Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Học kì 2 – Sinh học 8
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 9 – Học kì 2 – Sinh học 8
<p style="text-align: justify;"><strong class="content_question">Đề bài</strong> <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --> </p> <p style="text-align: justify;"><strong>TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)</strong> </p><p style="text-align: justify;"><strong><em>Câu 1</em></strong>. Hãy cho biết mỗi phản xạ được nêu trong bảng dưới đây là phản xạ không đỉều kiện hay phản xạ có điều kiện, bằng cách điền dấu X vào ô trống thích hợp. </p><table style="width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td rowspan="2" valign="top" width="343"> <p align="center">Phản xạ </p></td> <td colspan="2" valign="top" width="166"> <p align="center">Phản xạ </p></td> </tr> <tr> <td valign="top" width="80"> <p align="center">Có điều kiện </p></td> <td valign="top" width="86"> <p align="center">Không điều kiện </p></td> </tr> <tr> <td valign="top" width="343"> <p style="text-align: justify;">1. Tay co giật khi bị kim đâm </p></td> <td valign="top" width="80"> <p style="text-align: justify;">  </p></td> <td valign="top" width="86"> <p style="text-align: justify;">  </p></td> </tr> <tr> <td valign="top" width="343"> <p style="text-align: justify;">2. Trẻ em vui khi thấy bố, mẹ </p></td> <td valign="top" width="80"> <p style="text-align: justify;">  </p></td> <td valign="top" width="86"> <p style="text-align: justify;">  </p></td> </tr> <tr> <td valign="top" width="343"> <p style="text-align: justify;">3. Mắt nheo lại khi có ánh sáng gắt chiếu vào </p></td> <td valign="top" width="80"> <p style="text-align: justify;">  </p></td> <td valign="top" width="86"> <p style="text-align: justify;">  </p></td> </tr> <tr> <td valign="top" width="343"> <p style="text-align: justify;">4. Học bài và thuộc bài ở học trò </p></td> <td valign="top" width="80"> <p style="text-align: justify;">  </p></td> <td valign="top" width="86"> <p style="text-align: justify;">  </p></td> </tr> <tr> <td valign="top" width="343"> <p style="text-align: justify;">5. Da tái và có thể bị run lúc trời rét </p></td> <td valign="top" width="80"> <p style="text-align: justify;">  </p></td> <td valign="top" width="86"> <p style="text-align: justify;">  </p></td> </tr> <tr> <td valign="top" width="343"> <p style="text-align: justify;">6. Dừng lại khi nhìn thấy tín hiệu đèn đỏ giao thông </p></td> <td valign="top" width="80"> <p style="text-align: justify;">  </p></td> <td valign="top" width="86"> <p style="text-align: justify;">  </p></td> </tr> <tr> <td valign="top" width="343"> <p style="text-align: justify;">7. Gà nhận ra hạt thóc và mổ </p></td> <td valign="top" width="80"> <p style="text-align: justify;">  </p></td> <td valign="top" width="86"> <p style="text-align: justify;">  </p></td> </tr> <tr> <td valign="top" width="343"> <p style="text-align: justify;">8. Da đỏ lên khi đi ngoài nắng </p></td> <td valign="top" width="80"> <p style="text-align: justify;">  </p></td> <td valign="top" width="86"> <p style="text-align: justify;">  </p></td> </tr> <tr> <td valign="top" width="343"> <p style="text-align: justify;">9. Tiết nước bọt khi thức ăn chạm vào lưỡi </p></td> <td valign="top" width="80"> <p style="text-align: justify;">  </p></td> <td valign="top" width="86"> <p style="text-align: justify;">  </p></td> </tr> <tr> <td valign="top" width="343"> <p style="text-align: justify;">10. Ca sĩ biểu diễn một bài hát trên sân khấu </p></td> <td valign="top" width="80"> <p style="text-align: justify;">  </p></td> <td valign="top" width="86"> <p style="text-align: justify;">  </p></td> </tr> </tbody> </table> <p style="text-align: justify;"><strong><em>Câu 2</em></strong>. Hãy chọn phương án trả lời  đúng nhất: </p><p style="text-align: justify;"><strong>1.</strong> Nói dây thần kinh tuỷ  là  dây pha vì: </p><p style="text-align: justify;">A. Dây thần kinh tuỷ bao gồm bó sợi cảm giác và bó sợi vận động </p><p style="text-align: justify;">B. Rễ sau là rễ cảm giác, rễ trước là rễ vận động </p><p style="text-align: justify;">C. Có đầy đủ thành phần của một cung phản xạ </p><p style="text-align: justify;">D. Cả A và B. </p><p style="text-align: justify;"><strong>2.</strong> Chúc năng của thuỷ tinh thể là: </p><p style="text-align: justify;">A. Cho ánh sáng phản chiếu từ vật đi qua. </p><p style="text-align: justify;">B. Dẫn truyền xung thần kinh từ mắt về não bộ. </p><p style="text-align: justify;">C. Điều tiết để ảnh rơi đúng trên màng lưới. </p><p style="text-align: justify;">D. Cả A, B và C. </p><p style="text-align: justify;"><strong>3.</strong> Hình thức rèn luyện da phù hợp là: </p><p style="text-align: justify;">A. Tắm nắng lúc 8 đến 9 giờ sáng.     </p><p style="text-align: justify;">B. Tắm nắng lúc 12 giờ trưa. </p><p style="text-align: justify;">C. Tắm nước thật lạnh.                      </p><p style="text-align: justify;">D. Tắm càng lâu càng tốt. </p><p style="text-align: justify;"><strong>II. TỰ LUẬN: (6 điểm)</strong><strong></strong> </p><p style="text-align: justify;"><strong><em>Câu 1.</em></strong> Nêu cấu tạo và chức năng của các dây thần kỉnh tuỷ. </p><p style="text-align: justify;"><strong><em>Câu 2</em></strong>. Điểm vàng và điểm mù là gì? Vì sao người bị bệnh quáng gà không nhìn thấy hoặc thấy rất kém vào lúc hoàng hôn? Vì sao lúc ánh sáng rất yếu, mắt không nhận ra màu sắc của vật? </p><p style="text-align: justify;"><strong><em>Câu 3</em></strong>. Đặc điểm cấu tạo và chức năng của tai trong? </p><p style="text-align: justify;"><strong class="content_detail">Lời giải chi tiết</strong> </p><p style="text-align: justify;"><strong>I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)</strong> </p><p style="text-align: justify;"><strong><em>Câu 1.</em></strong>Phản xạ không điều kiện và phan xạ có điều kiện:<strong><em></em></strong> </p><table style="width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td rowspan="2" valign="top" width="336"> <p align="center">Phản xạ </p></td> <td colspan="2" valign="top" width="163"> <p align="center">Phản xạ</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="79"> <p align="center">Có điều kiện </p></td> <td valign="top" width="84"> <p align="center">Không điều kiện </p></td> </tr> <tr> <td valign="top" width="336"> <p style="text-align: justify;">1. Tay co giật khi bị kim đâm <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --> </p> </td> <td valign="top" width="79"> <p align="center">  </p></td> <td valign="top" width="84"> <p align="center">X </p></td> </tr> <tr> <td valign="top" width="336"> <p style="text-align: justify;">2. Trẻ em vui khi thấy bố, mẹ </p></td> <td valign="top" width="79"> <p align="center">X </p></td> <td valign="top" width="84"> <p align="center">  </p></td> </tr> <tr> <td valign="top" width="336"> <p style="text-align: justify;">3. Mắt nheo lại khi có ánh sáng gắt chiếu vào </p></td> <td valign="top" width="79"> <p align="center">  </p></td> <td valign="top" width="84"> <p align="center">X </p></td> </tr> <tr> <td valign="top" width="336"> <p style="text-align: justify;">4. Học bài và thuộc bài ở học trò </p></td> <td valign="top" width="79"> <p align="center">X </p></td> <td valign="top" width="84"> <p align="center">  </p></td> </tr> <tr> <td valign="top" width="336"> <p style="text-align: justify;">5. Da tái và có thể bị run lúc trời rét </p></td> <td valign="top" width="79"> <p align="center">  </p></td> <td valign="top" width="84"> <p align="center">X </p></td> </tr> <tr> <td valign="top" width="336"> <p style="text-align: justify;">6. Dừng lại khi nhìn thấy tín hiệu đèn đỏ giao thông </p></td> <td valign="top" width="79"> <p align="center">X </p></td> <td valign="top" width="84"> <p align="center">  </p></td> </tr> <tr> <td valign="top" width="336"> <p style="text-align: justify;">7. Gà nhận ra hạt thóc và mổ </p></td> <td valign="top" width="79"> <p align="center">X </p></td> <td valign="top" width="84"> <p align="center">  </p></td> </tr> <tr> <td valign="top" width="336"> <p style="text-align: justify;">8. Da đỏ lên khi đi ngoài nắng </p></td> <td valign="top" width="79"> <p align="center">  </p></td> <td valign="top" width="84"> <p align="center">X </p></td> </tr> <tr> <td valign="top" width="336"> <p style="text-align: justify;">9. Tiết nước bọt khi thức ăn chạm vào lưỡi </p></td> <td valign="top" width="79"> <p align="center">  </p></td> <td valign="top" width="84"> <p align="center">X </p></td> </tr> <tr> <td valign="top" width="336"> <p style="text-align: justify;">10. Ca sĩ biểu diễn một bài hát trên sân khấu </p></td> <td valign="top" width="79"> <p align="center">X </p></td> <td valign="top" width="84"> <p align="center">  </p></td> </tr> </tbody> </table> <p style="text-align: justify;"><strong><em>Câụ 2. </em></strong> </p><table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="166"> <p align="center">1 </p></td> <td valign="top" width="166"> <p align="center">2 </p></td> <td valign="top" width="166"> <p align="center">3 </p></td> </tr> <tr> <td valign="top" width="166"> <p align="center">D </p></td> <td valign="top" width="166"> <p align="center">C </p></td> <td valign="top" width="166"> <p align="center">A </p></td> </tr> </tbody> </table> <p style="text-align: justify;">  </p><p style="text-align: justify;"><strong>II. TỰ LUẬN: (6 điểm) </strong> </p><p style="text-align: justify;"><strong><em>Câu 1</em></strong>. Cấu tạo và chức năng của các dây thần kinh tuỷ. </p><p style="text-align: justify;">*  Cấu tạo: </p><p style="text-align: justify;">      Tuỷ sống có 31 đôi dây thần kinh gọi là các dây thần kinh tuỷ. Mỗi dây thần kinh tuỷ bao gồm các nhóm sợi thân kinh cam giác nôi với tủy sống qua rễ sau (còn gọi là rễ cảm giác) và nhóm sợi thần kinh vận động, nối với tuỷ sống bằng các rễ trước (còn gọi là rễ vận động). Chính các nhóm sợi liên quan đến các rễ này sau khi đi qua khe giữa hai đốt sống liên tiếp đã nhập lại thành dây thần kinh tuỷ. </p><p style="text-align: justify;">*  Chức năng: </p><p style="text-align: justify;">       Dây thần kinh tuỷ thuộc loại dây thần kinh pha, tức vừa dẫn truyền xung thần kinh cảm giác, vừa dần truyền xung thần kinh vận động. </p><p style="text-align: justify;"><strong><em>Câu 2</em></strong>. * Điểm vàng và điểm mù: Là những điểm tồn tại trên màng lưới của mắt. </p><p style="text-align: justify;">– Điểm vàng: Là điểm mà khi ảnh của vật rơi vào mắt nhìn thấy rõ nhất. </p><p style="text-align: justify;">– Điểm mù: Là nơi đi ra của dây thần kinh thị giác khỏi mắt. Đó là điểm mà khi ảnh của vật rơi vào, mắt không nhìn thấy gì. </p><p style="text-align: justify;">*  Người bị bệnh quáng gà không nhìn thấy hoặc thấy rất kém vào lúc hoàng hôn: </p><p style="text-align: justify;">      Ở màng lưới có hai loại tế bào thụ cảm là tế bào nón nhận những kích thích ánh sáng mạnh và kích thích về màu sắc; tế bào que nhận những kích thích ánh sáng yếu giúp ta nhìn rõ về ban đêm và không nhận kích thích về màu sắc. </p><p style="text-align: justify;">      Ở những người bệnh quáng gà, do thiếu vitamin A nên tế bào que sẽ không hoạt động. Vì vậy vào lúc hoàng hôn, ánh sáng yếu mắt không nhìn thấy hoặc thấy rất kém, </p><p style="text-align: justify;">*  Lúc ánh sáng rất yếu mắt không nhìn thấy màu sắc của vật: </p><p style="text-align: justify;">      Vào lúc ánh sáng yếu, tế  bào nón không hoạt động, chỉ có tế bào que hoạt động. Nhưng tế bào que chỉ nhận các kích thích về ánh sáng, chứ không nhận về kích thích về màu sắc. Do vậy vào lúc ánh sáng yếu mắt không nhận ra màu sắc của vật </p><p style="text-align: justify;"><strong><em>Câu 3</em></strong>. Đặc điểm cấu tạo và chức năng của tai trong: </p><p style="text-align: justify;">Tai trong: Gồm 2 bộ phận: </p><p style="text-align: justify;">                  + Bộ phận tiền đình và các ống bán khuyên -&gt; Thu nhận thông tin về vị trí và sự chuyển động của cơ thể trong không gian. </p><p style="text-align: justify;">                  + Ốc tai: gồm ốc tai màng và ốc tai xương -&gt; Thu nhận kích thích của sóng âm. </p><p style="text-align: justify;">            Ốc tai màng gồm: màng tiền đình, màng cơ sở, màng bên. Trên màng cơ sơ có cơ quan Coocti, trong đó có tế bào đệm và tế bào thụ cảm thính giác -&gt; Thu nhận kích thích tiếng động </p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 1 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 2 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 3 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 4 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 5 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 6 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 7 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 8 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 10 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 11 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 12 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 13 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 14 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 15 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 16 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 17 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 18 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 19 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải