Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Học kì 1 – Sinh học 9
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 2 – Học kì 1 – Sinh học 9
<p style="text-align: justify;"><strong class="content_question">Đề b&agrave;i</strong> <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --></p> <p style="text-align: justify;"><strong>I. </strong><strong>Phần tự luận (5 điểm)</strong></p> <p style="text-align: justify;"><strong>C&acirc;u 1 (2,5 điểm)</strong> ho&agrave;n th&agrave;nh bảng sau vể bản chất v&agrave; &yacute; nghĩa của c&aacute;c qu&aacute; tr&igrave;nh nguy&ecirc;n ph&acirc;n, giảm ph&acirc;n v&agrave; thụ tinh.</p> <table style="width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td width="189"> <p style="text-align: justify;">C&aacute;c qu&aacute; tr&igrave;nh</p> </td> <td width="177"> <p style="text-align: justify;">Bản chất</p> </td> <td width="182"> <p style="text-align: justify;">&Yacute; nghĩa</p> </td> </tr> <tr> <td width="189"> <p style="text-align: justify;">Nguy&ecirc;n ph&acirc;n</p> </td> <td width="177"> <p style="text-align: justify;">&nbsp;</p> </td> <td width="182"> <p style="text-align: justify;">&nbsp;</p> </td> </tr> <tr> <td width="189"> <p style="text-align: justify;">Giảm ph&acirc;n</p> </td> <td width="177"> <p style="text-align: justify;">&nbsp;</p> </td> <td width="182"> <p style="text-align: justify;">&nbsp;</p> </td> </tr> <tr> <td width="189"> <p style="text-align: justify;">Thụ tinh</p> </td> <td width="177"> <p style="text-align: justify;">&nbsp;</p> </td> <td width="182"> <p style="text-align: justify;">&nbsp;</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p style="text-align: justify;"><strong>C&acirc;u 2 (2,5 điểm)</strong> một đoạn mARN c&oacute; tr&igrave;nh tự c&aacute;c nucl&ecirc;&ocirc;tit:</p> <p style="text-align: justify;">UUAXUAAUUXGA</p> <p style="text-align: justify;">1. X&aacute;c định tr&igrave;nh tự c&aacute;c nucl&ecirc;&ocirc;tit tr&ecirc;n mỗi mạch đơn của gen tổng hợp ra mARN.</p> <p style="text-align: justify;">2. Đoạn mARN tr&ecirc;n tham gia tạo chuỗi axit amin, x&aacute;c định số axit amin trong chuỗi được h&igrave;nh th&agrave;nh từ đoạn mạch mARN.</p> <p style="text-align: justify;"><strong>II. </strong><strong>Phần trắc nghiệm (5 điểm)</strong></p> <p style="text-align: justify;">Chọn phương &aacute;n trả lời đ&uacute;ng hoặc đ&uacute;ng nhất:</p> <p style="text-align: justify;"><strong>1</strong>. Đặc điểm n&agrave;o dưới đ&acirc;y của đậu h&agrave; lan thuận lợi cho nghi&ecirc;n cứu di truyền học?</p> <p style="text-align: justify;">A. Thời gian sinh trưởng kh&ocirc;ng d&agrave;i.</p> <p style="text-align: justify;">B. C&oacute; thể tiến h&agrave;nh giao phấn giữa c&aacute;c cơ thể kh&aacute;c nhau</p> <p style="text-align: justify;">C. Tự thụ phấn chặt chẽ.</p> <p style="text-align: justify;">D. Dễ gieo trồng</p> <p style="text-align: justify;"><strong>2.</strong> Kết quả lai 1 cặp t&iacute;nh trạng trong th&iacute; nghiệm của menđen cho tỉ lệ kiểu h&igrave;nh ở F2 l&agrave;</p> <p style="text-align: justify;">A. 2 trội: 1 lặn.</p> <p style="text-align: justify;">B. 1 trội: 1 lặn</p> <p style="text-align: justify;">C. 3 trội: 1 lặn.</p> <p style="text-align: justify;">D. 4 trội: 1 lặn.</p> <p style="text-align: justify;"><strong>3</strong>. Cho giao phấn giữa c&acirc;y hoa đỏ thuần chủng&nbsp; với c&acirc;y hoa trắng được F1 hoa đỏ, cho F1 tự thụ phấn th&igrave; kiểu h&igrave;nh ở c&acirc;y F2 l&agrave; 3 hoa đỏ: 1 hoa trắng</p> <p style="text-align: justify;">&nbsp;C&aacute;ch lai n&agrave;o sau đ&acirc;y kh&ocirc;ng x&aacute;c định được kiểu gen của c&acirc;y hoa đỏ F2?</p> <p style="text-align: justify;">A. Cho c&acirc;y hoa đỏ tự thụ phấn.</p> <p style="text-align: justify;">B. Lai c&acirc;y họa đ&oacute; F2&nbsp; với c&acirc;y F1</p> <p style="text-align: justify;">C. Lai c&acirc;y hoa đỏ F2&nbsp; với c&acirc;y hoa đỏ ở P.</p> <p style="text-align: justify;">D. Lai ph&acirc;n t&iacute;ch c&acirc;y hoa đỏ F2</p> <p style="text-align: justify;"><strong>4.</strong> Trong ph&acirc;n b&agrave;o lần I của giảm ph&acirc;n, ở k&igrave; đầu diễn ra sự kiện n&agrave;o?</p> <p style="text-align: justify;">A. C&aacute;c cặp NST tương đồng tập trung v&agrave; xếp song song th&agrave;nh 2 h&agrave;ng ở mặt phẳng x&iacute;ch đạo của thoi ph&acirc;n b&agrave;o.</p> <p style="text-align: justify;">B. C&aacute;c cặp NST k&eacute;p tương đồng ph&acirc;n li độc lập&nbsp; với nhau về 2 cực của tế b&agrave;o.</p> <p style="text-align: justify;">C. C&aacute;c NST k&eacute;p co ngắn, đ&oacute;ng xoắn.</p> <p style="text-align: justify;">D. C&aacute;c NST k&eacute;p nằm gọn trong 2 nh&acirc;n mới được tạo th&agrave;nh&nbsp; với số lượng l&agrave; bộ đơn bội.</p> <p style="text-align: justify;"><strong>5</strong>. &Yacute; nghĩa thực tiễn của sự di truyền li&ecirc;n kết ho&agrave;n to&agrave;n l&agrave; g&igrave;?</p> <p style="text-align: justify;">A. Để x&aacute;c định số nh&oacute;m gen li&ecirc;n kết</p> <p style="text-align: justify;">B. Đảm bảo sự di truyền bền vững của c&aacute;c t&iacute;nh trạng.</p> <p style="text-align: justify;">C. Đảm bảo sự di truyền ổn định của nh&oacute;m gen qu&yacute;, nhờ đ&oacute; người ta chọn lọc đồng thời được cả nh&oacute;m t&iacute;nh trạng c&oacute; gi&aacute; trị</p> <p style="text-align: justify;">D. Dễ x&aacute;c định được số nh&oacute;m gen li&ecirc;n kết của lo&agrave;i.</p> <p style="text-align: justify;"><strong>6</strong>. Nguy&ecirc;n tắc bổ sung trong cấu tr&uacute;c của ADN dẫn đến kết quả l&agrave;</p> <p style="text-align: justify;">A. A = G ; T = X</p> <p style="text-align: justify;">B. A/T = G/X</p> <p style="text-align: justify;">C. A + T = G + X</p> <p style="text-align: justify;">D. A = X ; G = T</p> <p style="text-align: justify;"><strong>7</strong>. Gen b c&oacute; 2400 nucl&ecirc;&ocirc;tit, c&oacute; hiệu của A với loại nucl&ecirc;&ocirc;tit kh&aacute;c l&agrave; 30% số nucl&ecirc;&ocirc;tit của gen. Qu&aacute; tr&igrave;nh tự nh&acirc;n đ&ocirc;i từ gen b đ&atilde; diễn ra li&ecirc;n tiếp 3 đợt. Số nucl&ecirc;&ocirc;tit từng loại trong tổng số gen mới được tạo th&agrave;nh ở đợt tự nh&acirc;n đ&ocirc;i cuối c&ugrave;ng l&agrave; bao nhi&ecirc;u?</p> <p style="text-align: justify;">A. G = X = 1960 nucl&ecirc;&ocirc;tit, A = T= 7640 nucl&ecirc;&ocirc;tit.</p> <p style="text-align: justify;">B. G = X = 1980 nucl&ecirc;&ocirc;tit, A = T= 7620 nucl&ecirc;&ocirc;tit.</p> <p style="text-align: justify;">C. G = X = 1920 nucl&ecirc;&ocirc;tit, A = T= 7680 nucl&ecirc;&ocirc;tit.</p> <p style="text-align: justify;">D. G = X = 1940 nucl&ecirc;&ocirc;tit, A = T= 7660 nucl&ecirc;&ocirc;tit. <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --></p> <p style="text-align: justify;"><strong>8</strong>. Sự biểu hiện kiểu h&igrave;nh của đột biến gen trong đời c&aacute; thể như thế n&agrave;o?</p> <p style="text-align: justify;">A. Đột biến gen trội biểu hiện khi ở thể đồng hợp v&agrave; dị hợp.</p> <p style="text-align: justify;">B. đột biến gen lặn kh&ocirc;ng biểu hiện được.</p> <p style="text-align: justify;">C. Đột biến gen trội chỉ biểu hiện khi ở thể đồng hợp.</p> <p style="text-align: justify;">D. Đột biến gen lặn chỉ biểu hiện ở thể dị hợp.</p> <p style="text-align: justify;"><strong>9</strong>. Những loại đột biến gen n&agrave;o xảy ra l&agrave;m thay đổi th&agrave;nh phần c&aacute;c nucl&ecirc;&ocirc;tit nhiều nhất trong c&aacute;c bộ ba m&atilde; ho&aacute; của gen?</p> <p style="text-align: justify;">A. Thay thế 1 cặp nucl&ecirc;&ocirc;tit ở vị tr&iacute; số 1 v&agrave; số 3 trong bộ ba m&atilde; ho&aacute;.</p> <p style="text-align: justify;">B. Mất 1 cặp nucl&ecirc;&ocirc;tit, thay thế 1 cặp nucl&ecirc;&ocirc;tit.</p> <p style="text-align: justify;">C. Th&ecirc;m 1 cặp nucl&ecirc;&ocirc;tit, thay thế 1 cặp nucl&ecirc;&ocirc;tit.</p> <p style="text-align: justify;">D. Th&ecirc;m 1 cặp nucl&ecirc;&ocirc;tit, mất 1 cặp nucl&ecirc;&ocirc;tit.</p> <p style="text-align: justify;"><strong>10</strong>. Điểu n&agrave;o kh&ocirc;ng đ&uacute;ng&nbsp; với ưu điểm của thể đa bội so&nbsp; với thể lưỡng bội?</p> <p style="text-align: justify;">A. Ph&aacute;t triển khoẻ hơn.</p> <p style="text-align: justify;">B. Độ hữu thụ k&eacute;m hơn.</p> <p style="text-align: justify;">C. Cơ quan sinh dưỡng lớn hơn.</p> <p style="text-align: justify;">D. C&oacute; sức chống chịu tốt hơn.</p> <p style="text-align: justify;"><strong class="content_detail">Lời giải chi tiết</strong></p> <p style="text-align: justify;"><strong>I</strong><strong>. Phần tư luận (5 điểm) </strong></p> <p style="text-align: justify;"><strong>C&acirc;u 1 (2,5 điểm)</strong></p> <table style="width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td width="72"> <p style="text-align: justify;">C&aacute;c qu&aacute; tr&igrave;nh</p> </td> <td width="229"> <p style="text-align: justify;">Bản chất</p> </td> <td width="240"> <p style="text-align: justify;">&Yacute; nghĩa</p> </td> </tr> <tr> <td width="72"> <p style="text-align: justify;">Nguy&ecirc;n</p> <p style="text-align: justify;">ph&acirc;n</p> </td> <td width="229"> <p style="text-align: justify;">Giữ nguy&ecirc;n bộ NST, nghĩa l&agrave; 2 tế b&agrave;o con dược tạo ra c&oacute; 2n giống như tế b&agrave;o mẹ</p> </td> <td width="240"> <p style="text-align: justify;">Duy tr&igrave; ổn định bộ NST trong sự lớn l&ecirc;n của cơ thể v&agrave; ớ những lo&agrave;i sinh sản v&ocirc; t&iacute;nh</p> </td> </tr> <tr> <td width="72"> <p style="text-align: justify;">Giảm</p> <p style="text-align: justify;">ph&acirc;n</p> </td> <td width="229"> <p style="text-align: justify;">L&agrave;m giảm số lượng NST đi một nửa, nghĩa l&agrave; c&aacute;c tế b&agrave;o con được tạo ra c&oacute; số lượng NST (n) bằng một nửa của tế b&agrave;o mẹ (2n)</p> </td> <td width="240"> <p style="text-align: justify;">G&oacute;p phần duy tr&igrave; ổn định bộ NST qua c&aacute;c thế hệ ở những lo&agrave;i sinh sản hữu t&iacute;nh v&agrave; tạo nguồn biến dị tổ hợp</p> </td> </tr> <tr> <td width="72"> <p style="text-align: justify;">Thụ tinh</p> </td> <td width="229"> <p style="text-align: justify;">Kết hợp 2 bộ nh&acirc;n đơn bội (n) th&agrave;nh bộ nh&acirc;n lưỡng bội (2n)</p> </td> <td width="240"> <p style="text-align: justify;">G&oacute;p phần duy tr&igrave; ổn định bộ NST qua c&aacute;c thế hệ ở những lo&agrave;i sinh sản hữu t&iacute;nh v&agrave; tạo nguồn biến dị tổ hợp</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p style="text-align: justify;"><strong>C&acirc;u 2 (2,5 điểm)</strong></p> <p style="text-align: justify;">Tr&igrave;nh tự c&aacute;c nucl&ecirc;&ocirc;tit tr&ecirc;n mỗi mạch đơn của gen:</p> <p style="text-align: justify;">Mạch mARN: UUAXUAAUUXGA</p> <p style="text-align: justify;">mạch khu&ocirc;n: AATG ATTAAGXT</p> <p style="text-align: justify;">mạch bổ sung: TTAXT AAT TXGA</p> <p style="text-align: justify;">Số axit amin trong chuỗi được h&igrave;nh th&agrave;nh từ đoạn mạch mARN</p> <p style="text-align: justify;">&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; 12:3 = 4 axit amin</p> <p style="text-align: justify;"><strong>II</strong><strong>. Phần trắc nghiệm (5 điểm)</strong></p> <table style="width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="110"> <p style="text-align: justify;">1</p> </td> <td valign="top" width="108"> <p style="text-align: justify;">2</p> </td> <td valign="top" width="108"> <p style="text-align: justify;">3</p> </td> <td valign="top" width="109"> <p style="text-align: justify;">4</p> </td> <td valign="top" width="110"> <p style="text-align: justify;">5</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="110"> <p style="text-align: justify;">B</p> </td> <td valign="top" width="108"> <p style="text-align: justify;">C</p> </td> <td valign="top" width="108"> <p style="text-align: justify;">D</p> </td> <td valign="top" width="109"> <p style="text-align: justify;">C</p> </td> <td valign="top" width="110"> <p style="text-align: justify;">C</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="110"> <p style="text-align: justify;">6</p> </td> <td valign="top" width="108"> <p style="text-align: justify;">7</p> </td> <td valign="top" width="108"> <p style="text-align: justify;">8</p> </td> <td valign="top" width="109"> <p style="text-align: justify;">9</p> </td> <td valign="top" width="110"> <p style="text-align: justify;">10</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="110"> <p style="text-align: justify;">C</p> </td> <td valign="top" width="108"> <p style="text-align: justify;">C</p> </td> <td valign="top" width="108"> <p style="text-align: justify;">A</p> </td> <td valign="top" width="109"> <p style="text-align: justify;">D</p> </td> <td valign="top" width="110"> <p style="text-align: justify;">B</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p style="text-align: right;">&nbsp;</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 1 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 3 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 4 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 5 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 6 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 7 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 8 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 9 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 10 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 11 – Học kì 1 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 11 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 12 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 13 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 15 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 16 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 17 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 18 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 19 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 20 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải