Hỏi gia sư
Chuyên đề
Trắc nghiệm
Tài liệu
Cửa hàng
Chọn lớp
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Đăng ký
Đăng nhập
Trang chủ
Hỏi gia sư
Chuyên đề
Trắc nghiệm
Tài liệu
Cửa hàng
Trang chủ
/
Giải bài tập
/ Lớp 9 / Sinh học /
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Học kì 1 – Sinh học 9
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Học kì 1 – Sinh học 9
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 18 – Học kì 1 – Sinh học 9
<p style="text-align: justify;"><strong class="content_question">Đề bài</strong> <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --></p> <p style="text-align: justify;"><strong>I. Trắc nghiệm: </strong>(4 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất:</p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>Câu 1</em> </strong>. Quá trình tự nhân đôi của ADN diễn ra theo nguyên tắc nào?</p> <p style="text-align: justify;">A. Nguyên tắc khuôn mẫu B. Nguyên tắc bán bảo toàn</p> <p style="text-align: justify;">C. Nguyên tắc bổ sung D. Cả A,B và C đều đúng.</p> <p style="text-align: justify;"><strong> <em>Câu 2</em> </strong>. Loại ARN nào có chức năng vận chuyển axit amin trong quá trình tổng hợp protein?</p> <p style="text-align: justify;">A. mARN B. rARN </p> <p style="text-align: justify;">C. tARN D. D. B và C</p> <p style="text-align: justify;"><strong> <em>Câu 3</em> </strong>. Chiều dài mỗi chu kì xoắn trên phân tử ADN là bao nhiêu?</p> <p style="text-align: justify;">A. 20 Å B. 34 Å </p> <p style="text-align: justify;">C. 10 Å D. 3,4 Å<strong><em> </em></strong></p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>Câu 4</em></strong>. Ở ruồi giấm. 2n = 8. Một tế bào ruồi giấm đang ở kì sau của nguyên phân. Số NST đó bằng bao nhièu?</p> <p style="text-align: justify;">A. 16 B. 4 </p> <p style="text-align: justify;">C. 8 D. 32</p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>Câu 5</em></strong>. Ở các loài giao phối, cơ chế nào đảm bảo bộ NST của loài được duy trì ổn định qua các thế hệ?</p> <p style="text-align: justify;">A. Nguyên phân </p> <p style="text-align: justify;">B. Sự kết hợp giữa nguyên phân, giảm phân và thụ tinh</p> <p style="text-align: justify;">C. Giảm phân </p> <p style="text-align: justify;">D. Thụ tinh</p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>Câu 6</em></strong>. Người ta sử dụng lai phân tích nhằm mục đích gì?</p> <p style="text-align: justify;">A. Để nâng cao hiệu quả lai</p> <p style="text-align: justify;">B. Để tìm ra các thể đồng hợp lặn</p> <p style="text-align: justify;">C. Để phân biệt thể đồng hợp với thể dị hợp</p> <p style="text-align: justify;">D. Câu B và C đúng.</p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>Câu 7</em></strong>. Bậc cấu trúc nào sau đây có vai trò chủ yếu xác định tính đặc thù của protein?</p> <p style="text-align: justify;">A. Cấu trúc bậc 2 B. cấu trúc bậc 1 </p> <p style="text-align: justify;">C. Cấu trúc bậc 4 D. Cấu trúc bậc 3</p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>Câu 8</em></strong>. Kiểu gen là gì?</p> <p style="text-align: justify;">A. Kiểu gen là tập hợp các gen trội trong tế bào cơ thể</p> <p style="text-align: justify;">B. kiểu gen là tổ hợp các gen trong tế bào cơ thể</p> <p style="text-align: justify;">C. Kiểu gen là nguồn gen vốn có của cơ thể</p> <p style="text-align: justify;">D. Câu B và C đúng.</p> <p style="text-align: justify;"><strong>II. Tự luận: (6 điểm) </strong></p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>Câu 1.</em></strong> Điểm khác nhau cơ bản giữa nguyên phân và giảm phân là gì?</p> <p style="text-align: justify;"><strong> <em>Câu 2</em> </strong>. Ở cà chua, tính trạng quả đỏ là trội hoàn toàn so với tính trạng quà vàng. Cho cây cà chua quả đỏ thuần chủng thụ phấn với cây cà chua quà vàng.</p> <p style="text-align: justify;">a. xác định kết quả thu được ở F<sub>1</sub> và F<sub>2</sub></p> <p style="text-align: justify;">b. Cho cà chua F<sub>1</sub> lai với cây cà chua quả đỏ F<sub>2</sub> thu được kết quả lai như thế nào?</p> <p style="text-align: justify;"><strong class="content_detail">Lời giải chi tiết</strong></p> <p style="text-align: justify;"><strong>I. Trắc nghiệm: </strong>(4 điểm)</p> <p style="text-align: justify;"><strong> <em>Câu 1</em> </strong> </p> <table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="92"> <p align="center"><strong>1</strong></p> </td> <td valign="top" width="92"> <p align="center"><strong>2</strong></p> </td> <td valign="top" width="92"> <p align="center"><strong>3</strong></p> </td> <td valign="top" width="92"> <p align="center"><strong>4</strong></p> </td> <td valign="top" width="92"> <p align="center"><strong>5</strong></p> </td> <td valign="top" width="92"> <p align="center"><strong>6</strong></p> </td> <td valign="top" width="92"> <p align="center"><strong>7</strong></p> </td> <td valign="top" width="92"> <p align="center"><strong>8</strong></p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="92"> <p align="center"><strong>D</strong></p> </td> <td valign="top" width="92"> <p align="center"><strong>C</strong></p> </td> <td valign="top" width="92"> <p align="center"><strong>B</strong></p> </td> <td valign="top" width="92"> <p align="center"><strong>A</strong></p> </td> <td valign="top" width="92"> <p align="center"><strong>B</strong></p> </td> <td valign="top" width="92"> <p align="center"><strong>C</strong></p> </td> <td valign="top" width="92"> <p align="center"><strong>B</strong></p> </td> <td valign="top" width="92"> <p align="center"><strong>D</strong></p> </td> </tr> </tbody> </table> <p style="text-align: justify;"><strong>II. Tự luận: (6 điểm) </strong></p> <p style="text-align: justify;"><strong> <em>Câu 1</em> </strong>. Điểm khác nhau cơ bản giữa nguyên phân và giảm phân thể hiện ở bảng sau:</p> <table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="366"> <p style="text-align: justify;">Nguyên phân</p> </td> <td valign="top" width="366"> <p style="text-align: justify;">Giảm phân <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --></p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="366"> <p style="text-align: justify;">Xảy ra ở tế bào sinh dưỡng (2n)</p> </td> <td valign="top" width="366"> <p style="text-align: justify;">Xảy ra ở tế bào sinh dục (2n), thời kì chín.</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="366"> <p style="text-align: justify;">Xảy ra 1 lần phân bào (có tính chất chu kì)</p> </td> <td valign="top" width="366"> <p style="text-align: justify;">Xảy ra 2 lần phân bào liên tiếp (không có tính chất chu kì)</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="366"> <p style="text-align: justify;">Không xảy ra sự tiếp hợp của NST</p> </td> <td valign="top" width="366"> <p style="text-align: justify;">Có xảy ra sự tiếp hợp của NST vào kì đầu I</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="366"> <p style="text-align: justify;">Ở kì giữa xếp thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo</p> </td> <td valign="top" width="366"> <p style="text-align: justify;">Ở kì giữa xếp thành 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo (lần phân bào I)</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="366"> <p style="text-align: justify;">Có sự phân li đồng đều của NST về 2 cực của tế bào</p> </td> <td valign="top" width="366"> <p style="text-align: justify;">Có sự phân li độc lập của các NST kép tương đồng về 2 cực của tế bào</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="366"> <p style="text-align: justify;">Từ 1 tế bào mẹ (2n NST) → 2 tế bào con (2n NST)</p> </td> <td valign="top" width="366"> <p style="text-align: justify;">Từ 1 tế bào mẹ (2n NST) → 4 tế bào con (n NST)</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p style="text-align: justify;"><strong> <em>Câu 2</em> </strong>. A. Xác định kết quà thu được ở F1 và F2</p> <p style="text-align: justify;">– Theo giả thiết ta quy ước gen như sau: gen A: quả đỏ; gen a: quả vàng</p> <p style="text-align: justify;">– Xác định kiểu gen của P:</p> <p style="text-align: justify;">+ Cây cà chua quả đỏ thuần chủng có kiểu gen là: AA.</p> <p style="text-align: justify;">+ Cây cà chua quả vàng có kiểu gen là: aa.</p> <p style="text-align: justify;">– Sơ đồ lai:</p> <p style="text-align: justify;">Ta có:</p> <p style="text-align: justify;"> </p> <p style="text-align: justify;">P: AA × aa</p> <p style="text-align: justify;"> (quả đỏ) (quả vàng)</p> <p style="text-align: justify;">G<sub>P</sub>: A a</p> <p style="text-align: justify;">F1: 100% Aa (100% quả đỏ)</p> <p style="text-align: justify;">F1 × F1: Aa × Aa</p> <p style="text-align: justify;"> (quả đỏ) (quả đỏ)</p> <p style="text-align: justify;">G<sub>F1: </sub> A, a A, a</p> <p style="text-align: justify;">F2: </p> <table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="160"> <p style="text-align: justify;"> </p> <p style="text-align: justify;">♀ ♂</p> </td> <td valign="top" width="160"> <p style="text-align: justify;">A</p> </td> <td valign="top" width="160"> <p style="text-align: justify;">a</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="160"> <p style="text-align: justify;">A</p> </td> <td valign="top" width="160"> <p style="text-align: justify;">AA</p> </td> <td valign="top" width="160"> <p style="text-align: justify;">Aa</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="160"> <p style="text-align: justify;">a</p> </td> <td valign="top" width="160"> <p style="text-align: justify;">Aa</p> </td> <td valign="top" width="160"> <p style="text-align: justify;">aa</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p style="text-align: justify;">+ tỉ lệ kiểu gen: 1AA: 2Aa: laa</p> <p style="text-align: justify;">+ tỉ lệ kiểu hình: 75% quả đỏ: 25% quả vàng.</p> <p style="text-align: justify;">b. Cho cà chua F<sub>1</sub> lai với cây cà chua quả đỏ F<sub>2</sub></p> <p style="text-align: justify;">– theo kết quả lai trên ta có:</p> <p style="text-align: justify;">+ cà chua quả đỏ F1 có kiểu gen: Aa</p> <p style="text-align: justify;">+ cà chua quả đỏ F2 có hai loại kiểu gen: AA (thuần chủng), Aa (không thuần chủng)</p> <p style="text-align: justify;">– vậy ta có hai sơ đồ lai sau:</p> <p style="text-align: justify;">* sơ đồ lai 1: Aa (quả đỏ) x AA (qủa đỏ)</p> <p style="text-align: justify;">G: A,a A</p> <p style="text-align: justify;">50% aa: 50% aa</p> <p style="text-align: justify;">+ tỉ lệ kiểu gen: 1 AA: 1 Aa</p> <p style="text-align: justify;">+ tỉ lệ kiểu hình: 100% quả đỏ</p> <p style="text-align: justify;">* sơ đồ lai 2: Aa (quả đỏ) x Aa (quả đỏ)</p> <table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="160"> <p style="text-align: justify;"> </p> <p style="text-align: justify;">♀ ♂</p> </td> <td valign="top" width="160"> <p style="text-align: justify;">A</p> </td> <td valign="top" width="160"> <p style="text-align: justify;">a</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="160"> <p style="text-align: justify;">A</p> </td> <td valign="top" width="160"> <p style="text-align: justify;">AA</p> </td> <td valign="top" width="160"> <p style="text-align: justify;">Aa</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="160"> <p style="text-align: justify;">a</p> </td> <td valign="top" width="160"> <p style="text-align: justify;">Aa</p> </td> <td valign="top" width="160"> <p style="text-align: justify;">aa</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p style="text-align: justify;">+ tỉ lệ kiểu gen: 1AA: 2Aa: laa</p> <p style="text-align: justify;">+ tỉ lệ kiểu hình: 75% quả đỏ: 25% quả vàng.</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 1 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 2 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 3 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 4 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 5 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 6 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 7 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 8 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 9 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 10 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 11 – Học kì 1 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 11 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 12 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 13 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 15 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 16 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 17 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 19 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 20 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải