Hỏi gia sư
Chuyên đề
Trắc nghiệm
Tài liệu
Cửa hàng
Chọn lớp
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Đăng ký
Đăng nhập
Trang chủ
Hỏi gia sư
Chuyên đề
Trắc nghiệm
Tài liệu
Cửa hàng
Trang chủ
/
Giải bài tập
/ Lớp 9 / Sinh học /
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Học kì 1 – Sinh học 9
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Học kì 1 – Sinh học 9
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 10 – Học kì 1 – Sinh học 9
<p style="text-align: justify;"><strong class="content_question">Đề bài</strong> <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --></p> <p style="text-align: justify;"><strong>I. Trắc nghiệm: (4 điểm) </strong></p> <p style="text-align: justify;"><strong> <em>Câu 1</em> </strong>. Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất:</p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>1.</em></strong><em> Khi cho hai cây cà chua thuần chủng: quả đỏ × quả vàng. F<sub>1</sub> thu được toàn quả đỏ. Cho </em><em>F­<sub>1</sub></em><em> </em><em>t</em><em>ự thụ phấn thì </em><em>F<sub>1</sub></em><em> thu được:</em></p> <p style="text-align: justify;">A. Toàn quả đỏ. B. Toàn quả vàng.</p> <p style="text-align: justify;">C. 1 quả đỏ: 1 quả vàng D. 3 quả đỏ: 1 quả vàng.</p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>2.</em></strong><em> Prôtêin thực hiện chức năng của mình chủ yếu ở bậc cấu trúc nào sau đây?</em></p> <p style="text-align: justify;">A. Cấu trúc bậc 1 </p> <p style="text-align: justify;">B. Cấu trúc bậc 1 và bậc 2</p> <p style="text-align: justify;">C. Cấu trúc bậc 2 và bậc 3. </p> <p style="text-align: justify;">D. Cấu trúc bậc 3 và bậc 4.</p> <p style="text-align: justify;"><strong>3.</strong> Loại tế bào nào có bộ nhiễm sắc thể đơn bội?</p> <p style="text-align: justify;">A. Tế bào sinh dưỡng B. Hợp tử</p> <p style="text-align: justify;">C. tế bào xô-ma D. Giao tử</p> <p style="text-align: justify;"><strong>4.</strong> Phân tử ADN tự nhân đôi theo nhũng nguyên tắc nào?</p> <p style="text-align: justify;">A. Nguyên tắc khuôn mẫu. </p> <p style="text-align: justify;">B. Nguyên tắc bổ sung</p> <p style="text-align: justify;">C. Nguyên tắc bán bảo toàn. </p> <p style="text-align: justify;">D. Câu A, B đều đúng.</p> <p style="text-align: justify;">E. Cả A, B, C đều đúng.</p> <p style="text-align: justify;"><strong> <em>Câu 2</em> </strong>. Hoàn thành bảng sau:</p> <p style="text-align: justify;">Sự khác nhau giữa nguyên phân và giảm phân.</p> <table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="308"> <p style="text-align: justify;">Nguyên phân</p> </td> <td valign="top" width="308"> <p style="text-align: justify;">giảm phân</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="308"> <p style="text-align: justify;">– Xảy ra ở tế bào sinh dưỡng (2n)</p> </td> <td valign="top" width="308"> <p style="text-align: justify;">-………</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="308"> <p style="text-align: justify;">-……..</p> </td> <td valign="top" width="308"> <p style="text-align: justify;">– gồm 2 lần phân bào và 1 lần NST tự nhân đôi.</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="308"> <p style="text-align: justify;">– tao ra… tế bào con có bộ NST như bố mẹ</p> </td> <td valign="top" width="308"> <p style="text-align: justify;">– tao ra…. tế bào con có bộ NST….</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="308"> <p style="text-align: justify;">– có 1 lần NST tập trung ở mặt phẳng xích đạo</p> </td> <td valign="top" width="308"> <p style="text-align: justify;">Có…… NST tâp trung ờ măt phăng xích đạo</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p style="text-align: justify;"><strong>II. Tự luận: (6 điểm) </strong></p> <p style="text-align: justify;"><strong> <em>Câu 1</em> </strong>. Cơ chế NST xác định giới tính ở người được thể hiện như thế nào? Giải thích vì sao tỉ lệ con trai và con gái sinh ra là xấp xỉ 1: 1? Việc sinh con trai hay con gái có phải do người mẹ quyết định không? Vì sao?</p> <p style="text-align: justify;"><strong> <em>Câu 2</em> </strong>.Điền nội dung phù hợp vào những ô trống trong bảng: so sánh di truyền trội hoàn toàn và không hoàn toàn.</p> <table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="205"> <p align="center"><strong><em>Đ</em></strong><strong><em>ặ</em></strong><strong><em>c điểm</em></strong></p> </td> <td valign="top" width="205"> <p align="center"><strong><em>Trội hoàn toàn</em></strong></p> </td> <td valign="top" width="205"> <p align="center"><strong><em>Trội không hoàn toàn</em></strong></p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="205"> <p style="text-align: justify;">Kiểu hình F<sub>1</sub> (Aa) </p> </td> <td valign="top" width="205"> <p style="text-align: justify;"> </p> </td> <td valign="top" width="205"> <p style="text-align: justify;"> </p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="205"> <p style="text-align: justify;">Tỉ lệ kiểu hình ở F<sub>2</sub></p> </td> <td valign="top" width="205"> <p style="text-align: justify;"> </p> </td> <td valign="top" width="205"> <p style="text-align: justify;"> </p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="205"> <p style="text-align: justify;">Phép lai phân tích được dùng trong trường hợp: </p> </td> <td valign="top" width="205"> <p style="text-align: justify;"> </p> </td> <td valign="top" width="205"> <p style="text-align: justify;"> </p> </td> </tr> </tbody> </table> <p style="text-align: justify;"><strong><em>Câu 3</em></strong><strong> </strong>. Sự khác nhau về cấu trúc và chức năng của ADN và ARN?</p> <p style="text-align: justify;"><strong class="content_detail">Lời giải chi tiết</strong></p> <p style="text-align: justify;"><strong>I. Trắc nghiệm: (4 điểm) </strong></p> <p style="text-align: justify;"><strong> <em>Câu 1</em> </strong>.</p> <table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="80"> <p align="center"><strong>1</strong></p> </td> <td valign="top" width="80"> <p align="center"><strong>2</strong></p> </td> <td valign="top" width="80"> <p align="center"><strong>3</strong></p> </td> <td valign="top" width="80"> <p align="center"><strong>4</strong></p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="80"> <p align="center"><strong>D</strong></p> </td> <td valign="top" width="80"> <p align="center"><strong>D</strong> <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --></p> </td> <td valign="top" width="80"> <p align="center"><strong>D</strong></p> </td> <td valign="top" width="80"> <p align="center"><strong>E</strong></p> </td> </tr> </tbody> </table> <p style="text-align: justify;"><strong><em>Câu 2</em></strong><strong> </strong>. Sự khác nhau giữa nguyên phân và giảm phân.</p> <table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="308"> <p style="text-align: justify;">Nguyên phân</p> </td> <td valign="top" width="308"> <p style="text-align: justify;">Giảm phân</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="308"> <p style="text-align: justify;">Xảy ra ở tế bào sinh dưỡng (2n)</p> </td> <td valign="top" width="308"> <p style="text-align: justify;">Xảy ra ở tế bào sinh dục thời kì chín</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="308"> <p style="text-align: justify;">Gồm một lần phân bào và một lần NST tự nhân đôi</p> </td> <td valign="top" width="308"> <p style="text-align: justify;">Gồm 2 lần phân bào và 1 lần NST tự nhân đôi</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="308"> <p style="text-align: justify;">Tạo ra 2 tế bào con có bộ NST như bố mẹ</p> </td> <td valign="top" width="308"> <p style="text-align: justify;">Tạo ra 4 tế bào con có bộ NST giảm đi một nửa so với tế bào mẹ và khác nhau về nguồn gốc.</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="308"> <p style="text-align: justify;">Có 1 lần NST tập trung ở mặt phẳng xích đạo</p> </td> <td valign="top" width="308"> <p style="text-align: justify;">Có 2 lần NST tập trung ở mặt phẳng xích đạo</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p style="text-align: justify;"><strong>II. Tự luận: (6 điểm) </strong></p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>Câu </em></strong><strong><em>1</em></strong>. * Cơ chế xác định giới tính ở người:</p> <p style="text-align: justify;">Ở người: + con trai có cặp NST giới tính XY</p> <p style="text-align: justify;">+ con gái có cặp NST giới tính XX</p> <p style="text-align: justify;">Khi giảm phân hình thành giao tử, con trai cho 2 loại giao tử (2 loại tinh trùng) X và Y mỗi loại chiếm 50%; con gái cho 1 loại giao tử (trứng) X.</p> <p style="text-align: justify;">Khi thụ tinh có sự tổ hợp giữa tinh trùng và trứng hình thành 2 tổ hợp giao tử XY và XX với tỉ lệ 1: 1.</p> <p style="text-align: justify;"><em>Sơ đồ: </em></p> <p style="text-align: justify;">P: XY × XX</p> <p style="text-align: justify;">Gp: X, Y X</p> <p style="text-align: justify;">F<sub>1</sub>: 1 XY: 1 XX</p> <p style="text-align: justify;">1 trai : 1 gái</p> <p style="text-align: justify;">* Theo tỉ thuyết thì ti lệ trai: gái là 1: 1, tỉ lệ thực tế ở giai đoạn bào thai là 114 trai: 100 gái; ở tuổi sơ sinh 105 trai: 100 gái; ở khoảng 10 tuổi tỉ lệ này là 100: 100; đến tuổi già số cụ bà nhiều hơn cụ ông. Vì vậy có thể nói tỉ lệ trai: gái xấp xỉ 1: l.</p> <p style="text-align: justify;">* Việc sinh con trai hay con gái không phải do người mẹ quyết định vì người mẹ chỉ có 1 loại trứng mang NST X.</p> <p style="text-align: justify;"><strong> <em>Câu 2</em> </strong>. Điền nội dung phù hợp vào những ô trống trong bảng:</p> <p style="text-align: justify;">So sánh di truyền trội hoàn toàn và không hoàn toàn.</p> <table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="205"> <p style="text-align: justify;">Đặc điểm</p> </td> <td valign="top" width="205"> <p style="text-align: justify;">Trội hoàn toàn</p> </td> <td valign="top" width="205"> <p style="text-align: justify;">Trội không hoàn toàn</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="205"> <p style="text-align: justify;">Kiểu hình F<sub>1</sub> (Aa) </p> </td> <td valign="top" width="205"> <p style="text-align: justify;">Giống một bên bố hoặc mẹ</p> </td> <td valign="top" width="205"> <p style="text-align: justify;">Biểu hiện tính trạng trung gian giữa bố và mẹ</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="205"> <p style="text-align: justify;">Tỉ lệ kiểu hình ở F<sub>2</sub></p> </td> <td valign="top" width="205"> <p style="text-align: justify;">3 trội: 1 lặn</p> </td> <td valign="top" width="205"> <p style="text-align: justify;">1 trội: 2 trung gian: 1 lặn</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="205"> <p style="text-align: justify;">Phép lai phân tích được dùng trong trường hợp: </p> </td> <td valign="top" width="205"> <p style="text-align: justify;">Cơ thể mang tính trạng trội cần kiểm tra kiểu gen</p> </td> <td valign="top" width="205"> <p style="text-align: justify;">Không cần dùng phép lai phân tích</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p style="text-align: justify;"><strong><em>Câu 3</em></strong><strong> </strong>. Sự khác nhau về cấu trúc và chức năng của ADN và ARN.</p> <table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="102"> <p align="center"><strong><em>Đại phân tử</em></strong></p> </td> <td valign="top" width="198"> <p align="center"><strong><em>Cấu trúc</em></strong></p> </td> <td valign="top" width="316"> <p align="center"><strong><em>Chức năng</em></strong></p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="102"> <p style="text-align: justify;">AND</p> </td> <td valign="top" width="198"> <p style="text-align: justify;">– chuỗi xoan kép</p> <p style="text-align: justify;">– 4 loại nuclêôtit: A, T, G, X</p> </td> <td valign="top" width="316"> <p style="text-align: justify;">– lưu giữ thông tin di truyền</p> <p style="text-align: justify;">– truyền đạt thông tin di truyền</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="102"> <p style="text-align: justify;">ARN</p> </td> <td valign="top" width="198"> <p style="text-align: justify;">– chuỗi xoắn đơn</p> <p style="text-align: justify;">– 4 loại nuclêôtit: A, U, G, X</p> </td> <td valign="top" width="316"> <p style="text-align: justify;">– mARN truyền đạt thông tin di truyền</p> <p style="text-align: justify;">– tARN vận chuyên axit amin</p> <p style="text-align: justify;">– rARN tham gia cấu trúc ribôxôm</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p style="text-align: right;"> </p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 1 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 2 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 3 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 4 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 5 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 6 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 7 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 8 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 9 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 11 – Học kì 1 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 11 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 12 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 13 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 15 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 16 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 17 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 18 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 19 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 20 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải