Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Học kì 1 – Sinh học 9
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 3 – Học kì 1 – Sinh học 9
<p style="text-align: justify;"><strong class="content_question">Đề b&agrave;i</strong> <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --></p> <p style="text-align: justify;"><strong>I.</strong><strong> Trắc nghiệm: (4 đi</strong><strong>ể</strong><strong>m)</strong> H&atilde;y chọn phương &aacute;n trả lời đ&uacute;ng nhất:</p> <p style="text-align: justify;"><strong>&nbsp;C&acirc;u 1 </strong>. Tại sao ở những lo&agrave;i giao phối (động vật c&oacute; v&uacute; v&agrave; người) tỉ lệ đực/c&aacute;i xấp xỉ 1:1?</p> <p style="text-align: justify;">A. V&igrave; hai loại giao tử mang NST X v&agrave; NST Y c&oacute; số lượng tương đương.</p> <p style="text-align: justify;">B. V&igrave; số con c&aacute;i v&agrave; con đực trong lo&agrave;i bằng nhau</p> <p style="text-align: justify;">C. v&igrave; số giao tử đực bằng số giao tử c&aacute;i.</p> <p style="text-align: justify;">D.C&acirc;u B v&agrave; C đ&uacute;ng.</p> <p style="text-align: justify;"><strong>&nbsp;C&acirc;u 2 </strong>. Đặc điểm của giống thuần chủng l&agrave;:</p> <p style="text-align: justify;">A. C&oacute; khả năng sinh sản mạnh</p> <p style="text-align: justify;">B. C&oacute; đặc t&iacute;nh di truyền đồng nhất v&agrave; cho c&aacute;c thế hệ sau giống với n&oacute;.</p> <p style="text-align: justify;">C. Dễ gieo trồng.</p> <p style="text-align: justify;">D.&nbsp; Nhanh tạo ra kết quả trong th&iacute; nghiệm.</p> <p style="text-align: justify;"><strong>C&acirc;u 3.</strong> T&iacute;nh đặc trưng của nhiễm sắc thể l&agrave; g&igrave;?</p> <p style="text-align: justify;">A. NST biến đổi qua c&aacute;c k&igrave; của qu&aacute; tr&igrave;nh ph&acirc;n b&agrave;o</p> <p style="text-align: justify;">B. Bộ NST đặc trưng được duy tr&igrave; ổn định qua c&aacute;c thế hệ</p> <p style="text-align: justify;">C. Tế b&agrave;o của mỗi lo&agrave;i sinh vật c&oacute; một bộ NST đặc trưng (với số lượngv&agrave; h&igrave;nh th&aacute;i x&aacute;c định)</p> <p style="text-align: justify;">D.&nbsp; C&acirc;u A v&agrave; B đ&uacute;ng.</p> <p style="text-align: justify;"><strong>C&acirc;u 4.</strong> Tỉ lệ xấp xỉ 3 trội: 1 lặn xuất hiện trong c&aacute;c ph&eacute;p lai n&agrave;o?</p> <p style="text-align: justify;">A. Aa &times; Aa &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; B. Aa &times; AA</p> <p style="text-align: justify;">C. AA &times; aa &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; D. Aa &times; aa</p> <p style="text-align: justify;"><strong>C&acirc;u 5.</strong> Theo NTBS th&igrave; về mặt số lượng đơn ph&acirc;n, những trường hợp n&agrave;o sau đ&acirc;y l&agrave; đ&uacute;ng?</p> <p style="text-align: justify;">A. A + G = T + X&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; B. A + T + G = A + T + X</p> <p style="text-align: justify;">C. A = T; G = X&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; D. Cả A, B v&agrave; C đều đ&uacute;ng.</p> <p style="text-align: justify;"><strong>C&acirc;u 6</strong>. Để x&aacute;c định độ thuần chủng của giống cần thực hiện ph&eacute;p lai n&agrave;o?</p> <p style="text-align: justify;">A. Lai với cơ thể đồng hợp trội&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; B. Lai ph&acirc;n t&iacute;ch,</p> <p style="text-align: justify;">C. Lai với cơ thể dị hợp&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; D.&nbsp; C&acirc;u A v&agrave; B đ&uacute;ng.</p> <p style="text-align: justify;"><strong>C&acirc;u 7.</strong> C&oacute; 5 tinh b&agrave;o bậc I tiến h&agrave;nh giảm ph&acirc;n, kết quả n&agrave;o sau đ&acirc;y đ&uacute;ng?</p> <p style="text-align: justify;">A. C&oacute; 20 tinh tr&ugrave;ng.&nbsp; &nbsp; B. C&oacute; 15 tinh tr&ugrave;ng,</p> <p style="text-align: justify;">C. C&oacute; 10 tinh tr&ugrave;ng.&nbsp; &nbsp; D.&nbsp; C&oacute; 5 tinh tr&ugrave;ng.</p> <p style="text-align: justify;"><strong>II. Tự luận: (6 điểm) </strong></p> <p style="text-align: justify;"><strong>&nbsp;C&acirc;u 1 </strong>. Ở lo&agrave;i chuột c&oacute; bộ NST 2n = 40. H&atilde;y m&ocirc; tả bộ NST <strong>của</strong> tế b&agrave;o 2n của chuột đực v&agrave; chuột c&aacute;i.</p> <p style="text-align: justify;"><strong>&nbsp;C&acirc;u 2 </strong>. V&igrave; sao pr&ocirc;t&ecirc;in c&oacute; t&iacute;nh đa dạng v&agrave; đặc th&ugrave;?</p> <p style="text-align: justify;"><strong>&nbsp;C&acirc;u 3 </strong>. Cho hai giống c&aacute; kiếm mắt đen thuần chủng v&agrave; mắt đỏ thuần chủng giao phối với nhau được F<sub>1</sub> to&agrave;n c&aacute; kiếm mắt đen. Khi cho c&aacute;c con c&aacute; F<sub>1</sub> giao phối với nhau th&igrave; tỉ lệ về kiểu h&igrave;nh ở F<sub>2</sub> sẽ như thế n&agrave;o? Lập sơ đồ lai từ P đến F<sub>2</sub>.</p> <p style="text-align: justify;">Cho biết m&agrave;u mắt chi do một nh&acirc;n tố di truyền quy định.</p> <p style="text-align: justify;"><strong class="content_detail">Lời giải chi tiết</strong></p> <p style="text-align: justify;"><strong>I. Trắc nghiệm:</strong> <strong>(4 điểm) </strong></p> <p style="text-align: justify;"><strong>&nbsp;C&acirc;u 1 </strong>&nbsp; <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --></p> <table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="81"> <p align="center"><strong>1</strong></p> </td> <td valign="top" width="81"> <p align="center"><strong>2</strong></p> </td> <td valign="top" width="81"> <p align="center"><strong>3</strong></p> </td> <td valign="top" width="81"> <p align="center"><strong>4</strong></p> </td> <td valign="top" width="81"> <p align="center"><strong>5</strong></p> </td> <td valign="top" width="81"> <p align="center"><strong>6</strong></p> </td> <td valign="top" width="81"> <p align="center"><strong>7</strong></p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="81"> <p align="center"><strong>A</strong></p> </td> <td valign="top" width="81"> <p align="center"><strong>B</strong></p> </td> <td valign="top" width="81"> <p align="center"><strong>C</strong></p> </td> <td valign="top" width="81"> <p align="center"><strong>A</strong></p> </td> <td valign="top" width="81"> <p align="center"><strong>D</strong></p> </td> <td valign="top" width="81"> <p align="center"><strong>B</strong></p> </td> <td valign="top" width="81"> <p align="center"><strong>A</strong></p> </td> </tr> </tbody> </table> <p style="text-align: justify;"><strong>I</strong><strong>I</strong><strong>. Tự luận: (6 điểm) </strong></p> <p style="text-align: justify;"><strong>C&acirc;u 1</strong>. Ở lo&agrave;i chuột c&oacute; bộ NST 2n = 40. H&atilde;y m&ocirc; tả bộ NST của tế b&agrave;o 2n ở chuột đực v&agrave; chuột c&aacute;i.</p> <p style="text-align: justify;">Chuột c&oacute; 2n = 40 xếp th&agrave;nh 20 cặp. Trong đ&oacute; c&oacute; 38 NST thường k&iacute; hiệu l&agrave; 38A v&agrave; một cặp NST giới t&iacute;nh.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Trong tế b&agrave;o của chuột đực c&oacute; 38 NST thường v&agrave; 1 cặp NST giới t&iacute;nh xy kh&ocirc;ng tương đồng. K&iacute; hiệu chung l&agrave; 38A + XY</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; trong tế b&agrave;o của chuột c&aacute;i c&oacute; 38 NST thường v&agrave; 1 cặp NST giới t&iacute;nh xx tương đồng, k&iacute; hiệu chung l&agrave; 38A + XX.</p> <p style="text-align: justify;"><strong>&nbsp;C&acirc;u 2 </strong>. V&igrave; sao protein c&oacute; t&iacute;nh đa dạng v&agrave; đặc th&ugrave;?</p> <p style="text-align: justify;">Pr&ocirc;t&ecirc;in l&agrave; hợp chất hữu cơ gồm 4 nguy&ecirc;n tố ch&iacute;nh l&agrave; C, H, O, N v&agrave; c&oacute; thể c&ograve;n c&oacute; một số nguy&ecirc;n tố kh&aacute;c. Pr&ocirc;t&ecirc;in thuộc loại đại ph&acirc;n tử, c&oacute; khối lượng v&agrave; k&iacute;ch thước lớn. Pr&ocirc;t&ecirc;in cũng được cấu tr&uacute;c theo nguy&ecirc;n tắc đa ph&acirc;n: gồm h&agrave;ng trăm đơn ph&acirc;n. Đơn ph&acirc;n cấu tạo n&ecirc;n pr&ocirc;t&ecirc;in l&agrave; axit amin, c&oacute; hơn 20 loại axit amin kh&aacute;c nhau.</p> <p style="text-align: justify;">C&aacute;c loại axit amin sắp xếp tạo n&ecirc;n t&iacute;nh đa dạng v&agrave; t&iacute;nh đặc th&ugrave; của pr&ocirc;t&ecirc;in.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; T&iacute;nh đa dạng <strong>của</strong> protein do sự sắp xếp kh&aacute;c nhau của hơn 20 loại axit amin.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; T&iacute;nh đặc th&ugrave;: l&agrave; do số lượng, th&agrave;nh phần v&agrave; tr&igrave;nh tự sắp xếp kh&aacute;c nhau của c&aacute;c axit amin.</p> <p style="text-align: justify;">T&iacute;nh đa dạng v&agrave; đặc th&ugrave; của pr&ocirc;t&ecirc;in c&ograve;n được bi&ecirc;u hiện ở c&aacute;c dạng cấu tr&uacute;c kh&ocirc;ng gian, số chuồi axit amin.</p> <p style="text-align: justify;"><strong>&nbsp;C&acirc;u 3 </strong>. Cho hai giống c&aacute; kiếm mắt đen thuần chủng v&agrave; mắt đỏ thuần chủng giao phổi với nhau được F<sub>1</sub> to&agrave;n c&aacute; kiếm mắt đen.</p> <p style="text-align: justify;">F<sub>1</sub> to&agrave;n c&aacute; kiếm mắt đen, chứng tỏ t&iacute;nh trạng quy định mắt đen l&agrave; t&iacute;nh trạng trội, mắt đỏ l&agrave; t&iacute;nh trạng lặn v&agrave; c&aacute;c c&aacute; thể đem lai đều thuần chủng.</p> <p style="text-align: justify;">Theo qui luật ph&acirc;n ly độc lập của Menđen, th&igrave; tỉ lệ về kiểu h&igrave;nh ở F<sub>2</sub> sẽ l&agrave;: 3 mắt đen: 1 mắt đỏ.</p> <p style="text-align: justify;">Qui ước gen: gen A mắt đen,</p> <p style="text-align: justify;">Gen a: mắt đỏ</p> <p style="text-align: justify;">Sơ đồ lai: P: AA (mắt đen) &times; aa (mắt đỏ)</p> <p style="text-align: justify;">GP: &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; &nbsp;&nbsp;&nbsp;A&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; a</p> <p style="text-align: justify;">F<sub>1</sub>&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; Aa (100% mắt đen)</p> <p style="text-align: justify;">F<sub>1</sub> x F<sub>1 </sub>&nbsp;Aa (mắt đen) x Aa (mắt đen)</p> <p style="text-align: justify;">G<sub>F1</sub>&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; A: &nbsp;a &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; A: a</p> <p style="text-align: justify;">F<sub>2</sub>: kiểu gen: 3A-: 1 aa</p> <p style="text-align: justify;">Kiểu h&igrave;nh: 3 mắt đen: 1 mắt đỏ</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 1 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 2 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 4 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 5 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 6 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 7 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 8 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 9 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 10 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 11 – Học kì 1 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 11 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 12 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 13 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 15 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 16 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 17 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 18 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 19 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 20 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải