Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Học kì 2 – Sinh học 8
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 12 – Học kì 2 – Sinh học 8
<p style="text-align: justify;"><strong class="content_question">Đề b&agrave;i</strong> <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --></p> <p style="text-align: justify;"><strong>TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)</strong></p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 1</em></strong>. T&igrave;m từ hoặc cụm từ th&iacute;ch hợp điền v&agrave;o chỗ trống (&hellip;) thay cho c&aacute;c số 1, 2, 3&hellip;.trong c&aacute;c c&acirc;u sau đ&acirc;y:</p> <p style="text-align: justify;">&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; Da c&oacute; chức năng &hellip;( 1 )&hellip; Tầng sừng c&oacute; khả năng chống thấm nước v&agrave; ngăn vi khuẩn x&acirc;m nhập, c&aacute;c &hellip;(2)&hellip; tiết chất nhờn chứa liz&ocirc;zim c&oacute; khả năng diệt khuẩn, lớp tế b&agrave;o &hellip;(3)&hellip; của tầng Manpighi khả năng chống t&aacute;c hại của tia tử ngoại. Ngo&agrave;i ra, lớp m&ocirc; li&ecirc;n kết đ&agrave;n hồi v&agrave; lớp mỡ dưới da c&oacute; vai tr&ograve; chống lại c&aacute;c t&aacute;c động cơ học v&agrave; che chở cho cơ thể.</p> <p style="text-align: justify;">&nbsp; &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;Da c&oacute; chức năng điều h&ograve;a th&acirc;n nhiệt nhờ c&oacute; c&aacute;c &hellip;(4)&hellip; tăng tiết mồ h&ocirc;i, mồ h&ocirc;i bay hơi. sẽ mang theo một lượng nhiệt của cơ thể ra m&ocirc;i trường &hellip;(5)&hellip; dưới da d&atilde;n tăng khả năng toả nhiệt của da. Khi trời lạnh, mạchm&aacute;u dưới da co,&hellip;(6)&hellip; co, da săn lại (hiện tượng nổi da g&agrave;) l&agrave;m giảm khả năng tho&aacute;t nhiệt. Lớp mỡ dưới da cũng g&oacute;p phần chống lạnh cho cơ thể.</p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 2</em></strong>. H&atilde;y chọn phương &aacute;n trả lời&nbsp; đ&uacute;ng nhất:</p> <p style="text-align: justify;"><strong>1.</strong> Nguy&ecirc;n tắc lập khẩu phần l&agrave; g&igrave;?</p> <p style="text-align: justify;">1. Đảm bảo lượng thức ăn ph&ugrave; hợp nhu cầu từng dối tượng.</p> <p style="text-align: justify;">2. Đảm bảo cung cấp đủ năng lượng cho cơ thể</p> <p style="text-align: justify;">3. Đảm bảo c&acirc;n đối th&agrave;nh phần c&aacute;c chất (hữu cơ, kho&aacute;ng, vitamin)</p> <p style="text-align: justify;">4. Đảm bảo thức ăn động vật nhiều hơn thức ăn thực vật.</p> <p style="text-align: justify;">A. 1, 2, 4.&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; B. 2, 3, 4&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;</p> <p style="text-align: justify;">C. 1,2. 3.&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; D. 1,3,4.</p> <p style="text-align: justify;"><strong>2.</strong> Nhu cầu dinh dưỡng của người phụ thuộc v&agrave;o c&aacute;c yếu tố n&agrave;o?</p> <p style="text-align: justify;">A. Giới t&iacute;nh&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;B. Lứa tuổi</p> <p style="text-align: justify;">C.&nbsp; Dạng hoạt động v&agrave; trạng th&aacute;i cơ thể &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;</p> <p style="text-align: justify;">D. Cả A. B v&agrave; C</p> <p style="text-align: justify;"><strong>3.</strong> Thực chất của quả tr&igrave;nh tạo th&agrave;nh nước tiểu l&agrave;:</p> <p style="text-align: justify;">A. Lọc m&aacute;u lấy lại chất dinh dưỡng.</p> <p style="text-align: justify;">B. Nhận chất thải từ tế b&agrave;o rồi chuyển ra ngo&agrave;i cơ thể.</p> <p style="text-align: justify;">C. Lọc m&aacute;u v&agrave; thải bỏ chất cặn b&atilde;, chất độc, chất dư thừa.</p> <p style="text-align: justify;">D. C&acirc;u B v&agrave; C đ&uacute;ng.</p> <p style="text-align: justify;"><strong>4.</strong> Chức năng của tiểu n&atilde;o l&agrave;:</p> <p style="text-align: justify;">A. Dần truyền xung thần kinh từ n&atilde;o bộ đến tuỷ v&agrave; ngược lại.</p> <p style="text-align: justify;">B. Giữ thăng bằng cho cơ thể.</p> <p style="text-align: justify;">C. Điều h&ograve;a v&agrave; phối hợp c&aacute;c cử động phức tạp của cơ thể.</p> <p style="text-align: justify;">D. C&acirc;u B v&agrave; C đ&uacute;ng.</p> <p style="text-align: justify;"><strong>5. </strong>Điều tiết để ảnh rơi đ&uacute;ng tr&ecirc;n m&agrave;ng lưới l&agrave; chức năng của:</p> <p style="text-align: justify;">A. Thuỷ tinh thể &nbsp;&nbsp;&nbsp;B. M&agrave;ng lưới &nbsp;&nbsp;</p> <p style="text-align: justify;">C. M&agrave;ng mạch &nbsp;&nbsp;&nbsp;D. M&agrave;ng cứng</p> <p style="text-align: justify;"><strong>II. TỰ LUẬN: (6 điểm)</strong></p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 1</em></strong>. Khi cắt ho&agrave;n to&agrave;n bộ rễ sau của ếch rồi d&ugrave;ng HCL 3% đề k&iacute;ch th&iacute;ch l&ecirc;n những chất kh&aacute;c nhau của cơ thể th&igrave; kết quả sẽ nhưư thế n&agrave;o? Tại sao?</p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 2</em></strong>. Vẽ sơ đồ đại n&atilde;o v&agrave; tr&igrave;nh b&agrave;y h&igrave;nh dạng, cấu tạo ngo&agrave;i? <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --></p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 3</em></strong>. Tr&igrave;nh b&agrave;y c&aacute;c th&oacute;i quen tốt để bảo vệ hệ b&agrave;i tiết nước tiểu?</p> <p style="text-align: justify;"><strong class="content_detail">Lời giải chi tiết</strong></p> <p style="text-align: justify;"><strong>I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)</strong></p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 1.</em></strong>.</p> <p style="text-align: justify;">(1)- che chở v&agrave; bảo vệ.&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;</p> <p style="text-align: justify;">(2)- tuyến nhờn.&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;</p> <p style="text-align: justify;">(3)- sắc tố,</p> <p style="text-align: justify;">&nbsp;(4)- tuyến mồ h&ocirc;i,&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;</p> <p style="text-align: justify;">(5)- mạch m&aacute;u,&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;</p> <p style="text-align: justify;">(6)- cơ ch&acirc;n l&ocirc;ng.</p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 2</em></strong>.</p> <table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="94"> <p align="center">1</p> </td> <td valign="top" width="94"> <p align="center">2</p> </td> <td valign="top" width="94"> <p align="center">3</p> </td> <td valign="top" width="94"> <p align="center">4</p> </td> <td valign="top" width="94"> <p align="center">5</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="94"> <p align="center">C</p> </td> <td valign="top" width="94"> <p align="center">D</p> </td> <td valign="top" width="94"> <p align="center">D</p> </td> <td valign="top" width="94"> <p align="center">D</p> </td> <td valign="top" width="94"> <p align="center">A</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p style="text-align: justify;"><strong>II. TỰ LUẬN: (6 điểm)</strong></p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 1</em></strong>. Khi cắt to&agrave;n bộ rễ sau của ếch. Ta k&iacute;ch th&iacute;ch lần lượt v&agrave;o từng phần của ếch c&oacute; kết quả như sau:</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Ếch sẽ kh&ocirc;ng c&oacute; phản ứng g&igrave;, hay kh&ocirc;ng thấy cử động l&agrave; v&igrave;:</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Rễ sau l&agrave; rễ cảm gi&aacute;c n&ecirc;n mất cảm gi&aacute;c, khi k&iacute;ch th&iacute;ch hệ thần kinh trung ương của ếch sẽ kh&ocirc;ng nhận được k&iacute;ch th&iacute;ch từ b&ecirc;n ngo&agrave;i n&ecirc;n kh&ocirc;ng trả lời&nbsp; phản ứng từ b&ecirc;n ngo&agrave;i. Do đ&oacute; ta kh&ocirc;ng thấy ếch cử động.</p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 2</em></strong>.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Vẽ sơ đồ đại n&atilde;o: (H&igrave;nh 47.1 &ndash; SGK)</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; H&igrave;nh dạng, cấu tạo ngo&agrave;i của đại n&atilde;o:</p> <p style="text-align: justify;">&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; Đại n&atilde;o ở người rất ph&aacute;t triển, che lấp cả n&atilde;o trung gian v&agrave; n&atilde;o giữa. Bề mặt đại n&atilde;o được phủ một lớp chất x&aacute;m l&agrave;m th&agrave;nh vỏ n&atilde;o. Bề mặt vỏ n&atilde;o c&oacute; nhiều nếp gấp, đ&oacute; l&agrave; c&aacute;c khe v&agrave; r&atilde;nh l&agrave;m tăng diện t&iacute;ch mặt vỏ đại n&atilde;o.</p> <p style="text-align: justify;">&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; Hơn 2/3 bề mặt n&atilde;o nằm trong khe v&agrave; r&atilde;nh. Vỏ đại n&atilde;o d&agrave;y khoảng từ 2 &ndash; 3mm, gồm 6 lớp, chủ yếu l&agrave; c&aacute;c tế b&agrave;o h&igrave;nh th&aacute;p.</p> <p style="text-align: justify;">&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; C&aacute;c r&atilde;nh chia mỗi nửa đại n&atilde;o th&agrave;nh c&aacute;c th&ugrave;y. R&atilde;nh đỉnh ngăn c&aacute;ch thuỳ tr&aacute;n v&agrave; thuỳ đỉnh. R&atilde;nh th&aacute;i dương ngăn c&aacute;ch th&ugrave;y tr&aacute;n v&agrave; thuỳ đỉnh với thuỳ th&aacute;i dương. Trong c&aacute;c thuỳ, c&aacute;c khe đ&atilde; tạo th&agrave;nh c&aacute;c hồi hay kh&uacute;c cuộn n&atilde;o.</p> <p style="text-align: justify;">&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; &nbsp;Dưới vỏ n&atilde;o l&agrave; chất trắng, trong đ&oacute; chứa c&aacute;c nh&acirc;n nền.</p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 3</em></strong>. C&aacute;c th&oacute;i quen tốt để bảo vệ hệ b&agrave;i tiết nước tiểu.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Thường xuy&ecirc;n giữ vệ sinh cho cơ thể cũng như hệ b&agrave;i tiết nước tiểu</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Khẩu phần ăn hợp l&iacute;:</p> <p style="text-align: justify;">+ Kh&ocirc;ng ăn qu&aacute; nhiều pr&ocirc;t&ecirc;in, qu&aacute; mặn&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;</p> <p style="text-align: justify;">+ Kh&ocirc;ng ăn thức ăn thừa, &ocirc;i thiu v&agrave; chất nhiễm độc&hellip;</p> <p style="text-align: justify;">+ Uống đủ nước</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Đi tiểu đ&uacute;ng l&uacute;c, kh&ocirc;ng n&ecirc;n nhịn tiểu.</p> <p style="text-align: right;">&nbsp;</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 1 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 2 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 3 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 4 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 5 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 6 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 7 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 8 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 9 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 10 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 11 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 13 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 14 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 15 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 16 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 17 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 18 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 19 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải