Hướng dẫn Giải Luyện tập - Vận dụng 4 (Trang 7 SGK Toán 10, Bộ Cánh diều, Tập 1)
<p><strong>Luyện tập - Vận dụng 4 (Trang 7 SGK Toán 10, Bộ Cánh diều, Tập 1)</strong></p>
<p>Lập mệnh đề phủ định của mỗi mệnh đề sau và nhận xét tính đúng sai của mệnh đề phủ định đó.</p>
<p>P: “5,15 là một số hữu tỉ”;</p>
<p>Q: “2 023 là số chẵn”.</p>
<p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p>
<p>+) Mệnh đề phủ định của mệnh đề P là <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mover><mi>P</mi><mo>¯</mo></mover></math>: “5,15 không phải là một số hữu tỉ”.</p>
<p>Mệnh đề P đúng, <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mover><mi>P</mi><mo>¯</mo></mover></math> sai vì <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mn>5</mn><mo>,</mo><mn>15</mn><mo> </mo><mo>=</mo><mo> </mo><mfrac><mn>103</mn><mn>20</mn></mfrac><mo> </mo><mo>∈</mo><mo> </mo><mi mathvariant="normal">ℚ</mi></math>, là một số hữu tỉ.</p>
<p>+) Mệnh đề phủ định của mệnh đề Q là <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mover><mi>Q</mi><mo>¯</mo></mover></math>: “2 023 không phải là số chẵn” (hoặc “2 023 là số lẻ”)<br /> Mệnh đề Q sai, <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mover><mi>Q</mi><mo>¯</mo></mover></math> đúng vì 2 023 có chữ số tận cùng là <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mn>3</mn><mo> </mo><mo>≠</mo><mo> </mo><mo>{</mo><mn>0</mn><mo>;</mo><mo> </mo><mn>2</mn><mo>;</mo><mo> </mo><mn>4</mn><mo>;</mo><mo> </mo><mn>6</mn><mo>;</mo><mo> </mo><mn>8</mn><mo>}</mo></math>. Do đó 2 023 không phải là số chẵn.<br /><br /></p>