Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Học kì 1 – Sinh học 9
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 13 – Học kì 1 – Sinh học 9
<p style="text-align: justify;"><strong class="content_question">Đề b&agrave;i</strong> <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --></p> <p style="text-align: justify;"><strong>I. Trắc nghiệm: (5 điểm) </strong>&nbsp;H&atilde;y chọn phương &aacute;n trả lời đ&uacute;ng nhất:</p> <p style="text-align: justify;"><strong>&nbsp;<em>C&acirc;u 1</em> </strong>. Ở đậu h&agrave; lan (2n = 14). H&atilde;y cho biết số NST ở k&igrave; sau của nguy&ecirc;n ph&acirc;n l&agrave; bao nhi&ecirc;u?</p> <p style="text-align: justify;">A. 7&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;B. 14 &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;</p> <p style="text-align: justify;">C. 28&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;D.&nbsp; 56</p> <p style="text-align: justify;"><strong>&nbsp;<em>C&acirc;u 2</em> </strong>. Sự biểu hiện t&iacute;nh trạng của con giống với bổ mẹ l&agrave; do</p> <p style="text-align: justify;">A. Kiểu gen của con kh&aacute;c với kiểu gen của bố mẹ</p> <p style="text-align: justify;">B. ADN của con kh&aacute;c với ADN của bố mẹ</p> <p style="text-align: justify;">C. mARN của con kh&aacute;c với mARN của bố mẹ</p> <p style="text-align: justify;">D. Protein của con giống với protein của bố mẹ <strong>&nbsp;</strong></p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 3</em></strong><strong> </strong>. Để x&aacute;c định sự di truyền độc lập của c&aacute;c t&iacute;nh trạng th&igrave; F2 nhất thiết phải c&oacute;</p> <p style="text-align: justify;">A. Tỉ lệ ph&acirc;n li kiểu h&igrave;nh bằng t&iacute;ch tỉ lệ ph&acirc;n li của c&aacute;c cặp t&iacute;nh trạng hợp th&agrave;nh n&oacute;</p> <p style="text-align: justify;">B. Tỉ lệ ph&acirc;n li của mỗi cặp t&iacute;nh trạng l&agrave; 3: 1</p> <p style="text-align: justify;">C. Tỉ lệ ph&acirc;n li của mỗi cặp t&iacute;nh trạng l&agrave; 1: 1</p> <p style="text-align: justify;">D.&nbsp; Xuất hiện 4 kiểu h&igrave;nh kh&aacute;c nhau ở đời con.</p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 4</em></strong>. Vật chất di truyền của cơ thể l&agrave;:</p> <p style="text-align: justify;">A. ADN v&agrave; NST &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; B. Protein &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;</p> <p style="text-align: justify;">C. mARN, tARN, rARN &nbsp; D.&nbsp; Rib&ocirc;x&ocirc;m</p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 5</em></strong>. Menđen cho rằng c&aacute;c t&iacute;nh trạng m&agrave;u sắc v&agrave; h&igrave;nh dạng hạt (trong th&iacute; nghi&ecirc;m lai đậu h&agrave; lan), di truyền độc lập l&agrave; v&igrave;:</p> <p style="text-align: justify;">A. tỉ lệ mỗi kiểu h&igrave;nh ở F2 bằng t&iacute;ch c&aacute;c tỉ lệ của c&aacute;c t&iacute;nh trạng hợp th&agrave;nh n&oacute;</p> <p style="text-align: justify;">B. F2 ph&acirc;n li kiểu h&igrave;nh theo tỉ lệ: 9 v&agrave;ng, trơn: 3 v&agrave;ng, nhăn: 3 xanh, trơn: 1 xanh,nhăn</p> <p style="text-align: justify;">C. Tất cả F1 c&oacute; kiểu h&igrave;nh v&agrave;ng, trơn</p> <p style="text-align: justify;">D.&nbsp; C&acirc;u A v&agrave; B đ&uacute;ng.</p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 6</em></strong>. Mức độ duỗi xoắn của NST ờ k&igrave; n&agrave;o l&agrave; &iacute;t nhất?</p> <p style="text-align: justify;">A. K&igrave; trung gian &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;B. K&igrave; đầu &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;</p> <p style="text-align: justify;">C. K&igrave; giữa &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; D.&nbsp; K&igrave; sau</p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 7</em></strong>. Ở l&uacute;a:</p> <p style="text-align: justify;">Gen A: hạt gạo đục, a: hạt gạo trong;</p> <p style="text-align: justify;">Gen B: hạt ch&iacute;n sớm, b: hạt ch&iacute;n muộn</p> <p style="text-align: justify;">Hai cặp t&iacute;nh trạng n&oacute;i tr&ecirc;n di truyền kh&ocirc;ng phụ thuộc v&agrave;o nhau.</p> <p style="text-align: justify;">Cho giao phấn giữa 2 c&acirc;y l&uacute;a, thu được ở F1 c&oacute; kết quả sau đ&acirc;y:</p> <p style="text-align: justify;">480 c&acirc;y l&uacute;a c&oacute; hạt gạo đục, ch&iacute;n sớm</p> <p style="text-align: justify;">485 c&acirc;y l&uacute;a c&oacute; hạt gạo đục, ch&iacute;n muộn</p> <p style="text-align: justify;">475 c&acirc;y l&uacute;a c&oacute; hạt gạo trong, ch&iacute;n sớm</p> <p style="text-align: justify;">482 c&acirc;y l&uacute;a cồ hạt gạo trong, ch&iacute;n muộn</p> <p style="text-align: justify;">Kiểu gen của P phải như thế n&agrave;o?</p> <p style="text-align: justify;">A. AaBb &times; AABB &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; &nbsp;&nbsp;B. Aabb &times; aabb</p> <p style="text-align: justify;">C. Aabb &times; aabb &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; &nbsp;&nbsp;D.&nbsp; Aabb &times; aabb</p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 8</em></strong>. Một gen c&oacute; 3000 nucl&ecirc;&ocirc;tit v&agrave; c&oacute; hiệu số giữa A v&agrave; G bằng 15% số nucl&ecirc;&ocirc;tit của gen. Số lượngtừng loại nuclc&ocirc;tit của gen l&agrave; bao nhi&ecirc;u?</p> <p style="text-align: justify;">A. A = T = 1670 nu v&agrave; G = X = 1130 nu</p> <p style="text-align: justify;">B. A = T = 970 nu v&agrave; G = X = 530 nu</p> <p style="text-align: justify;">C. A = T= 415 nu v&agrave; G = X = 285 nu</p> <p style="text-align: justify;">D. A = T = 980 nu v&agrave; G = X = 420 nu</p> <p style="text-align: justify;"><strong>II. Tự luận: (5 điểm) </strong></p> <p style="text-align: justify;"><strong>&nbsp;<em>C&acirc;u 1</em> </strong>. V&igrave; sao n&oacute;i protein c&oacute; vai tr&ograve; rất quan trọng đối với tế b&agrave;o v&agrave; cơ thể?</p> <p style="text-align: justify;"><strong>&nbsp;<em>C&acirc;u 2</em> </strong>. Kh&aacute;i niệm về NST giới t&iacute;nh? N&ecirc;u những điểm kh&aacute;c nhau giừa NST thường v&agrave; NST giới t&iacute;nh.</p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 3</em></strong>. N&ecirc;u nội dung v&agrave; &yacute; nghĩa của quy luật ph&acirc;n li.</p> <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --> <p style="text-align: justify;"><strong class="content_detail">Lời giải chi tiết</strong></p> <p style="text-align: justify;"><strong>I. trắc nghiệm: (5 điểm) </strong></p> <table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="77"> <p align="center"><strong>1</strong></p> </td> <td valign="top" width="77"> <p align="center"><strong>2</strong></p> </td> <td valign="top" width="77"> <p align="center"><strong>3</strong></p> </td> <td valign="top" width="77"> <p align="center"><strong>4</strong></p> </td> <td valign="top" width="77"> <p align="center"><strong>5</strong></p> </td> <td valign="top" width="77"> <p align="center"><strong>6</strong></p> </td> <td valign="top" width="77"> <p align="center"><strong>7</strong></p> </td> <td valign="top" width="77"> <p align="center"><strong>8</strong></p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="77"> <p align="center"><strong>C</strong></p> </td> <td valign="top" width="77"> <p align="center"><strong>D</strong></p> </td> <td valign="top" width="77"> <p align="center"><strong>A</strong></p> </td> <td valign="top" width="77"> <p align="center"><strong>A</strong></p> </td> <td valign="top" width="77"> <p align="center"><strong>D</strong></p> </td> <td valign="top" width="77"> <p align="center"><strong>C</strong></p> </td> <td valign="top" width="77"> <p align="center"><strong>B</strong></p> </td> <td valign="top" width="77"> <p align="center"><strong>B</strong></p> </td> </tr> </tbody> </table> <p style="text-align: justify;"><strong>II. Tự luận: (5 điểm) </strong></p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u </em></strong><strong><em>1</em></strong>. V&igrave; sao n&oacute;i protein c&oacute; vai tr&ograve; rất quan trọng đổi với t&eacute; b&agrave;o v&agrave; cơ thể?</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; V&igrave; protein c&oacute; nhiều chức năng quan trọng.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; L&agrave; th&agrave;nh phần cấu tr&uacute;c của tế b&agrave;o, x&uacute;c t&aacute;c v&agrave; điều ho&agrave; c&aacute;c qu&aacute; tr&igrave;nh trao đổi chất (enzim v&agrave; hoocm&ocirc;n), bảo vệ cơ thể (kh&aacute;ng thể), vận chuyển, cung cấp năng lượng&hellip; li&ecirc;n quan đến to&agrave;n bộ hoạt động sống của tế b&agrave;o, biểu hiện th&agrave;nh c&aacute;c t&iacute;nh trạng của cơ thể.</p> <p style="text-align: justify;"><strong>&nbsp;<em>C&acirc;u 2</em> </strong>. Kh&aacute;i niệm về NST giới t&iacute;nh? N&ecirc;u những điểm kh&aacute;c nhau giữa NST thường v&agrave; NST giới t&iacute;nh.</p> <p style="text-align: justify;"><em>* Kh&aacute;i niệm về NST giới t&iacute;nh:</em></p> <p style="text-align: justify;">L&agrave; cặp NST đặc biệt mang gen qui định t&iacute;nh đực, c&aacute;i v&agrave; c&aacute;c t&iacute;nh trạng li&ecirc;n quan với giới t&iacute;nh v&agrave; c&aacute;c t&iacute;nh trạng thường k&egrave;m theo.</p> <p style="text-align: justify;">V&iacute; dụ: Ở ngưới c&oacute; 23 cặp NST. Trong đ&oacute; c&oacute; 22 cặp NST thường v&agrave; 1 cặp NST giới t&iacute;nh l&agrave;: XX: nữ, XY: nam.</p> <p style="text-align: justify;">* Những điếm kh&aacute;c nhau giữa NST thường v&agrave; NSTgiới t&iacute;nh.</p> <table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="308"> <p style="text-align: justify;">NSTgiới t&iacute;nh</p> </td> <td valign="top" width="308"> <p style="text-align: justify;">NST thường</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="308"> <p style="text-align: justify;">&ndash; C&oacute; 1 cặp trong tế b&agrave;o lưỡng bội.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Kh&aacute;c nhau ờ c&aacute;c thể dực v&agrave; c&aacute;i</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Tồn tại th&agrave;nh từng cặp tương đồng (XX) hoặc kh&ocirc;ng tương đồng (XY)</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Mang gen qui định giới t&iacute;nh của cơ thể</p> </td> <td valign="top" width="308"> <p style="text-align: justify;">&ndash; Thường tồn tại với số cặp lớn hơn 1 trong tế b&agrave;o lưỡng bội</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Giống nhau ở c&aacute;c c&aacute; thể đực v&agrave; c&aacute;iẵ</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Lu&ocirc;n tồn tại th&agrave;nh từng cặp tương đồng.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Chỉ mang gen qui định t&iacute;nh trạng thường của cơ thể.</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 3</em></strong><strong> </strong>. N&ecirc;u nội dung v&agrave; &yacute; nghĩa của quy luật ph&acirc;n li.</p> <p style="text-align: justify;">* Nội dung: trong qu&aacute; tr&igrave;nh ph&aacute;t sinh giao tử mỗi nh&acirc;n tố di truyền trong cặp nh&acirc;n tố di truyền ph&acirc;n li về một giao tử v&agrave; giữ nguy&ecirc;n bản chất như ở cơ thể thu&acirc;n chủng của P.</p> <p style="text-align: justify;">* &Yacute; nghĩa:</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; X&aacute;c định được c&aacute;c t&iacute;nh trạng trội v&agrave; tập trung nhiều gen trội q&uacute;y v&agrave;o một cơ thể để tạo giống c&oacute; &yacute; nghĩa kinh tế cao.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Trong sản xuất, đổ tr&aacute;nh sự ph&acirc;n li t&iacute;nh trạng diễn ra, trong đ&oacute; xu&acirc;t rẳiệr t&iacute;nh trạng xấu, ảnh hưởng tới phẩm chất v&agrave; năng suất của vật nu&ocirc;i, c&acirc;y trồng, người ta cần phải kiểm tra độ thuần chủng của giống.</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 1 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 2 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 3 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 4 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 5 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 6 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 7 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 8 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 9 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 10 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 11 – Học kì 1 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 11 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 12 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 15 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 16 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 17 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 18 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 19 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 20 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải