Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Học kì 2 – Sinh học 8
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 10 – Học kì 2 – Sinh học 8
<p style="text-align: justify;"><strong class="content_question">Đề b&agrave;i</strong> <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --></p> <p style="text-align: justify;"><strong>TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)<em> </em></strong></p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 1</em></strong>.&nbsp; H&atilde;y chọn phương &aacute;n trả lời&nbsp; đ&uacute;ng nhất:</p> <p style="text-align: justify;"><strong>1.</strong> Chức năng của rễ tủy l&agrave;:</p> <p style="text-align: justify;">A. Rễ trước dẫn truyền xung vận động từ trung ương đi ra cơ quan đ&aacute;p ứng.</p> <p style="text-align: justify;">B.Thực hiện trọn vẹn c&aacute;c cung phản xạ</p> <p style="text-align: justify;">C.Rễ sau dẫn truyền xung thần kinh cảm gi&aacute;c từ c&aacute;c thụ quan về trung uơng</p> <p style="text-align: justify;">D. C&acirc;u A v&agrave; C đ&uacute;ng.</p> <p style="text-align: justify;"><strong>2.</strong> Ảnh của vật hiện tr&ecirc;n điểm v&agrave;ng th&igrave; nh&igrave;n r&otilde; nhất l&agrave; v&igrave;:</p> <p style="text-align: justify;">A. Ở điểm v&agrave;ng mỗi chi tiết của ảnh được một tế b&agrave;o n&oacute;n tiếp nhận</p> <p style="text-align: justify;">B. Ảnh của vật được truyền về n&atilde;o nhiều lần</p> <p style="text-align: justify;">C. Ảnh của vật ở điểm v&agrave;ng được truyền về n&atilde;o qua từng tế b&agrave;o thần kinh ri&ecirc;ng rẽ.</p> <p style="text-align: justify;">D. C&acirc;u A v&agrave; C đ&uacute;ng.</p> <p style="text-align: justify;"><strong>3.</strong> Mỗi đơn vị chức năng của thận gồm:</p> <p style="text-align: justify;">A. Cầu thận, nang cầu thận.&nbsp;&nbsp; B. cầu thận, ống thận.</p> <p style="text-align: justify;">C. Nang cầu thận, ống thận.&nbsp;&nbsp; D. cầu thận, nang cầu thận, ống thận.</p> <p style="text-align: justify;"><strong>4</strong>. Nguy&ecirc;n nh&acirc;n dẫn đến cận thị l&agrave;:</p> <p style="text-align: justify;">A. Do cầu mắt d&agrave;i bẩm sinh</p> <p style="text-align: justify;">B. Do nằm đọc s&aacute;ch</p> <p style="text-align: justify;">C. Do kh&ocirc;ng giữ vệ sinh khi đọc (đọc qu&aacute; gần)</p> <p style="text-align: justify;">D. C&acirc;u A v&agrave; C đ&uacute;ng.</p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 2</em></strong>. T&igrave;m từ, cụm từ th&iacute;ch hợp điền v&agrave;o chỗ trống (&hellip;) thay cho c&aacute;c số 1, 2, 3&hellip; trong c&aacute;c c&acirc;u sau đ&acirc;y:</p> <p style="text-align: justify;">&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; Tủy sống c&oacute; 31 đ&ocirc;i d&acirc;y thần kinh gọi l&agrave; c&aacute;c &hellip;(1)&hellip; Mỗi d&acirc;y thần kinh tuỷ bao gồm c&aacute;c nh&oacute;m &hellip;(2)&hellip; cảm gi&aacute;c nối với &hellip;(3)&hellip; qua rễ sau ( c&ograve;n gọi l&agrave; rễ cảm gi&aacute;c) v&agrave; nh&oacute;m sợi thần kinh &hellip;(4)&hellip; nối với tuỷ sống bằng c&aacute;c rễ trước (c&ograve;n gọi l&agrave; rễ vận động). Ch&iacute;nh c&aacute;c nh&oacute;m sợi li&ecirc;n quan đến c&aacute;c rễ n&agrave;y sau khi đi qua khe giữa hai đốt sống li&ecirc;n tiếp đ&atilde; nhập lại th&agrave;nh d&acirc;y thần kinh tuỷ.</p> <p style="text-align: justify;"><strong>II. TỰ LUẬN: (6 điểm)</strong></p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 1</em></strong>. Cấu tạo v&agrave; chức năng của tai ngo&agrave;i v&agrave; tai giữa?</p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 2</em></strong>. Bằng kiến thức l&yacute; thuyết đ&atilde; học em h&atilde;y điền bổ sung đặc điểm cấu tạo th&iacute;ch nghi v&agrave; &yacute; nghĩa th&iacute;ch nghi với ch&uacute;c năng thu nhận k&iacute;ch th&iacute;ch &aacute;nh s&aacute;ng của mỗi bộ phận mắt theo bảng sau:</p> <table style="width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="98"> <p align="center">Bộ phận</p> </td> <td valign="top" width="195"> <p align="center">Đặc điểm cấu tạo th&iacute;ch nghi</p> </td> <td valign="top" width="200"> <p align="center">&Yacute; nghĩa th&iacute;ch nghi</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="98"> <p style="text-align: justify;">M&agrave;ng cứng</p> </td> <td valign="top" width="195"> <p style="text-align: justify;">&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="200"> <p style="text-align: justify;">&nbsp;</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="98"> <p style="text-align: justify;">M&agrave;ng mạch</p> </td> <td valign="top" width="195"> <p style="text-align: justify;">&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="200"> <p style="text-align: justify;">&nbsp;</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="98"> <p style="text-align: justify;">M&agrave;ng lưới</p> </td> <td valign="top" width="195"> <p style="text-align: justify;">&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="200"> <p style="text-align: justify;">&nbsp;</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="98"> <p style="text-align: justify;">Thể thủy tinh</p> </td> <td valign="top" width="195"> <p style="text-align: justify;">&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="200"> <p style="text-align: justify;">&nbsp;</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="98"> <p style="text-align: justify;">Thủy dịch v&agrave; dịch thủy tinh</p> </td> <td valign="top" width="195"> <p style="text-align: justify;">&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="200"> <p style="text-align: justify;">&nbsp;</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 3</em></strong>. B&agrave;i tiết l&agrave; g&igrave;? &Yacute; nghĩa của sự b&agrave;i tiết đối với cơ thể?</p> <p style="text-align: justify;"><strong class="content_detail">Lời giải chi tiết</strong></p> <p style="text-align: justify;"><strong>I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)</strong></p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 1.</em></strong> <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --></p> <table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="127"> <p align="center">1</p> </td> <td valign="top" width="127"> <p align="center">2</p> </td> <td valign="top" width="127"> <p align="center">3</p> </td> <td valign="top" width="127"> <p align="center">4</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="127"> <p align="center">D</p> </td> <td valign="top" width="127"> <p align="center">D</p> </td> <td valign="top" width="127"> <p align="center">D</p> </td> <td valign="top" width="127"> <p align="center">D</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 2</em></strong>.</p> <p style="text-align: justify;">(1)- d&acirc;y thần kinh tủy,&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;</p> <p style="text-align: justify;">(2)- sợi thần kinh</p> <p style="text-align: justify;">(3)- tuỷ sống,&nbsp;&nbsp; &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;</p> <p style="text-align: justify;">(4)- vận động</p> <p style="text-align: justify;"><strong>II. TỰ LUẬN: (6 điểm)</strong></p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 1</em></strong>. Cấu tạo v&agrave; chức năng của tai ngo&agrave;i v&agrave; tai giữa l&agrave;:</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Tai gồm: Tai ngo&agrave;i, tai giữa, tai trong.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Tai ngo&agrave;i gồm:</p> <p style="text-align: justify;">+ V&agrave;nh tai: hứng s&oacute;ng &acirc;m</p> <p style="text-align: justify;">+ Ống tai: hướng s&oacute;ng &acirc;m</p> <p style="text-align: justify;">+ M&agrave;ng nhĩ: ngăn c&aacute;ch ống tai với tai giữa khuếch đại &acirc;m</p> <p style="text-align: justify;">Tai giữa: Gồm 2 phần:</p> <p style="text-align: justify;">+ Chuỗi xương tai: xương b&uacute;a, xương đe, xương b&agrave;n đạp Truyền s&oacute;ng &acirc;m.</p> <p style="text-align: justify;">+ V&ograve;i nhĩ c&acirc;n bằng &aacute;p suất 2 b&ecirc;n m&agrave;ng nhĩ.</p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 2</em></strong>.</p> <table style="width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="94"> <p align="center">Bộ phận</p> </td> <td valign="top" width="189"> <p align="center">Đặc điểm cấu tạo th&iacute;ch nghi</p> </td> <td valign="top" width="205"> <p align="center">&Yacute; nghĩa th&iacute;ch nghi</p> </td> </tr> <tr> <td rowspan="2" valign="top" width="94"> <p style="text-align: justify;">M&agrave;ng cứng</p> </td> <td valign="top" width="189"> <p style="text-align: justify;">Ph&iacute;a trước l&agrave; m&agrave;ng gi&aacute;c trong suốt</p> <p style="text-align: justify;">&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="205"> <p style="text-align: justify;">Cho &aacute;nh s&aacute;ng đi xuy&ecirc;n qua để v&agrave;o mắt</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="189"> <p style="text-align: justify;">Ph&iacute;a sau đục</p> <p style="text-align: justify;">&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="205"> <p style="text-align: justify;">Để chắn &aacute;nh s&aacute;ng</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="94"> <p style="text-align: justify;">M&agrave;ng mạch</p> </td> <td valign="top" width="189"> <p style="text-align: justify;">C&oacute; l&ograve;ng đen chứa sắc tố. giữa l&ograve;ng đen l&agrave; con ngươi</p> </td> <td valign="top" width="205"> <p style="text-align: justify;">L&ograve;ng đen c&oacute; thể co d&atilde;n để mở rộng hay thu hẹp con ngươi, điều tiết lượng &aacute;nh s&aacute;ng v&agrave;o mắt</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="94"> <p style="text-align: justify;">M&agrave;ng lưới</p> </td> <td valign="top" width="189"> <p style="text-align: justify;">C&oacute; chứa c&aacute;c tế b&agrave;o thần kinh thụ cảm h&igrave;nh n&oacute;n v&agrave; h&igrave;nh que</p> </td> <td valign="top" width="205"> <p style="text-align: justify;">Gi&uacute;p tiếp nhận k&iacute;ch th&iacute;ch v&agrave; tạo xung thần kinh, g&oacute;p phần tạo cảm gi&aacute;c thị gi&aacute;c</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="94"> <p style="text-align: justify;">Thể thủy tinh</p> </td> <td valign="top" width="189"> <p style="text-align: justify;">Thể trong suốt, lồi, giống như một thấu k&iacute;nh hội tụ v&agrave; c&oacute; thể co d&atilde;n</p> </td> <td valign="top" width="205"> <p style="text-align: justify;">Để điều tiết v&agrave; đưa ảnh của vật rơi đ&uacute;ng tr&ecirc;n m&agrave;ng lưới</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="94"> <p style="text-align: justify;">Thủy dịch v&agrave; dịch thủy tinh</p> </td> <td valign="top" width="189"> <p style="text-align: justify;">L&agrave; chất lỏng trong suốt</p> </td> <td valign="top" width="205"> <p style="text-align: justify;">Cho &aacute;nh s&aacute;ng di xuy&ecirc;n qua để đến m&agrave;ng lưới.</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 3</em></strong>. * B&agrave;i tiết&nbsp;:</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; B&agrave;i tiết l&agrave; hoạt động kh&ocirc;ng ngừng của cơ thể nhằm lọc v&agrave; thải ra m&ocirc;i trường ngo&agrave;i c&aacute;c chất cặn b&atilde; do hoạt động trao đổi chất của tế b&agrave;o, c&ugrave;ng một số chất được đưa v&agrave;o cơ thể qu&aacute; liều lượng c&oacute; thể g&acirc;y hại cơ thể.</p> <p style="text-align: justify;">*&nbsp; &Yacute; ngh&iacute;a của sự b&agrave;i tiết.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Sự b&agrave;i tiết loại bỏ khỏi cơ thể c&aacute;c chất b&atilde;, chất độc, gi&uacute;p cơ thể tr&aacute;nh bị đầu độc v&agrave; c&aacute;c cơ quan kh&ocirc;ng bị tổn thương: tạo ra sự c&acirc;n bằng c&aacute;c th&agrave;nh phần của m&aacute;u v&agrave; tế b&agrave;o; duy tr&igrave; khả năng hoạt động b&igrave;nh thường của cơ thể.</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 1 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 2 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 3 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 4 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 5 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 6 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 7 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 8 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 9 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 11 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 12 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 13 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 14 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 15 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 16 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 17 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 18 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 19 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải