Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Giải các phương trình sau bằng cách đưa về phương trình tích:
a) (2x+1)(3x-2)=(5x-8)(2x+1)b) 4x2-1=(2x+1)(3x-5)c) (x+1)2=4(x2-2x+1)d) 2x3+5x2-3x=0
Giải
a) (2x+1)(3x-2)=(5x-8)(2x+1)⇔(2x+1)(3x-2)-(2x+1)(5x-8)=0⇔(2x+1)(3x-2)-(5x-8)=0⇔(2x+1)(6-2x)=0⇔2x+1=0 hoac 6-2x=0*2x+1=0⇔x=-12*6-2x=0⇔x=3⇒S=-12;3
b) 4x2-1=(2x+1)(3x-5)⇔4x2-1=6x2-7x-5⇔2x2-7x-4=0⇔2x2-8x+x-4=0⇔2x(x-4)+(x-4)=0⇔(x-4)(2x+1)=0⇔x-4=0 hoac 2x+1=0⇒S={-12;4}
c) (x+1)2=4(x2-2x+1)⇔(x+1)2-2(x-1)2=0⇔(x+1)+2(x-1)(x+1)-2(x-1)=0⇔(3x-1)(3-x)=0⇔3x-1=0 hoac (3-x)=0⇒S=13;3
d) 2x3+5x2-3x=0⇔2x3+6x2-x2-3x=0⇔2x2(x+3)-x(x+3)=0⇔x(x+3)(2x-1)=0⇔x=0 hoac x+3=0 hoac 2x-1=0⇒S=-3;0;12
This is a modal window.
Beginning of dialog window. Escape will cancel and close the window.
End of dialog window.
Chương 1: Phép nhân và phép chia đa thức
Chương 2: Phân thức đại số
Chương 3: Phương trình bậc nhất một ẩn
Chương 4: Bất phương trình bậc nhất một ẩn
Chương 1: Tứ giác
Chương 2: Đa giác, diện tích đa giác
Chương 3: Tam giác đồng dạng
Chương 4: Hình lăng trụ đứng, hình chóp đều
Mindmap - 5 phút thuộc bài Toán 8