Bài 1: Mệnh đề toán học
Lý thuyết Mệnh đề toán học
<h3><strong>1. Mệnh đề to&aacute;n học</strong></h3> <p><strong>Mỗi mệnh đề to&aacute;n học phải hoặc đ&uacute;ng hoặc sai. Một mệnh đề to&aacute;n học kh&ocirc;ng thể vừa đ&uacute;ng, vừa sai</strong></p> <p><em>V&iacute; dụ</em>: Trong hai mệnh đề to&aacute;n học sau đ&acirc;y, mệnh đề n&agrave;o l&agrave; một khẳng định đ&uacute;ng? Mệnh đề n&agrave;o l&agrave; một khẳng định sai?</p> <p>P: "Tổng hai g&oacute;c đối của một tứ gi&aacute;c nội tiếp bằng&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mn>180</mn><mo>&#176;</mo></math>"</p> <p>Q: "<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><msqrt><mn>2</mn></msqrt></math> l&agrave; số hữu tỉ"</p> <p style="text-align: left;">Giải:</p> <p>Mệnh đề P: "Tổng hai g&oacute;c đối của một tứ gi&aacute;c nội tiếp bằng <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mn>180</mn><mo>&#176;</mo></math>" đ&uacute;ng</p> <p>Mệnh đề Q: "&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><msqrt><mn>2</mn></msqrt></math> l&agrave; số hữu tỉ" sai v&igrave;&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><msqrt><mn>2</mn></msqrt></math> l&agrave; số v&ocirc; tỉ, kh&ocirc;ng phải một số hữu tỉ.</p> <h3><strong>2. Mệnh đề chứa biến</strong></h3> <p>X&eacute;t c&acirc;u "n chia hết cho 3" với n l&agrave; số tự nhi&ecirc;n</p> <p>a) Ta c&oacute; thể khẳng định được t&iacute;nh sai của c&acirc;u tr&ecirc;n hay kh&ocirc;ng?</p> <p>b) Với n = 21 th&igrave; c&acirc;u "21 chia hết cho 3" c&oacute; phải l&agrave; mệnh đề to&aacute;n học hay kh&ocirc;ng? Nếu l&agrave; mệnh đề to&aacute;n học th&igrave; mệnh đề đ&oacute; đ&uacute;ng hay sai?</p> <p>c) Với n = 10 th&igrave; c&acirc;u "10 chia hết cho 3" c&oacute; phải l&agrave; mệnh đề to&aacute;n học hay kh&ocirc;ng? Nếu l&agrave; mệnh đề to&aacute;n học th&igrave; mệnh đề đ&oacute; đ&uacute;ng hay sai?</p> <p style="text-align: left;">Giải:</p> <p>a) Ta chưa thể khẳng định được t&iacute;nh sai của c&acirc;u "n chia hết cho 3" với n l&agrave; số tự nhi&ecirc;n</p> <p>b) Với n = 21 th&igrave; c&acirc;u "21 chia hết cho 3" l&agrave; mệnh đề to&aacute;n học v&igrave; n&oacute; khẳng định một sự kiện trong to&aacute;n học. Đ&acirc;y l&agrave; một mệnh đề đ&uacute;ng do 21 : 3 = 7 n&ecirc;n 21 chia hết cho 3</p> <p>c) Với n = 10 th&igrave; c&acirc;u "10 chia hết cho 3" cũng l&agrave; mệnh đề to&aacute;n học v&igrave; n&oacute; khẳng định một sự kiện trong to&aacute;n học. Mệnh đề n&agrave;y sai v&igrave; 10 kh&ocirc;ng chia hết cho 3.</p> <p><em>Nhận x&eacute;t</em>:&nbsp;</p> <ul> <li>C&acirc;u "n chia hết cho 3" với n l&agrave; số tự nhi&ecirc;n l&agrave; 1 mệnh đề chứa biến</li> <li>Ta thường k&iacute; hiệu mệnh đề chứa biến n l&agrave; P(n); mệnh đề chứa biến x, y l&agrave; P(x;y)</li> </ul> <p><em>V&iacute; dụ</em>: Trong những c&acirc;u sau đ&acirc;y, c&acirc;u n&agrave;o l&agrave; mệnh đề chứa biến?</p> <p>a) 18 chia hết cho 9</p> <p>b) 3n chia hết cho 9</p> <p style="text-align: left;">Giải:</p> <p>a) C&acirc;u "18 chia hết cho 9" l&agrave; mệnh đề nhưng kh&ocirc;ng phải mệnh đề chứa biến</p> <p>b) C&acirc;u "3n chia hết cho 9" l&agrave; mệnh đề chứa biến, k&iacute; hiệu l&agrave; P(n): "3n chia hết cho 9"</p> <h3><strong>3. Phủ định của một mệnh đề</strong></h3> <p><em><strong>Cho mệnh đề P. Mệnh đề "Kh&ocirc;ng phải P" được gọi la mệnh đề phủ định của mệnh đề P v&agrave; k&iacute; hiệu l&agrave;&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mover><mi>P</mi><mo>&#175;</mo></mover></math></strong></em></p> <p><em>V&iacute; dụ</em>: Lập mệnh đề phủ định của mọi mệnh đề sau v&agrave; nhận x&eacute;t t&iacute;nh đ&uacute;ng sai của mệnh đề phủ định đ&oacute;:</p> <p>A:"16 l&agrave; b&igrave;nh phương của một số nguy&ecirc;n"</p> <p>B:"25 kh&ocirc;ng chia hết cho 5"</p> <p style="text-align: left;">Giải:</p> <p>Mệnh đề&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><menclose notation="top"><mi>A</mi></menclose></math>:"16 kh&ocirc;ng l&agrave; b&igrave;nh phương của một số nguy&ecirc;n" v&agrave;&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><menclose notation="top"><mi>A</mi></menclose></math> sai</p> <p>Mệnh đề&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><menclose notation="top"><mi>B</mi></menclose></math>:"25 chia hết cho 5" v&agrave;&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><menclose notation="top"><mi>B</mi></menclose></math> đ&uacute;ng</p> <h3><strong>4. Mệnh đề k&eacute;o theo</strong></h3> <p><em><strong>Cho hai mệnh đề P v&agrave; Q. Mệnh đề "Nếu P th&igrave; Q" được gọi l&agrave; mệnh đề k&eacute;o theo v&agrave; k&iacute; hiệu l&agrave;&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>P</mi><mo>&#160;</mo><mo>&#8658;</mo><mo>&#160;</mo><mi>Q</mi></math></strong></em></p> <p><em><strong>Mệnh đề&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>P</mi><mo>&#160;</mo><mo>&#8658;</mo><mo>&#160;</mo><mi>Q</mi></math> sai th&igrave; P đ&uacute;ng, Q sai v&agrave; đ&uacute;ng trong c&aacute;c trường hợp c&ograve;n lại.</strong></em></p> <p><em>Nhận x&eacute;t</em>: T&ugrave;y theo nội dung cụ thể, đ&ocirc;i khi người ta ph&aacute;t biểu mệnh đề&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>P</mi><mo>&#160;</mo><mo>&#8658;</mo><mo>&#160;</mo><mi>Q</mi></math> l&agrave; "P k&eacute;o theo Q" hay "P suy ra Q" hay "V&igrave; P n&ecirc;n Q"</p> <p><em>V&iacute; dụ</em>: Cho tam gi&aacute;c ABC. X&eacute;t 2 mệnh đề:</p> <p>P:"Tam gi&aacute;c ABC c&oacute; hai g&oacute;c bằng&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mn>60</mn><mo>&#176;</mo></math>"; Q:" Tam gi&aacute;c ABC đều"</p> <p>H&atilde;y ph&aacute;t biểu mệnh đề&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>P</mi><mo>&#160;</mo><mo>&#8658;</mo><mo>&#160;</mo><mi>Q</mi></math> v&agrave; nhận x&eacute;t t&iacute;nh đ&uacute;ng sai của mệnh đề đ&oacute;.</p> <p style="text-align: left;">Giải:</p> <p><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>P</mi><mo>&#160;</mo><mo>&#8658;</mo><mo>&#160;</mo><mi>Q</mi></math>:" Nếu tam gi&aacute;c ABC c&oacute; 2 g&oacute;c bằng&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mn>60</mn><mo>&#176;</mo></math> th&igrave; tam gi&aacute;c ABC đều". Mệnh đề tr&ecirc;n l&agrave; đ&uacute;ng</p> <p>Nhận x&eacute;t: C&aacute;c định l&iacute; to&aacute;n học l&agrave; những mệnh đề đ&uacute;ng v&agrave; thường ph&aacute;t biểu ở dạng mệnh đề k&eacute;o theo&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>P</mi><mo>&#160;</mo><mo>&#8658;</mo><mo>&#160;</mo><mi>Q</mi></math></p> <p>Khi đ&oacute; ta n&oacute;i: P l&agrave; giả thiết, Q l&agrave; kết luận của định l&iacute; hay P l&agrave; điều kiện đủ để c&oacute; Q hoặc Q l&agrave; điều kiện cần để c&oacute; P.</p> <h3><strong>5. Mệnh đề đảo. Hai mệnh đề tương đương.</strong></h3> <p><em><strong>Mệnh đề <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>Q</mi><mo>&#160;</mo><mo>&#8658;</mo><mo>&#160;</mo><mi>P</mi></math> được gọi l&agrave; mệnh đề đảo của mệnh đề&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>P</mi><mo>&#160;</mo><mo>&#8658;</mo><mo>&#160;</mo><mi>Q</mi></math></strong></em></p> <p><em><strong>Nếu cả hai mệnh đề&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>P</mi><mo>&#160;</mo><mo>&#8658;</mo><mo>&#160;</mo><mi>Q</mi></math> v&agrave;&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>Q</mi><mo>&#160;</mo><mo>&#8658;</mo><mo>&#160;</mo><mi>P</mi></math> đều đ&uacute;ng th&igrave; ta n&oacute;i P v&agrave; Q l&agrave; 2 mệnh đề tương đương, k&iacute; hiệu&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>P</mi><mo>&#160;</mo><mo>&#8660;</mo><mo>&#160;</mo><mi>Q</mi></math></strong></em></p> <p>Trong to&aacute;n học, những c&acirc;u khẳng định đ&uacute;ng ph&aacute;t biểu ở dạng&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mo>&#34;</mo><mi>P</mi><mo>&#160;</mo><mo>&#8660;</mo><mo>&#160;</mo><mi>Q</mi><mo>&#34;</mo></math> cũng được goi l&agrave; mệnh đề to&aacute;n học, gọi l&agrave; mệnh đề tương đương.</p> <p><em>Nhận x&eacute;t</em>: Mệnh đề&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>P</mi><mo>&#160;</mo><mo>&#8660;</mo><mo>&#160;</mo><mi>Q</mi></math> c&oacute; thể ph&aacute;t biểu ở những dạng như sau:</p> <ul> <li>"P tương đương Q"</li> <li>"P l&agrave; điều kiện cần v&agrave; đủ để c&oacute; Q"</li> <li>"P khi v&agrave; chỉ khi Q"</li> <li>"P nếu v&agrave; chỉ nếu Q"</li> </ul> <p><em>V&iacute; dụ</em>: Cho tam gi&aacute;c ABC. Từ c&aacute;c mệnh đề:</p> <p>P:"Tam gi&aacute;c ABC đều"</p> <p>Q:"Tam gi&aacute;c ABC c&acirc;n v&agrave; c&oacute; 1 g&oacute;c bằng&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mn>60</mn><mo>&#176;</mo></math>"</p> <p>H&atilde;y ph&aacute;t biểu hai mệnh đề&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>P</mi><mo>&#160;</mo><mo>&#8658;</mo><mo>&#160;</mo><mi>Q</mi><mo>&#160;</mo><mi>v</mi><mi>&#224;</mi><mo>&#160;</mo><mi>Q</mi><mo>&#160;</mo><mo>&#8658;</mo><mo>&#160;</mo><mi>P</mi></math> v&agrave; x&aacute;c định t&iacute;nh đ&uacute;ng sai của mệnh đề đ&oacute;</p> <p>Nếu cả hai mệnh đề tr&ecirc;n đều đ&uacute;ng, h&atilde;y ph&aacute;t biểu mệnh đề tương đương.</p> <p style="text-align: left;">Giải:</p> <ul> <li>Mệnh đề&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>P</mi><mo>&#160;</mo><mo>&#8658;</mo><mo>&#160;</mo><mi>Q</mi></math> l&agrave; "V&igrave; tam gi&aacute;c ABC đều n&ecirc;n tam gi&aacute;c ABC c&acirc;n v&agrave; c&oacute; 1 g&oacute;c bằng 60<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mo>&#176;</mo></math>". Mệnh đề đ&uacute;ng</li> <li>Mệnh đề&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>Q</mi><mo>&#160;</mo><mo>&#8658;</mo><mo>&#160;</mo><mi>P</mi></math> l&agrave;" Tam gi&aacute;c ABC c&acirc;n v&agrave; c&oacute; 1 g&oacute;c 60<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mo>&#176;</mo></math> suy ra tam gi&aacute;c ABC đều". Mệnh đề đ&uacute;ng</li> <li>Mệnh đề tương đương:&nbsp; <ul> <li>"Tam gi&aacute;c ABC đều tương đương tam gi&aacute;c ABC c&acirc;n v&agrave; c&oacute; 1 g&oacute;c bằng <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mn>60</mn><mo>&#176;</mo></math>"</li> <li>"Tam gi&aacute;c ABC đều l&agrave; điều kiện cần v&agrave; đủ để tam gi&aacute;c ABC c&acirc;n v&agrave; c&oacute; 1 g&oacute;c bằng "</li> <li>"Tam gi&aacute;c ABC đều khi v&agrave; chỉ khi tam gi&aacute;c ABC c&acirc;n v&agrave; c&oacute; 1 g&oacute;c bằng "</li> <li>"Tam gi&aacute;c ABC đều nếu v&agrave; chỉ nếu tam gi&aacute;c ABC c&acirc;n v&agrave; c&oacute; 1 g&oacute;c bằng "</li> </ul> </li> </ul> <h3><strong>6. K&iacute; hiệu <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mo>&#8704;</mo><mo>&#160;</mo><mi>v</mi><mi>&#224;</mi><mo>&#160;</mo><mo>&#8707;</mo></math></strong></h3> <p><em><strong>Cho mệnh đề <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mo>&#34;</mo><mi>P</mi><mo>(</mo><mi>x</mi><mo>)</mo><mo>,</mo><mo>&#160;</mo><mi>x</mi><mo>&#160;</mo><mo>&#8712;</mo><mo>&#160;</mo><mi>X</mi><mo>&#34;</mo></math></strong></em></p> <ul> <li><em><strong>Phủ định của mệnh đề&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mo>&#8704;</mo><mi>x</mi><mo>&#160;</mo><mo>&#8712;</mo><mo>&#160;</mo><mi>X</mi><mo>,</mo><mo>&#160;</mo><mi>P</mi><mo>(</mo><mi>x</mi><mo>)</mo></math> l&agrave; mệnh đề&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mo>&#8707;</mo><mi>x</mi><mo>&#160;</mo><mo>&#8712;</mo><mo>&#160;</mo><mi>X</mi><mo>,</mo><mo>&#160;</mo><menclose notation="top"><mi>P</mi><mo>(</mo><mi>x</mi><mo>)</mo></menclose></math></strong></em></li> <li><em><strong>Phủ định của mệnh đề&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mo>&#8707;</mo><mi>x</mi><mo>&#160;</mo><mo>&#8712;</mo><mo>&#160;</mo><mi>X</mi><mo>,</mo><mi>P</mi><mo>(</mo><mi>x</mi><mo>)</mo></math>&nbsp;l&agrave; mệnh đề&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mo>&#8704;</mo><mi>x</mi><mo>&#160;</mo><mo>&#8712;</mo><mo>&#160;</mo><mi>X</mi><mo>,</mo><mo>&#160;</mo><mover><mrow><mi>P</mi><mo>(</mo><mi>x</mi><mo>)</mo></mrow><mo>&#175;</mo></mover></math></strong></em></li> </ul> <p><em>V&iacute; dụ</em>: Ban An n&oacute;i:" Mọi số thực đều c&oacute; b&igrave;nh phương l&agrave; một số kh&ocirc;ng &acirc;m"</p> <p>Bạn B&igrave;nh phủ định lại c&acirc;u n&oacute;i của An:" C&oacute; 1 số thực m&agrave; b&igrave;nh phương của n&oacute; l&agrave; 1 số &acirc;m"</p> <p>a) Sử dụng k&iacute; hiệu&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mo>&#34;</mo><mo>&#8704;</mo><mo>&#34;</mo></math>để viết mệnh đề của bạn An&nbsp;</p> <p>b) Sử dụng k&iacute; hiệu <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mo>&#34;</mo><mo>&#8707;</mo><mo>&#34;</mo></math> để viết mệnh đề của bạn B&igrave;nh</p> <p style="text-align: left;">Giải:</p> <p><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>a</mi><mo>)</mo><mo>&#160;</mo><mi>A</mi><mi>n</mi><mo>:</mo><mo>&#34;</mo><mo>&#8704;</mo><mi>x</mi><mo>&#8712;</mo><mi mathvariant="normal">&#8477;</mi><mo>,</mo><mo>&#160;</mo><msup><mi>x</mi><mn>2</mn></msup><mo>&#8805;</mo><mn>0</mn><mo>&#34;</mo><mspace linebreak="newline"/><mi>b</mi><mo>)</mo><mo>&#160;</mo><mi>B</mi><mi>&#236;</mi><mi>n</mi><mi>h</mi><mo>:</mo><mo>&#34;</mo><mo>&#8707;</mo><mi>x</mi><mo>&#8712;</mo><mi mathvariant="normal">&#8477;</mi><mo>,</mo><mo>&#160;</mo><msup><mi>x</mi><mn>2</mn></msup><mo>&#60;</mo><mn>0</mn><mo>&#34;</mo></math></p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài
Hướng dẫn Giải Hoạt động 1 (Trang 5 SGK Toán 10, Bộ Cánh diều, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn Giải Luyện tập - Vận dụng 1 (Trang 5 SGK Toán 10, Bộ Cánh diều, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn Giải Hoạt động 2, 3 (Trang 6 SGK Toán 10, Bộ Cánh diều, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn Giải Luyện tập - Vận dụng 2, 3 (Trang 6 SGK Toán 10, Bộ Cánh diều, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn Giải Hoạt động 4, 5 (Trang 7 SGK Toán 10, Bộ Cánh diều, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn Giải Luyện tập - Vận dụng 4 (Trang 7 SGK Toán 10, Bộ Cánh diều, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn Giải Hoạt động 6 (Trang 8 SGK Toán 10, Bộ Cánh diều, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn Giải Luyện tập vận dụng 5, 6 (Trang 8 SGK Toán 10, Bộ Cánh diều, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn Giải Hoạt động 7 (Trang 9 SGK Toán 10, Bộ Cánh diều, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn Giải Hoạt động 8 (Trang 10 SGK Toán 10, Bộ Cánh diều, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn Giải Luyện tập - Vận dụng 7 (Trang 11 SGK Toán 10, Bộ Cánh diều, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 1 (Trang 11, SGK Toán 10, Bộ Cánh Diều mới nhất, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 2 (Trang 11, SGK Toán 10, Bộ Cánh Diều mới nhất, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 3 (Trang 11, SGK Toán 10, Bộ Cánh Diều mới nhất, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 4 (Trang 11, SGK Toán 10, Bộ Cánh Diều mới nhất, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 5 (Trang 11, SGK Toán 10, Bộ Cánh Diều mới nhất, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 6 (Trang 11, SGK Toán 10, Bộ Cánh Diều mới nhất, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 7 (Trang 11, SGK Toán 10, Bộ Cánh Diều mới nhất, Tập 1)
Xem lời giải