướng dẫn Giải Bài 10 (trang 143, SGK Toán Đại số & Giải Tích 11)
GV:
GV colearn
Xem lời giải bài tập khác cùng bài
Hướng dẫn giải Bài 1 (Trang 141 SGK Toán Đại số & Giải tích 11)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 2 (Trang 141 SGK Toán Đại số & Giải tích 11)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 3 (Trang 141 SGK Toán Đại số & Giải tích 11)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 4 (Trang 142 SGK Toán Đại số & Giải tích 11)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 5 (Trang 142 SGK Toán Đại số & Giải tích 11)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 6 (Trang 142 SGK Toán Đại số & Giải tích 11)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 7 (Trang 143 SGK Toán Đại số & Giải tích 11)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 8 (Trang 143 SGK Toán Đại số & Giải tích 11)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 9 (Trang 143 SGK Toán Đại số & Giải tích 11)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 11 (Trang 143 SGK Toán Đại số & Giải tích 11)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 12 (Trang 144 SGK Toán Đại số & Giải tích 11)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 13 (Trang 144 SGK Toán Đại số & Giải tích 11)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 14 (Trang 144 SGK Toán Đại số & Giải tích 11)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 15 (Trang 144 SGK Toán Đại số & Giải tích 11)
Xem lời giải
Video hướng dẫn giải bài tập
Hướng dẫn Giải Bài 10 (trang 143, SGK Toán Đại số & Giải Tích 11)
GV:
GV colearn