Trang chủ / Giải bài tập / Lớp 8 / Sinh học / Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Học kì 2 – Sinh học 8
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Học kì 2 – Sinh học 8
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 15 – Học kì 2 – Sinh học 8
<p style="text-align: justify;"><strong class="content_question">Đề bài</strong>
<!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ -->
</p>
<p style="text-align: justify;"><strong>I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)</strong>
</p><p style="text-align: justify;"><strong><em>Câu 1</em></strong>. Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất:
</p><p style="text-align: justify;"><strong>1.</strong> Nước tiểu chính thức khác nước tiểu đầu ở chỗ:
</p><p style="text-align: justify;">A. Không có chất dinh dưỡng, các ion cần thiết và lượng nước ít hơn.
</p><p style="text-align: justify;">B. Không có chất dinh dirờng, các ion cần thiết và lượng nước nhiều hơn.
</p><p style="text-align: justify;">C.Không có chất dinh dưỡng, các ion cần thiết và có prôtêin.
</p><p style="text-align: justify;">D. Không có chất dinh dưỡng, các ion cần thiết và có các tế<strong> </strong> bào máu.
</p><p style="text-align: justify;"><strong>2.</strong> Sản phẩm bài tiết hòa tan trong máu được bài tiết chủ yếu qua
</p><p style="text-align: justify;">A. da C. thận
</p><p style="text-align: justify;">B. phổi D. hệ tiểu hoá
</p><p style="text-align: justify;"><strong>3.</strong> Bộ phận quan trọng nhất của cơ quan bài tiết nước tiểu là:
</p><p style="text-align: justify;">A. thận B. ống đái
</p><p style="text-align: justify;">C. bóng đái D. ống dẫn nước tiểu
</p><p style="text-align: justify;"><strong>4</strong>. Cận thị là do:
</p><p style="text-align: justify;">A. Cầu mắt ngắn bẩm sinh hoặc thuỷ tinh thể quá dẹp
</p><p style="text-align: justify;">B. Cầu mắt ngắn bẩm sinh hoặc thuỷ tinh thể quá phồng
</p><p style="text-align: justify;">C. Cầu mắt dài bẩm sinh hoặc thuỷ tinh thể quá dẹp
</p><p style="text-align: justify;">D. Cầu mắt dài bẩm sinh hoặc thuỷ tinh thể quá phồng
</p><p style="text-align: justify;"><strong>5.</strong> Vitamin giúp tránh bệnh quáng gà và khô giác mạc là:
</p><p style="text-align: justify;">A. Vitamin D B. Vitamin C
</p><p style="text-align: justify;">C. Vitamin B D. Vitamin A
</p><p style="text-align: justify;"><strong>6.</strong> Khá năng nào dưới đây chỉ cỏ ở người mà không có ở động vật?
</p><p style="text-align: justify;">A. Phản xạ có điều kiện
</p><p style="text-align: justify;">B. Tư duy trừu tượng
</p><p style="text-align: justify;">C. Phản xạ không điều kiện
</p><p style="text-align: justify;">D. Trao đổi thông tin
</p><p style="text-align: justify;"><strong><em>Câu 2</em></strong>. Điền chữ Đ hoặc S vào các ô trông đứng trước câu đúng hoặc sai:
</p><p style="text-align: justify;">□1. thận dài tới 90% các sản phẩm bài tiết hòa tan trong máu (trừ CO<sub>2</sub>), khoảng 10% còn lại do da đảm nhiệm.
</p><p style="text-align: justify;">□2. Sản phẩm thải chủ yếu của thận là CO<sub>2.</sub>
</p><p style="text-align: justify;">□3. Bài tiết giúp cơ thể thải loại các chất cặn bã và các chất độc hại khác để duy trì tính ổn định của môi trường trong.
</p><p style="text-align: justify;">□4. Hệ bài tiết nước tiểu gồm: 2 quả thận, bể thận và ống dẫn nước tiểu.
</p><p style="text-align: justify;"><strong>II. TỰ LUẬN: (6 điểm)</strong>
</p><p style="text-align: justify;"><strong><em>Câu l.</em></strong> Trình bày chức năng của da.
</p><p style="text-align: justify;"><strong><em>Câu 2</em></strong>. Kể tên các vùng chức năng của vỏ đại não.
</p><p style="text-align: justify;"><strong><em>Câu 3</em></strong>. Nêu các tật của mắt. Nguyên nhân và cách khắc phục?
<!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ -->
</p>
<p style="text-align: justify;"><strong class="content_detail">Lời giải chi tiết</strong>
</p><p style="text-align: justify;"><strong>I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)</strong>
</p><p style="text-align: justify;"><strong><em>Câu 1.</em></strong>
</p><table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top" width="71">
<p align="center">1
</p></td>
<td valign="top" width="71">
<p align="center">2
</p></td>
<td valign="top" width="71">
<p align="center">3</p>
</td>
<td valign="top" width="71">
<p align="center">4
</p></td>
<td valign="top" width="71">
<p align="center">5
</p></td>
<td valign="top" width="71">
<p align="center">6
</p></td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="71">
<p align="center">A
</p></td>
<td valign="top" width="71">
<p align="center">C
</p></td>
<td valign="top" width="71">
<p align="center">A
</p></td>
<td valign="top" width="71">
<p align="center">D
</p></td>
<td valign="top" width="71">
<p align="center">D
</p></td>
<td valign="top" width="71">
<p align="center">B
</p></td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p style="text-align: justify;"> <strong><em>Câu 2.</em></strong>
</p><table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top" width="107">
<p align="center">1
</p></td>
<td valign="top" width="107">
<p align="center">2
</p></td>
<td valign="top" width="107">
<p align="center">3
</p></td>
<td valign="top" width="107">
<p align="center">4
</p></td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="107">
<p align="center">Đ
</p></td>
<td valign="top" width="107">
<p align="center">S
</p></td>
<td valign="top" width="107">
<p align="center">Đ
</p></td>
<td valign="top" width="107">
<p align="center">S
</p></td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p style="text-align: justify;"><strong>II. TỰ LUẬN: (6 điểm)</strong>
</p><p style="text-align: justify;"><strong><em>Câu 1.</em></strong> Chức năng của da:
</p><p style="text-align: justify;">– Bảo vệ cơ thể chống lại các yếu tố gây hại của môi trường (sự xâm nhập vi khuẩn, chống thấm nước và thoát nước….)
</p><p style="text-align: justify;">– Điều hòa thân nhiệt nhờ sự co dãn của mạch máu dưới da, tuyến mồ hôi, cơ chân lông, lớp mỡ góp phần chống mất nhiệt
</p><p style="text-align: justify;">– Nhận biết kích thích của môi trường nhờ các cơ quan thụ cảm.
</p><p style="text-align: justify;">– Tham gia hoạt động bài tiết mồ hôi.
</p><p style="text-align: justify;">– Da và sản phẩm của da tạo nên vẻ đẹp con người.
</p><p style="text-align: justify;"><strong><em>Câu 2</em></strong>. Các vùng và chức năng của vỏ đại não là
</p><p style="text-align: justify;">– Các vùng cảm giác (vùng cảm giác, vùng thị giác, vùng vị giác, vùng thính giác)
</p><p style="text-align: justify;">– Vùng vận động
</p><p style="text-align: justify;">– Ngoài ra còn có vùng vận động ngôn ngừ (nói, viết) và vùng hiểu tiếng nói và chữ viết.
</p><p style="text-align: justify;"><strong><em>Câu 3</em></strong>. Các tật của mắt: Tật cận thị, tật viễn thị.
</p><p style="text-align: justify;">* Tật cận thị
</p><p style="text-align: justify;">– Nguyên nhân:
</p><p style="text-align: justify;">+ Bẩm sinh do cầu mắt dài
</p><p style="text-align: justify;">+ Do không đúng khoảng cách trong vệ sinh học đường làm cho thể thuỷ tinh quá phồng lâu dần mất khả năng dãn
</p><p style="text-align: justify;">– Cách khắc phục: đeo kính cận
</p><p style="text-align: justify;">* Tật viễn thị
</p><p style="text-align: justify;">– Nguyên nhân:
</p><p style="text-align: justify;">+ Bẩm sinh do cầu mắt ngắn
</p><p style="text-align: justify;">+ Thể thuỷ tinh bị lão hoá, mất tính đàn hồi, không phồng được
</p><p style="text-align: justify;">– Cách khắc phục: đeo kính lão
</p>