Ôn tập chương III
Hướng dẫn giải Bài 43 (Trang 27 SGK Toán Đại số 9, Tập 2)
<p>Hai người ở hai địa điểm A v&agrave; B c&aacute;ch nhau 3,6 km, khởi h&agrave;nh c&ugrave;ng một l&uacute;c, đi ngược chiều nhau v&agrave; gặp nhau ờ một địa điểm c&aacute;ch A l&agrave; 2 km. Nếu cả hai c&ugrave;ng giữ nguy&ecirc;n vận tốc như trường hợp tr&ecirc;n, nhưng người đi chậm hơn xuất ph&aacute;t trước người kia 6 ph&uacute;t th&igrave; họ sẽ gặp nhau ở ch&iacute;nh giữa qu&atilde;ng đường. T&iacute;nh vận tốc của mỗi người.</p> <p><strong>Giải:</strong>&nbsp;</p> <p>Gọi vận tốc của người xuất ph&aacute;t từ A l&agrave; <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><msub><mi>v</mi><mn>1</mn></msub></math>, của người đi từ B l&agrave; <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><msub><mi>v</mi><mn>2</mn></msub></math> (m/ ph&uacute;t). Điều kiện l&agrave; <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><msub><mi>v</mi><mn>1</mn></msub><mo>&#62;</mo><mn>0</mn><mo>,</mo><mo>&#160;</mo><msub><mi>v</mi><mn>2</mn></msub><mo>&#62;</mo><mn>0</mn></math>. Khi gặp nhau tại địa điểm c&aacute;ch A l&agrave; 2 km, người xuất ph&aacute;t từ A đi được 2000 m, người xuất ph&aacute;t từ B đi được 1600 m trong c&ugrave;ng thời gian đ&oacute; (v&igrave; c&ugrave;ng xuất ph&aacute;t). Ta c&oacute; phương tr&igrave;nh</p> <p><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mn>2000</mn><msub><mi>v</mi><mn>1</mn></msub></mfrac><mo>=</mo><mfrac><mn>1600</mn><msub><mi>v</mi><mn>2</mn></msub></mfrac><mo>&#160;</mo><mfenced><mn>1</mn></mfenced></math></p> <p>Điều đ&oacute; c&ograve;n cho thấy người xuất ph&aacute;t từ B đi chậm hơn. Khi người đi từ B xuất ph&aacute;t trước người kia 6 ph&uacute;t th&igrave; hai người gặp nhau ở ch&iacute;nh giữa qu&atilde;ng đường, nghĩa l&agrave; mỗi người đi được 1,8 km=1800 m}. Ta c&oacute; phương tr&igrave;nh</p> <p><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mn>1800</mn><msub><mi>v</mi><mn>1</mn></msub></mfrac><mo>+</mo><mn>6</mn><mo>=</mo><mfrac><mn>1800</mn><msub><mi>v</mi><mn>2</mn></msub></mfrac><mo>&#160;</mo><mfenced><mn>2</mn></mfenced></math></p> <p>Đặt&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mn>100</mn><msub><mi>v</mi><mn>1</mn></msub></mfrac><mo>=</mo><mi>x</mi></math> v&agrave; <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mn>100</mn><msub><mi>v</mi><mn>2</mn></msub></mfrac><mo>=</mo><mi>y</mi></math>, từ (1) v&agrave; (2) ta c&oacute; hệ phương tr&igrave;nh</p> <p><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfenced open="{" close=""><mtable columnalign="left"><mtr><mtd><mn>20</mn><mi>x</mi><mo>=</mo><mn>16</mn><mi>y</mi></mtd></mtr><mtr><mtd><mn>18</mn><mi>x</mi><mo>+</mo><mn>6</mn><mo>=</mo><mn>18</mn><mi>y</mi></mtd></mtr></mtable></mfenced></math></p> <p>Hệ phương tr&igrave;nh n&agrave;y c&oacute; nghiệm l&agrave; <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfenced><mrow><mi>x</mi><mo>;</mo><mi>y</mi></mrow></mfenced><mo>=</mo><mfenced><mrow><mfrac><mn>4</mn><mn>3</mn></mfrac><mo>;</mo><mfrac><mn>5</mn><mn>3</mn></mfrac></mrow></mfenced></math>. Từ đ&oacute; suy ra</p> <p><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mn>100</mn><msub><mi>v</mi><mn>1</mn></msub></mfrac><mo>=</mo><mfrac><mn>4</mn><mn>3</mn></mfrac><mo>&#8660;</mo><msub><mi>v</mi><mn>1</mn></msub><mo>=</mo><mn>75</mn><mo>;</mo><mo>&#160;</mo><mfrac><mn>100</mn><msub><mi>v</mi><mn>2</mn></msub></mfrac><mo>=</mo><mfrac><mn>5</mn><mn>3</mn></mfrac><mo>&#8660;</mo><msub><mi>v</mi><mn>2</mn></msub><mo>=</mo><mn>60</mn></math></p> <p>C&aacute;c gi&aacute; trị t&igrave;m được của&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><msub><mi>v</mi><mn>1</mn></msub></math> v&agrave; <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><msub><mi>v</mi><mn>2</mn></msub></math> thỏa m&atilde;n c&aacute;c điều kiện của b&agrave;i to&aacute;n.</p> <p>Vậy vận tốc của người đi từ A l&agrave; 75 m/ph, của người đi từ B l&agrave; 60 m/ph.</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài