Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hãy điền vào các ô trống sau:
Giải
Dòng thứ nhất: S=4πR2 . Thay số vào ta được:
R = 0,3 mm ⇒ S = 4.3,14.0,32 = 1,13 (mm2)R = 6,21 dm ⇒ S = 4.3,14.6,212 = 484,37 (dm2)R = 0,283 m ⇒ S = 4.3,14.0.2832 = 1,01 (m2)R = 100 km ⇒ S = 4.3,14.1002 = 125600 (km2)R = 6 hm ⇒ S = 4.3,14.62 = 452,16 (hm2)R = 50 dam ⇒ S = 4.3,14.502 = 31400 (dam2)
Dòng thứ hay: V = 43πR3 . Thay số vào ta được:
R = 0.3 mm ⇒V = 43.3,14.0,33= 0.113 (mm3)R = 6,21 dm ⇒V = 43.3,14.(6,21)3= 1002,64 (dm3)R = 0,283 m ⇒ V = 43.3,14.0,2833= 0.095 (m3)R = 100 km ⇒V = 43.3,14.1003= 4186666,67 (km3)R = 6 hm ⇒V = 43.3,14.63= 904,32 (hm3)R = 50 dam ⇒V = 43.3,14.503= 523333,34 (dam3)
Sau khi điền vào các ô trống ta được bảng kết quả sau:
Căn bậc hai - Căn bậc ba
Hàm số bậc nhất
Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn số
Phương trình bậc hai một ẩn
Hệ thức lượng trong tam giác vuông
Đường tròn
Góc và đường tròn
Hình trụ - Hình nón - Hình cầu
Mindmap - 5 phút thuộc bài Toán 9
Chứng minh bất đẳng thức ôn thi vào Toán vào 10
Luyện đề vào 10 môn Toán - Mục tiêu 9+
Chuyên đề 1: Rút gọn biểu thức và các bài toán có liên quan