Hỏi gia sư
Gia sư 1-1
Chuyên đề
Trắc nghiệm
Tài liệu
Cửa hàng
Chọn lớp
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Đăng ký
Đăng nhập
Trang chủ
Hỏi gia sư
Gia sư 1-1
Chuyên đề
Trắc nghiệm
Tài liệu
Cửa hàng
Trang chủ
/
Giải bài tập
/ Lớp 8 / Toán học /
Bài 3: Thể tích của hình hộp chữ nhật
Bài 3: Thể tích của hình hộp chữ nhật
Hướng dẫn giải Bài 13 (Trang 104 SGK Toán Hình học 8, Tập 2)
<p> a) Viết công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật ABCD.MNPQ (h.89).</p> <p>b) Điền số thích hợp vào các ô trống ở bảng sau:</p> <table style="border-collapse: collapse; width: 100%;" border="1"> <tbody> <tr> <td style="width: 32.5301%;">Chiều dài</td> <td style="width: 16.2614%;">22</td> <td style="width: 17.4735%;">18</td> <td style="width: 15.6627%;">15</td> <td style="width: 18.0723%;">20</td> </tr> <tr> <td style="width: 32.5301%;">Chiều rộng</td> <td style="width: 16.2614%;">14</td> <td style="width: 17.4735%;"> </td> <td style="width: 15.6627%;"> </td> <td style="width: 18.0723%;"> </td> </tr> <tr> <td style="width: 32.5301%;">Chiều cao</td> <td style="width: 16.2614%;">5</td> <td style="width: 17.4735%;">6</td> <td style="width: 15.6627%;">8</td> <td style="width: 18.0723%;">18</td> </tr> <tr> <td style="width: 32.5301%;">Diện tích một đáy</td> <td style="width: 16.2614%;"> </td> <td style="width: 17.4735%;">90</td> <td style="width: 15.6627%;"> </td> <td style="width: 18.0723%;">260</td> </tr> <tr> <td style="width: 32.5301%;">Thể tích</td> <td style="width: 16.2614%;"> </td> <td style="width: 17.4735%;"> </td> <td style="width: 15.6627%;">1320</td> <td style="width: 18.0723%;">2080</td> </tr> </tbody> </table> <p><img class="wscnph" src="https://static.colearn.vn:8413/v1.0/upload/library/26022022/7c6697ea-d666-40ef-8fb3-5de6af275bab.PNG" /></p> <p><strong>Giải:</strong></p> <p>a) Thể tích hình hộp chữ nhật ABCD.MNPQ là:</p> <p> V = NM.NP.NB</p> <p>b) Các số cần điền:</p> <p>Cột 1: Diện tích 1 đáy: 22 x 14 = 308 </p> <p> Thể tích: 22x 14 x 5 = 1540</p> <p>Cột 2: Chiều rộng: 90 : 18 = 5</p> <p> Thể tích: 18 x 5 x 6 = 90 x 6 = 540</p> <p>Cột 3: Diện tích 1 đáy: 1320 : 8 = 165</p> <p> Chiều rộng: 165 : 15 = 11</p> <p>Cột 4: Chiều rộng: 260 : 20 = 13</p> <p> Chiều cao: 2080 : 260 = 18</p> <p>Kết quả được ghi ở bảng sau:</p> <table style="border-collapse: collapse; width: 100%;" border="1"> <tbody> <tr> <td style="width: 32.5301%;">Chiều dài</td> <td style="width: 16.2614%;">22</td> <td style="width: 17.4735%;">18</td> <td style="width: 15.6627%;">15</td> <td style="width: 18.0723%;">20</td> </tr> <tr> <td style="width: 32.5301%;">Chiều rộng</td> <td style="width: 16.2614%;">14</td> <td style="width: 17.4735%;"><strong>5</strong></td> <td style="width: 15.6627%;"><strong>11</strong></td> <td style="width: 18.0723%;"><strong>13</strong></td> </tr> <tr> <td style="width: 32.5301%;">Chiều cao</td> <td style="width: 16.2614%;">5</td> <td style="width: 17.4735%;">6</td> <td style="width: 15.6627%;">8</td> <td style="width: 18.0723%;">18</td> </tr> <tr> <td style="width: 32.5301%;">Diện tích một đáy</td> <td style="width: 16.2614%;"><strong>308</strong></td> <td style="width: 17.4735%;">90</td> <td style="width: 15.6627%;"><strong>165</strong></td> <td style="width: 18.0723%;">260</td> </tr> <tr> <td style="width: 32.5301%;">Thể tích</td> <td style="width: 16.2614%;"><strong>1540</strong></td> <td style="width: 17.4735%;"><strong>540</strong></td> <td style="width: 15.6627%;">1320</td> <td style="width: 18.0723%;">2080</td> </tr> </tbody> </table>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài
Hướng dẫn giải Bài 10 (Trang 103 SGK Toán Hình học 8, Tập 2)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 11 (Trang 104 SGK Toán Hình học 8, Tập 2)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 12 (Trang 104 SGK Toán Hình học 8, Tập 2)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 14 (Trang 104 SGK Toán Hình học 8, Tập 2)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 15 (Trang 105 SGK Toán Hình học 8, Tập 2)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 16 (Trang 105 SGK Toán Hình học 8, Tập 2)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 17 (Trang 105 SGK Toán Hình học 8, Tập 2)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 18 (Trang 105 SGK Toán Hình học 8, Tập 2)
Xem lời giải