Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 2 – Học kì 2 – Sinh học 8
<p style="text-align: justify;"><strong class="content_question">Đề bài</strong>
<!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ -->
</p>
<p style="text-align: justify;"><strong>I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)</strong>
</p><p style="text-align: justify;"><strong>Câu l.</strong> Hãy lựa chọn các từ hay cụm từ cho sẵn dưới đây để điền vào chỗ dấu chấm (…) thay cho các số 1, 2,3… trong các câu sau đây:
</p><p style="text-align: justify;"><em>a- Hệ thần kinh, b- Nơron này, c- 1 thăn, d- Tua dài, e- Cơ quan trả lời, g- Sợi trục, h- Cúc xinap, i- Nhánh, k- Trục, l- Bao miêlin</em>
</p><p style="text-align: justify;"> Nơron là đơn vị cấu tạo nên… (1) …Mỗi nơron bao gồm… (2) …, nhiều sợi … (3) …và một sợi… (4)….
</p><p style="text-align: justify;"> Sợi trục thường có … (5) … Tận cùng… (6) … có các… (7) … là nơi tiếp giáp giữa các… (8) … với nơron khác hoặc với… (9) …
</p><p style="text-align: justify;"><strong>Câu 2.</strong> Hây chọn phương án trả lời đúng nhất:
</p><p style="text-align: justify;"><strong>1.</strong> Lớp tế bào chết ở da là
</p><p style="text-align: justify;">A. Tầng sừng và tuyến nhờn
</p><p style="text-align: justify;">B. Tầng sừng và lớp bì
</p><p style="text-align: justify;">C. Tâng sừng
</p><p style="text-align: justify;">D. Lớp bì và tuyến nhờn
</p><p style="text-align: justify;"><strong>2.</strong> Hệ bài tiết nước tiểu gồm:
</p><p style="text-align: justify;">A. Thận, cầu thận, nang cầu thận, bóng đái
</p><p style="text-align: justify;">B. Thận, ống đái, nang cầu thận, bóng đái
</p><p style="text-align: justify;">C. Thận, ống dẫn nước tiểu, ống đái, bóng đái
</p><p style="text-align: justify;">D. Thận, cầu thận, ống dẫn nước tiêu, bóng đái
</p><p style="text-align: justify;"><strong>3</strong>. Trung ương thần kinh gồm:
</p><p style="text-align: justify;">A. Não bộ và tuỷ sống
</p><p style="text-align: justify;">B. Não bộ và tuỷ sống, hạch thần kinh.
</p><p style="text-align: justify;">C. Não bộ, tuý sống, dây thần kinh.
</p><p style="text-align: justify;">D. Nào bộ, tuỷ sống, dây thần kinh, hạch thần kinh
</p><p style="text-align: justify;"><strong>4</strong>. Khi máu từ động mạch thận đến cầu thận, nước và các chất hòa tan được thấm qua vách mao mạch vào nang cầu thận là nhờ:
</p><p style="text-align: justify;">A. Sự chênh lệch áp suất tạo ra lực đẩy các chất qua lỗ lọc.
</p><p style="text-align: justify;">B. Các chất hòa tan có kích thước nhỏ hơn 30 – 40<sup>o</sup>A.
</p><p style="text-align: justify;">C. Các chất hòa tan có kích thước lớn hơn 30 – 40<sup> o</sup>A.
</p><p style="text-align: justify;">D. Câu A và B.
</p><p style="text-align: justify;"><strong>5.</strong> Khi bụi vào mắt, ta thường dụi mắt làm mắt đỏ lên: bụi đã lọt vào phần nào của mắt?
</p><p style="text-align: justify;">A. Màng giác B. Màng cứng
</p><p style="text-align: justify;">C. Màng mạch D. Màng lưới
</p><p style="text-align: justify;"><strong>II. TỰ LUẬN: (5 điểm)</strong>
</p><p style="text-align: justify;"><strong><em>Câu 1</em></strong>.<strong><em> </em></strong>Hãy lập khẩu phần ăn của một học sinh nam lớp 8 trong một ngày (thể hiện qua cả 3 bữa ăn chính)
<!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ -->
</p>
<p style="text-align: justify;"><strong class="content_detail">Lời giải chi tiết</strong>
</p><p style="text-align: justify;"><strong>I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)</strong>
</p><p style="text-align: justify;"><strong><em>Câu 1</em></strong>.
</p><table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top" width="65">
<p align="center">1
</p></td>
<td valign="top" width="65">
<p align="center">2
</p></td>
<td valign="top" width="65">
<p align="center">3
</p></td>
<td valign="top" width="65">
<p align="center">4
</p></td>
<td valign="top" width="65">
<p align="center">5
</p></td>
<td valign="top" width="65">
<p align="center">6
</p></td>
<td valign="top" width="65">
<p align="center">7
</p></td>
<td valign="top" width="65">
<p align="center">8
</p></td>
<td valign="top" width="65">
<p align="center">9</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="65">
<p align="center">a
</p></td>
<td valign="top" width="65">
<p align="center">c
</p></td>
<td valign="top" width="65">
<p align="center">i
</p></td>
<td valign="top" width="65">
<p align="center">k
</p></td>
<td valign="top" width="65">
<p align="center">l
</p></td>
<td valign="top" width="65">
<p align="center">d
</p></td>
<td valign="top" width="65">
<p align="center">h
</p></td>
<td valign="top" width="65">
<p align="center">b
</p></td>
<td valign="top" width="65">
<p align="center">e
</p></td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p style="text-align: justify;"><strong><em>Câu 2</em></strong>.
</p><table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top" width="88">
<p align="center">1
</p></td>
<td valign="top" width="88">
<p align="center">2
</p></td>
<td valign="top" width="88">
<p align="center">3
</p></td>
<td valign="top" width="88">
<p align="center">4
</p></td>
<td valign="top" width="88">
<p align="center">5
</p></td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="88">
<p align="center">C
</p></td>
<td valign="top" width="88">
<p align="center">C
</p></td>
<td valign="top" width="88">
<p align="center">A
</p></td>
<td valign="top" width="88">
<p align="center">D
</p></td>
<td valign="top" width="88">
<p align="center">A
</p></td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p style="text-align: justify;"><strong>II. TỰ LUẬN: (5 điểm)</strong>
</p><p style="text-align: justify;"><strong>Câu 1.</strong> Một nam học sinh lớp 8 một ngày cân khoảng 2500 Kcal
</p><p style="text-align: justify;">Khẩu phần ăn trong một ngày là:
</p><p style="text-align: justify;"><strong>Sáng: </strong>
</p><p style="text-align: justify;">Mì sợi: 100 g = 349 Kcal
</p><p style="text-align: justify;">Thịt ba chỉ: 50 g = 130 Kcal
</p><p style="text-align: justify;">1 cốc sữa: 20 g = 66,6 Kcal
</p><p style="text-align: justify;"><strong>Trưa:</strong>
</p><p style="text-align: justify;">Gạo tẻ: 200g = 688 Kcal
</p><p style="text-align: justify;"> Đậu phụ: 150g = 142 Kcal
</p><p style="text-align: justify;">Rau: 200g = 39 Kcal
</p><p style="text-align: justify;">Gan lợn: 100g = 116 Kcal
</p><p style="text-align: justify;">Cà chua: 10g = 38 Kcal
</p><p style="text-align: justify;">Đu đu: 300g = 93 Kcal
</p><p style="text-align: justify;"><strong>Tối: </strong>
</p><p style="text-align: justify;">Gạo tẻ: 150g = 516 Kcal
</p><p style="text-align: justify;">Thịt cá chép: 200g = 1 15.2 Kcal
</p><p style="text-align: justify;">Dưa cải muổi: 100g = 9.5 Kcal
</p><p style="text-align: justify;">Rau cai bắp: 3g = 8.7 Kcal
</p><p style="text-align: justify;">Chuối tiêu: 60g = 194 Kcal
</p><p style="text-align: justify;"><strong>Tổng:</strong> = 2 505 Kcal
</p>