Bài 2. Tập hợp và các phép toán trên tập hợp
Lý thuyết Tập hợp và các phép toán trên tập hợp
<p><strong>1. C&aacute;c kh&aacute;i niệm cơ bản về tập hợp</strong></p> <p><em><strong>a. Tập hợp</strong></em></p> <p>+ M&ocirc; tả tập hợp:</p> <p>C&aacute;ch 1. Liệt k&ecirc; c&aacute;c phần tử của tập hợp;</p> <p>C&aacute;ch 2. Chỉ ra t&iacute;nh chất đặc trưng cho c&aacute;c phần tử của tập hợp.</p> <p>+ Quan hệ giữa phần tử v&agrave; tập hợp:</p> <p>Phần tử a thuộc tập hợp S hay tập hợp S chứa điểm a:&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>a</mi><mo>&#8712;</mo><mi mathvariant="normal">S</mi></math></p> <p>Phần tử a kh&ocirc;ng thuộc tập hợp S hay tập hợp S kh&ocirc;ng chứa điểm a:&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>a</mi><mo>&#8713;</mo><mi mathvariant="normal">S</mi></math></p> <p>+ Số phần tử của tập hợp S: <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>n</mi><mfenced><mi mathvariant="normal">S</mi></mfenced></math></p> <p><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>n</mi><mfenced><mi mathvariant="normal">S</mi></mfenced><mo>=</mo><mn>0</mn><mo>&#8660;</mo><mi mathvariant="normal">S</mi><mo>=</mo><mo>&#8709;</mo></math>&nbsp;(S l&agrave; tập rỗng)</p> <p><em><strong>b. Tập hợp con</strong></em></p> <p>Cho hai tập hợp T v&agrave; S bất k&igrave;.</p> <p>+ T l&agrave; tập hợp con của S nếu &nbsp;</p> <p>K&iacute; hiệu: <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>T</mi><mo>&#8834;</mo><mi>S</mi></math> (T l&agrave; tập hợp con của S) hoặc <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>S</mi><mo>&#8835;</mo><mi>T</mi></math> (S chứa T hoặc T chứa trong S)</p> <p>Số tập hợp con của tập S c&oacute; n phần tử l&agrave;:&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><msup><mn>2</mn><mi>n</mi></msup></math></p> <p>+ T kh&ocirc;ng l&agrave; tập con của S nếu</p> <p>K&iacute; hiệu:&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>T</mi><mo>&#8836;</mo><mi>S</mi></math></p> <p>Quy ước: <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mo>&#8709;</mo></math>&nbsp;v&agrave; T l&agrave; tập con của tập hợp T.</p> <p><em><strong>c. Hai tập hợp bằng nhau</strong></em></p> <p><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>S</mi><mo>=</mo><mi>T</mi></math> nếu&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>S</mi><mo>&#8834;</mo><mi>T</mi></math> v&agrave;&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>T</mi><mo>&#8834;</mo><mi>S</mi></math></p> <p><strong>2. C&aacute;c tập hợp số</strong></p> <p><strong><em>a. Mối quan hệ giữa c&aacute;c tập hợp số</em></strong></p> <p>Tập hợp c&aacute;c số tự nhi&ecirc;n&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi mathvariant="normal">&#8469;</mi><mo>=</mo><mfenced open="{" close="}"><mrow><mn>0</mn><mo>;</mo><mn>1</mn><mo>;</mo><mn>2</mn><mo>;</mo><mn>3</mn><mo>;</mo><mn>4</mn><mo>;</mo><mn>5</mn><mo>;</mo><mo>.</mo><mo>.</mo><mo>.</mo></mrow></mfenced></math> (K&iacute; hiệu <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><msup><mi mathvariant="normal">&#8469;</mi><mo>*</mo></msup><mo>=</mo><mi mathvariant="normal">&#8469;</mi><mo>\</mo><mfenced open="{" close="}"><mn>0</mn></mfenced></math>)</p> <p>Tập hợp c&aacute;c số nguy&ecirc;n&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi mathvariant="normal">&#8484;</mi><mo>=</mo><mfenced open="{" close="}"><mrow><mo>.</mo><mo>.</mo><mo>.</mo><mo>;</mo><mo>-</mo><mn>3</mn><mo>;</mo><mo>-</mo><mn>2</mn><mo>;</mo><mo>-</mo><mn>1</mn><mo>;</mo><mn>0</mn><mo>;</mo><mn>1</mn><mo>;</mo><mn>2</mn><mo>;</mo><mn>3</mn><mo>;</mo><mo>.</mo><mo>.</mo><mo>.</mo></mrow></mfenced></math>: gồm c&aacute;c số nguy&ecirc;n &acirc;m v&agrave; c&aacute;c số tự nhi&ecirc;n.</p> <p>Tập hợp c&aacute;c số hữu tỉ&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi mathvariant="normal">&#8474;</mi><mo>=</mo><mfenced open="{" close="}"><mrow><mfrac><mi>a</mi><mi>b</mi></mfrac><mo>|</mo><mi>a</mi><mo>,</mo><mi>b</mi><mo>&#8712;</mo><mi mathvariant="normal">&#8484;</mi><mo>;</mo><mi>b</mi><mo>&#8800;</mo><mn>0</mn></mrow></mfenced></math></p> <p>(Gồm c&aacute;c số nguy&ecirc;n v&agrave; c&aacute;c số thập ph&acirc;n hữu hạn hoặc v&ocirc; hạn tuần ho&agrave;n)</p> <p>Tập hợp c&aacute;c số thực <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi mathvariant="normal">&#8477;</mi></math>&nbsp;gồm c&aacute;c số hữu tỉ v&agrave; c&aacute;c số v&ocirc; tỉ.</p> <p>(Số v&ocirc; tỉ l&agrave; c&aacute;c số thập ph&acirc;n v&ocirc; hạn kh&ocirc;ng tuần ho&agrave;n).</p> <p>Mối quan hệ giữa c&aacute;c tập hợp số:&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi mathvariant="normal">&#8469;</mi><mo>&#8834;</mo><mi mathvariant="normal">&#8484;</mi><mo>&#8834;</mo><mi mathvariant="normal">&#8474;</mi><mo>&#8834;</mo><mi mathvariant="normal">&#8477;</mi></math></p> <p><em><strong>b. C&aacute;c tập con thường d&ugrave;ng của&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi mathvariant="normal">&#8477;</mi></math></strong></em></p> <p><img class="wscnph" style="max-width: 100%;" src="https://static.colearn.vn:8413/v1.0/upload/library/09022023/imade5553-7VTP0o.png" /></p> <p><strong>3. C&aacute;c ph&eacute;p to&aacute;n tr&ecirc;n tập hợp</strong></p> <p><em><strong>a. Giao của hai tập hợp</strong></em></p> <p>Giao của hai tập hợp S v&agrave; T (k&iacute; hiệu <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>S</mi><mo>&#8745;</mo><mi>T</mi></math>) l&agrave; tập hợp gồm c&aacute;c phần tử thuộc cả hai tập hợp S v&agrave; T.</p> <p><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>S</mi><mo>&#8745;</mo><mi>T</mi><mo>=</mo><mfenced open="{" close="}"><mrow><mi>x</mi><mo>|</mo><mi>x</mi><mo>&#8712;</mo><mi>S</mi><mo>&#160;</mo><mi>v</mi><mi>&#224;</mi><mo>&#160;</mo><mi>x</mi><mo>&#8712;</mo><mi>T</mi></mrow></mfenced></math></p> <p><img class="wscnph" style="max-width: 100%;" src="https://static.colearn.vn:8413/v1.0/upload/library/09022023/25-nG5QO5.png" /></p> <p><em><strong>b. Hợp của hai tập hợp</strong></em></p> <p>Hợp của hai tập hợp S v&agrave; T (k&iacute; hiệu <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>S</mi><mo>&#8746;</mo><mi>T</mi></math>) l&agrave; tập hợp gồm c&aacute;c phần tử thuộc tập hợp S hoặc thuộc T.</p> <p><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>S</mi><mo>&#8746;</mo><mi>T</mi><mo>=</mo><mfenced open="{" close="}"><mrow><mi>x</mi><mo>|</mo><mi>x</mi><mo>&#8712;</mo><mi>S</mi><mo>&#160;</mo><mi>h</mi><mi>o</mi><mi>&#7863;</mi><mi>c</mi><mo>&#160;</mo><mi>x</mi><mo>&#8712;</mo><mi>T</mi></mrow></mfenced></math></p> <p><img class="wscnph" style="max-width: 100%;" src="https://static.colearn.vn:8413/v1.0/upload/library/09022023/26-1uQbcu.png" /></p> <p><em><strong>c. Hiệu của hai tập hợp</strong></em></p> <p>Hiệu của hai tập hợp S v&agrave; T (k&iacute; hiệu <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>S</mi><mo>\</mo><mi>T</mi></math>) l&agrave; tập hợp gồm c&aacute;c phần tử thuộc S nhưng kh&ocirc;ng thuộc T.</p> <p><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>S</mi><mo>\</mo><mi>T</mi><mo>=</mo><mfenced open="{" close="}"><mrow><mi>x</mi><mo>|</mo><mi>x</mi><mo>&#8712;</mo><mi>S</mi><mo>&#160;</mo><mi>v</mi><mi>&#224;</mi><mo>&#160;</mo><mi>x</mi><mo>&#8712;</mo><mi>T</mi></mrow></mfenced></math></p> <p><img class="wscnph" style="max-width: 100%;" src="https://static.colearn.vn:8413/v1.0/upload/library/09022023/27-mvBULE.png" /></p> <p>Nếu <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>T</mi><mo>&#8834;</mo><mi>S</mi></math> th&igrave; <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>S</mi><mo>\</mo><mi>T</mi></math> được gọi l&agrave; <strong>phần b&ugrave;</strong> của T trong S, k&iacute; hiệu l&agrave; <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><msub><mi>C</mi><mi>S</mi></msub><mi>T</mi></math>.</p> <p>V&iacute; dụ:&nbsp;<br /><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><msub><mi>C</mi><mi mathvariant="normal">&#8484;</mi></msub><mi mathvariant="normal">&#8469;</mi><mo>=</mo><mi mathvariant="normal">&#8484;</mi><mo>\</mo><mi mathvariant="normal">&#8469;</mi><mo>=</mo><mfenced open="{" close="}"><mrow><mi>x</mi><mo>|</mo><mi>x</mi><mo>&#8712;</mo><mi mathvariant="normal">&#8484;</mi><mo>&#160;</mo><mi>v</mi><mi>&#224;</mi><mo>&#160;</mo><mi>x</mi><mo>&#8713;</mo><mi mathvariant="normal">&#8469;</mi></mrow></mfenced><mo>=</mo><mfenced open="{" close="}"><mrow><mo>.</mo><mo>.</mo><mo>.</mo><mo>;</mo><mo>-</mo><mn>3</mn><mo>;</mo><mo>-</mo><mn>2</mn><mo>;</mo><mo>-</mo><mn>1</mn></mrow></mfenced></math></p> <p><img class="wscnph" style="max-width: 100%;" src="https://static.colearn.vn:8413/v1.0/upload/library/09022023/28-173jhi.png" /></p> <p>Đặc biệt:&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><msub><mi>C</mi><mi>S</mi></msub><mi>S</mi><mo>=</mo><mo>&#8709;</mo></math></p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài
Hoạt động 1 (Trang 12 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức với cuộc sống, Tập 1)
Xem lời giải
Hoạt động 2, 3 (Trang 13 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức với cuộc sống, Tập 1)
Xem lời giải
Luyện tập 1 (Trang 12 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức với cuộc sống, Tập 1)
Xem lời giải
Hoạt động 4 (Trang 14 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức với cuộc sống, Tập 1)
Xem lời giải
Luyện tập 2, 3 (Trang 15 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức với cuộc sống, Tập 1)
Xem lời giải
Hoạt động 5 (Trang 15 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức với cuộc sống, Tập 1)
Xem lời giải
Hoạt động 6, 7 (Trang 16 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức với cuộc sống, Tập 1)
Xem lời giải
Luyện tập 4 (Trang 16 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức với cuộc sống, Tập 1)
Xem lời giải
Luyện tập 5, 6 (Trang 17 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức với cuộc sống, Tập 1)
Xem lời giải
Hoạt động 8 (Trang 17 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức, Tập 1)
Xem lời giải
Hoạt động 9 (Trang 18 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức với cuộc sống, Tập 1)
Xem lời giải
Luyện tập 7 (Trang 18 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức với cuộc sống, Tập 1)
Xem lời giải
Vận dụng (Trang 18 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức với cuộc sống, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 1.8 (Trang 19 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 1.9 (Trang 19 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 1.10 (Trang 19 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 1.11 (Trang 19 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 1.12 (Trang 19 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 1.13 (Trang 19 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 1.14 (Trang 19 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 1.15 (Trang 19 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 1.16 (Trang 19 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức, Tập 1)
Xem lời giải