Không ít bạn trẻ xem việc học từ vựng tiếng anh như một cực hình, không thể thuộc được lâu, luôn học theo kiểu rập khuôn. Có muôn vàn lý do khiến cách học từ vựng tiếng anh của bạn rơi vào trạng thái căng thẳng, lo sợ mỗi khi nhắc đến môn ngoại ngữ này.
Hiểu được khó khăn mà người trẻ đang gặp phải, Colearn chia sẻ những phương pháp bổ ích về cách học và ghi nhớ từ vựng tiếng Anh tốt nhất mỗi ngày giúp bạn nâng cao trình độ tiếng Anh của bản thân.
Cách học từ vựng tiếng anh hiệu quả là tiền đề giúp bạn nhớ lâu
Phương pháp học từ vựng tiếng Anh nhớ lâu
Học số lượng từ vựng tiếng Anh phù hợp trình độ
Sai lầm mà chúng ta hay mắc phải chính là việc học dồn nén số lượng lớn các từ vựng, thậm chí học luôn cả những từ vựng không phù hợp với trình độ tiếng Anh hiện tại.
Việc ép bản thân học những từ vựng như vậy sẽ rất khó, thay vào đó hãy biến những từ vựng ấy thành thói quen hàng ngày trong cuộc sống. Việc các em đăng ký khóa học trực tuyến của Colearn có thể học tập môn Tiếng anh tốt hơn.
Cách học từ vựng tiếng anh theo các chủ đề nhỏ như phim, báo chí, nhạc,... cũng sẽ giúp bạn học từ vựng tiếng anh một cách chủ động và có thể nhanh chóng cải thiện kỹ năng về tiếng Anh của bản thân mình.
Những bạn khi mới bắt đầu học nên xác định rõ trình độ tiếng Anh hiện tại của mình đang ở đâu, từ đó học những từ, cụm từ đúng với trình độ và nâng cao dần để có cảm nhận tốt về từ ngữ.
Bên cạnh đó, khi học từ vựng phù hợp về trình độ bạn sẽ có thể dễ dàng áp dụng vào đời sống hơn. Đây cũng là phương pháp tự học từ vựng tiếng anh mỗi ngày được rất nhiều thầy cô chia sẻ.
Xem thêm: Cách học tiếng Anh hiệu quả tại nhà cho người mất gốc
Đặt mục tiêu học từ vựng
Bạn nên đặt mục tiêu cho việc học của mình, mục tiêu đủ lớn, đủ có cảm hứng sẽ là động lực thúc đẩy bạn học nhanh hơn.
Nếu bạn đặt mục tiêu cho bản thân một ngày học 10 từ vựng, 1 tháng bạn đã có 300 từ vựng. Nhưng nếu bạn đặt mục tiêu lớn hơn với cách học từ vựng tiếng anh hiệu quả 30 từ vựng thì một tháng con số đó đã lên 900 từ.
Ban đầu có thể mục tiêu sẽ nhỏ nhằm tạo động lực duy trì thói quen, dần dần con số nên được nâng lên để làm cột mốc hoàn thành. Tuy nhiên để đạt được khả năng tự học từ vựng tiếng anh mỗi ngày bạn cần duy trì cho mình tinh thần tự giác và đặt mục tiêu đủ lớn cho bản thân.
Tham gia ngay buổi livestream chia sẻ Phương pháp ghi nhớ 1000 từ vựng siêu đẳng
Sử dụng sơ đồ tư duy thông minh
Một trong những cách học 100 từ vựng tiếng anh mỗi ngày được các bạn trẻ sử dụng nhiều trong thời gian gần đây chính là sơ đồ tư duy (mind map). Cách làm này giúp nhớ lâu hơn bằng việc dùng hình ảnh trực quan, ký hiệu vui nhộn tạo sự thú vị cho việc học tiếng anh.
Thông thường mind map sẽ được vẽ như sau:
- Chủ đề của bài học sẽ ở giữa, bạn nên viết hoa, trang trí nổi bật
- Các nhánh phụ bạn cũng nên viết hoa nhưng cỡ chữ nhỏ hơn so với chủ đề lớn
- Cuối cùng phần nội dung bạn sẽ viết thường, kích thước nhỏ
Sơ đồ tư duy học từ vựng tiếng Anh
Với cách học này việc ghi nhớ các từ đồng nghĩa, trái nghĩa sẽ dễ dàng hơn. Bên cạnh đó, việc thiết lập các mối quan hệ giữa chủ đề lớn, nhánh phụ cũng logic, khi ôn bài sẽ nhanh chóng và thuận lợi. Áp dụng phương pháp này bạn có thể học tự học 2000 từ vựng tiếng anh nhanh hơn.
Tuy nhiên, khi sử dụng cách học tiếng anh này bạn cần lưu ý:
- Hạn chế dùng nhiều màu sắc cho sơ đồ tư duy
- Sử dụng kết hợp từ khóa hoặc cụm từ khóa thay vì viết một câu dài
- Chỉ nên chia 2-3 nhánh nhỏ để não bộ kịp ghi nhớ, khi đã quen cách làm này sẽ nâng cao số nhánh nhỏ lên.
Áp dụng từ vựng vào đời sống
Một cách học từ vựng tiếng anh hiệu quả chính là hãy áp dụng từ vựng vào đời sống hằng ngày. Khi bạn học được một từ, một cụm từ hãy nhanh chóng áp dụng nó vào đoạn đối thoại, đoạn tin nhắn để não bộ ghi nhớ lâu hơn. Đừng để từ mới học nhanh chóng bị lãng quên một cách vô ích. Nếu các em tham khảo giải bài tập sách giáo khoa có thể hiểu sâu cách giải những dạng bài tập trọng tâm của từng môn học.
Giao tiếp tiếng anh giúp nhớ từ vựng lâu hơn
Học từ vựng lặp lại nhiều lần
Với bất cứ việc gì, nếu bạn lặp đi lặp lại một việc nhiều lần thì khả năng ghi nhớ sẽ lâu hơn. Việc học từ vựng tiếng anh cũng vậy, khi bạn lặp đi lặp lại một từ đủ nhiều thì não bộ tự động ghi nhớ thụ động.
Trường hợp bạn đã lặp lại số lần đủ nhiều nhưng vẫn chưa thuộc được hãy sử dụng kết hợp việc ghi chép, khi miệng và tay ghi chép còn giúp bạn hiểu hơn về nghĩa của từ và viết đúng chính tả.
Xem thêm: Cách chinh phục ngữ pháp tiếng anh lớp 9
Học từ vựng tiếng anh theo chuỗi sự kiện
Não bộ chúng ta thường không ghi nhớ những từ vựng riêng lẻ, không liên quan đến nhau. Vì thế, việc lập ra một danh sách những từ vựng thuộc cùng chủ đề hoặc có mối quan hệ mật thiết với nhau sẽ giúp việc ghi nhớ dễ dàng hơn.
Một gợi ý nhỏ, bạn có thể sử dụng một trò chơi từ vựng chứa nhiều chủ đề khác nhau, học và chơi theo chủ đề cũng là một cách học từ vựng tiếng anh nhớ lâu.
Xem thêm: Phương pháp học từ vựng tiếng Anh với truyện chêm
05 sai lầm khi học từ vựng tiếng Anh
1. Học nhồi nhét
"Học nhồi nhét" là một trong những suy nghĩ sai lầm chính của học sinh khi học từ vựng. Trong một thời điểm, não bộ dung nạp quá nhiều tự vựng dễ dẫn đến tình trạng "Học nhanh, quên nhanh." Về lâu dài, não bộ sẽ không thể dung nạp được hết số từ vựng, học hay bị lẫn lộn từ, quên từ nên dễ chán nản hoặc sợ hãi khi phải học từ vựng. Tham khảo thư viện bài giảng điện tử của Colearn sẽ giúp các em có đầy đủ tài liệu học tập tốt nhất.
Hãy nhớ rằng, để có thể tích lũy được vốn từ “khủng” bạn phải học trong thời gian dài và vận dụng các từ đó thường xuyên. Còn trong thời gian ngắn bạn muốn học được nhiều từ vựng trên cả mức chịu đựng của não bộ thì chỉ có thể là “học vẹt” mà thôi, thời gian sau bạn sẽ quên từ và không thể nhớ cách sử dụng từ vựng đó.
👉 Vì vậy, hãy lập ra kế hoạch học rõ ràng, học chậm mà chắc, đúng và đủ, tránh học nhồi nhét.
2. Học từ vựng không theo ngữ cảnh
Một trong những sai lầm phổ biến của người học từ vựng đó là học từ vựng không theo ngữ cảnh, học từng từ rời rạc.
Trong Tiếng Anh, mỗi từ vựng sẽ có một nghĩa khác nhau theo ngữ cảnh hoặc cụm từ đi theo nó. Nếu học không theo ngữ cảnh/cụm từ bạn sẽ khó có thể nắm rõ được nghĩa của câu/ cụm từ.
Ví dụ:
“Book” (n) có nghĩa là quyển sách.
“Book a room” lại có nghĩa là đặt phòng.
👉 Một phương pháp để học từ vựng Tiếng Anh hiệu quả đó là hãy học theo từng câu hoàn chỉnh, cụm từ hoặc thành ngữ. Qua đó, bạn có thể cải thiện được kỹ năng Nghe - Nói - Đọc - Viết của mình.
Tham khảo: Top 5 trang web học ngữ pháp tiếng Anh cơ bản hiệu quả nhất
3. Chỉ học nghĩa mà không học phát âm
Học tiếng anh không nên chỉ học nghĩa mà không học phát âm
Nhiều học sinh khi học từ vựng thường chỉ chú ý vào nghĩa của từ mà quên đi rằng: việc học phát âm cũng vô cùng quan trọng.
Học phát âm sẽ giúp bạn nhớ được từ lâu hơn, nghe được người khác nói, hiểu được thông tin người khác muốn truyền đạt.Và quan trọng nhất, học phát âm chuẩn ngay từ đầu sẽ giúp bạn không mất thời gian để học lại phát âm từ đã học, cải thiện khả năng nghe và nói của chính mình. Vì vậy, đừng bỏ qua việc học phát âm nhé!
4. Không sử dụng từ điển khi học từ vựng
Một trong những công cụ quan trọng khi học ngoại ngữ đó chính là từ điển. Sử dụng từ điển sẽ giúp người học có lối tư duy bằng Tiếng Anh, hiểu được từ trong ngữ cảnh và học thêm được nhiều từ mới khác.
Sử dụng từ điển, còn giúp bạn nhớ được từ lâu hơn, có thể học thêm được cả cách phát âm, cũng như đặt câu của từ.
👉 Hãy sử dụng từ điển Anh - Anh để có thể đạt được hiệu quả cao nhất khi học từ vựng.
5. Không ôn tập và sử dụng từ đã học
Học tiếng Anh cần ôn tập và sử dụng các từ đã học
Có câu “Học đi đôi với hành”, học mà không “hành” thì sẽ mau quên và khó mà vận dụng được kiến thức vào thực tế. Tương tự, học từ vựng Tiếng Anh cũng vậy, sau khi học xong cần có sự ôn luyện, vận dụng kiến thức để có thể ghi nhớ được kiến thức lâu hơn.
Hãy chủ động sử dụng từ mới trong giao tiếp đời sống thường ngày, viết bài văn, tiểu luận, dịch bài… Đừng để những từ mình đã học đi vào quên lãng.
Phương pháp ghi nhớ từng vựng nhanh
Ghi nhớ từ vựng tiếng Anh nhanh để làm gì?
Trong việc học Tiếng anh, ghi nhớ từ mới là một điều rất quan trọng. Vì chỉ khi các bạn học tốt phần từ vựng thì mới có thể làm cách làm bài tập và giao tiếp tiếng Anh đúng.
Dưới đây Colearn chia sẻ 5 cách giúp bạn có thể ghi nhớ từ vựng một cách nhanh chóng.
Cách 1: Học từ vựng theo chủ đề
Việc học từ vựng theo chủ đề có thể giúp trí nhớ của chúng ta có sự liên kết với nhau. Khi ta nhớ được một từ, ngay lập tức trong đầu sẽ liên tưởng tới tất cả những từ trong cùng chủ đề đã học trước đó.
Đồng thời, việc này cũng giúp cho bạn có thể dễ dàng vận dụng các từ cùng chủ đề trong một cuộc đối thoại giao tiếp.
Nếu chỉ học rời rạc từng từ vựng thì bạn sẽ mất rất nhiều thời gian và thậm chí không mang lại hiệu quả như mong muốn.
Cách 2: Học từ vựng qua phim ảnh, bài hát tiếng Anh
Khi xem một bộ phim Mỹ hay nghe những bài hát tiếng Anh, chúng ta hoàn toàn có thể vận dụng việc học của mình vào đó. Việc vừa nghe nhạc, xem phim, vừa tìm hiểu nghĩa của các từ tiếng Anh có thể giúp ta học thêm từ vựng và cách phát âm chuẩn nước ngoài của chúng.
Ngoài ra, khi nghe đi nghe lại nhiều sẽ giúp chúng ta có thể nhớ từ vựng nhanh và hiệu quả hơn. Đây là một trong những phương pháp học từ vựng tiếng Anh của rất nhiều bạn trẻ hiện nay.
Xem thêm: Phương pháp ghi nhớ nhanh kiến thức
Cách 3: Sử dụng sổ cầm tay
Việc này giúp bạn ghi chú lại tất cả từ ngữ đã học và để mỗi ngày có thể mở ra và đọc đi, đọc lại nhiều lần cách phát âm và nghĩa của từ. Việc này sẽ giúp cho từ vựng được ghi nhớ lâu dài hơn.
Cách 4: Học từ vựng tiếng Anh qua hình ảnh hay một câu chuyện
Các bạn hãy thử liên hệ đến một câu chuyện liên quan để gây ấn tượng cho trí nhớ của chúng ta, giúp cho việc ghi nhớ từ vựng nhanh hơn. Hoặc các bạn cũng có thể minh họa bằng hình vẽ liên quan đến từ mới để có thể nhớ lâu hơn. Mỗi khi nhìn, các bạn lại có thể một lần nữa ôn lại về những từ mới đã học được. Cách nhớ từ vựng nhanh này đã được các nhà khoa học chứng minh về sự hiệu quả của nó.
Cách 5: Chăm chỉ Ôn tập và luyện đề
Khi đã học các từ mới rồi các bạn cần ôn tập lại để nhớ lâu hơn, tránh việc “học trước quên sau”. Đồng thời việc chăm chỉ luyện đề cũng là cách các bạn học từ mới. Khi gặp các từ mới trong đề, ta sẽ tra nghĩa,và đến lần sau khi gặp lại từ đó ở đề khác ta đã có thể ghi nhớ cả nghĩa lẫn cách đọc của chúng.
500 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất
Dưới đây là 500 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất được sử dụng thường xuyên trong đời sống hàng ngày:
TT | Từ vựng tiếng Anh | Từ loại | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | map | (n) | /mæp / | Bản đồ |
2 | world | (n) | /wɜːld / | Thế giới |
3 | government | (n) | /ˈgʌvnmənt / | Chính phủ |
4 | country | (n) | /ˈkʌntri / | Đất nước |
5 | nation | (n) | /ˈneɪʃən / | Quốc gia |
6 | city | (n) | /ˈsɪti / | Thành phố |
7 | county | (n) | /ˈkaʊnti / | Quận |
8 | two | (n) | /tuː / | Hai |
9 | family | (n) | /ˈfæmɪli / | Gia đình |
10 | sister | (n) | /ˈsɪstə / | Chị gái |
11 | way | (n) | /weɪ / | Đường |
12 | art | (n) | /ɑːt / | Nghệ thuật |
13 | computer | (n) | /kəmˈpjuːtə / | Máy tính |
14 | people | (n) | /ˈpiːpl / | Người |
15 | history | (n) | /ˈhɪstəri / | Lịch sử |
16 | health | (n) | /hɛlθ / | Sức khỏe |
17 | system | (n) | /ˈsɪstɪm / | Hệ thống |
18 | information | (n) | /ˌɪnfəˈmeɪʃən / | Thông tin |
19 | meat | (n) | /miːt / | Thịt |
20 | year | (n) | /jɪə / | Năm |
21 | thanks | (n) | /θæŋks / | Lời cảm ơn |
22 | music | (n) | /ˈmjuːzɪk / | Âm nhạc |
23 | person | (n) | /ˈpɜːsn / | Người |
24 | reading | (n) | /ˈriːdɪŋ | Cách đọc |
25 | method | (n) | /ˈmɛθəd / | Phương pháp |
26 | data | (n) | /ˈdeɪtə / | Dữ liệu |
27 | food | (n) | /fuːd / | Thức ăn |
28 | understanding | (n) | /ˌʌndəˈstændɪŋ / | Hiểu biết |
29 | theory | (n) | /ˈθɪəri / | Lý thuyết |
30 | law | (n) | /lɔː / | Pháp luật |
31 | bird | (n) | /bɜːd / | Chim |
32 | literature | (n) | /ˈlɪtərɪʧə / | Văn chương |
33 | problem | (n) | /ˈprɒbləm / | Vấn đề |
34 | software | (n) | /ˈsɒftweə / | Phần mềm |
35 | control | (v) | /kənˈtrəʊl / | Điều khiển |
36 | knowledge | (n) | /ˈnɒlɪʤ / | Kiến thức |
37 | power | (n) | /ˈpaʊə / | Quyền lực |
38 | ability | (n) | /əˈbɪlɪti / | Khả năng |
39 | economics | (n) | /ˌiːkəˈnɒmɪks / | Kinh tế học |
40 | love | (n) | /lʌv / | Tình yêu |
41 | internet | (n) | /ˈɪntəˌnɛt / | Internet |
42 | television | (n) | /ˈtɛlɪˌvɪʒən / | Tivi |
43 | science | (n) | /ˈsaɪəns / | Khoa học |
44 | library | (n) | /ˈlaɪbrəri / | Thư viện |
45 | nature | (n) | /ˈneɪʧə / | Bản chất |
46 | fact | (n) | /fækt / | Việc |
47 | product | (n) | /ˈprɒdʌkt / | Sản phẩm |
48 | idea | (n) | /aɪˈdɪə / | Ý kiến |
49 | temperature | (n) | /ˈtɛmprɪʧə / | Nhiệt độ |
50 | investment | (n) | /ɪnˈvɛstmənt / | Đầu tư |
51 | area | (n) | /ˈeərɪə / | Khu vực |
52 | society | (n) | /səˈsaɪəti / | Xã hội |
53 | activity | (n) | /ækˈtɪvɪti / | Hoạt động |
54 | story | (n) | /ˈstɔːri / | Câu chuyện |
55 | industry | (n) | /ˈɪndəstri / | Ngành công nghiệp |
56 | media | (n) | /ˈmɛdɪə / | Truyền thông |
57 | thing | (n) | /θɪŋ / | Đồ vật, Điều |
58 | oven | (n) | /ˈʌvn / | Lò nướng |
59 | community | (n) | /kəˈmjuːnɪti / | Cộng đồng |
60 | definition | (n) | /ˌdɛfɪˈnɪʃən / | Định nghĩa |
61 | safety | (n) | /ˈseɪfti / | Sự an toàn |
62 | quality | (n) | /ˈkwɒlɪti / | Chất lượng |
63 | development | (n) | /dɪˈvɛləpmənt / | Phát triển |
64 | language | (n) | /ˈlæŋgwɪʤ / | Ngôn ngữ |
65 | management | (n) | /ˈmænɪʤmənt / | Quản lý |
66 | player | (n) | /ˈpleɪə / | Người chơi |
67 | variety | (n) | /vəˈraɪəti / | Đa dạng |
68 | video | (n) | /ˈvɪdɪəʊ / | Video |
69 | week | (n) | /wiːk / | Tuần |
70 | security | (n) | /sɪˈkjʊərɪti / | An ninh |
71 | exam | (n) | /ɪgˈzæm / | Thi |
72 | movie | (n) | /ˈmuːvi / | Phim |
73 | organization | (n) | /ˌɔːgənaɪˈzeɪʃən / | Cơ quan |
74 | equipment | (n) | /ɪˈkwɪpmənt / | Thiết bị |
75 | physics | (n) | /ˈfɪzɪks / | Vật lý |
76 | analysis | (n) | /əˈnæləsɪs / | Nghiên cứu |
77 | policy | (n) | /ˈpɒlɪsi / | Chính sách |
series | (n) | /ˈsɪəriːz / | Hàng loạt | |
78 | thought | (n) | /θɔːt / | Tư tưởng |
79 | basis | (n) | /ˈbeɪsɪs / | Nền tảng |
80 | boyfriend | (n) | /ˈbɔɪˌfrɛnd / | Bạn trai |
81 | girlfriend | (n) | /ˈgɜːlˌfrɛnd / | Bạn gái |
82 | direction | (n) | /dɪˈrɛkʃən / | Phương hướng |
83 | strategy | (n) | /ˈstrætɪʤi / | Chiến lược |
84 | technology | (n) | /tɛkˈnɒləʤi / | Công nghệ |
85 | army | (n) | /ˈɑːmi / | Quân đội |
86 | camera | (n) | /ˈkæmərə / | Máy ảnh |
87 | freedom | (n) | /ˈfriːdəm / | Sự tự do |
88 | paper | (n) | /ˈpeɪpə / | Giấy |
89 | environment | (n) | /ɪnˈvaɪərənmənt / | Môi trường |
90 | child | (n) | /ʧaɪld / | Trẻ em |
91 | instance | (n) | /ˈɪnstəns / | Trường hợp |
92 | month | (n) | /mʌnθ / | Tháng |
93 | truth | (n) | /truːθ / | Sự thật |
94 | marketing | (n) | /ˈmɑːkɪtɪŋ / | Thị trường |
95 | university | (n) | /ˌjuːnɪˈvɜːsɪti / | Trường đại học |
96 | college | (n) | /ˈkɒlɪʤ / | Trường cao đẳng |
97 | writing | (n) | /ˈraɪtɪŋ / | Sự viếc |
98 | article | (n) | /ˈɑːtɪkl / | Điều khoản |
99 | department | (n) | /dɪˈpɑːtmənt / | Bộ |
100 | difference | (n) | /ˈdɪfrəns / | Khác nhau |
101 | goal | (n) | /gəʊl / | Mục tiêu |
102 | news | (n) | /njuːz / | Tin tức |
103 | audience | (n) | /ˈɔːdjəns / | Khán giả |
104 | fishing | (n) | /ˈfɪʃɪŋ / | Câu cá |
105 | growth | (n) | /grəʊθ / | Sự tăng trưởng |
106 | income | (n) | /ˈɪnkʌm / | Lợi tức |
107 | marriage | (n) | /ˈmærɪʤ / | Hôn nhân |
108 | user | (n) | /ˈjuːzə / | Người sử dụng |
109 | combination | (n) | /ˌkɒmbɪˈneɪʃən / | Phối hợp |
110 | failure | (n) | /ˈfeɪljə / | Thất bại |
111 | meaning | (n) | /ˈmiːnɪŋ / | Nghĩa |
112 | medicine | (n) | /ˈmɛdsɪn / | Y học |
113 | philosophy | (n) | /fɪˈlɒsəfi / | Triết học |
114 | teacher | (n) | /ˈtiːʧə / | Giáo viên |
115 | communication | (n) | /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃən / | Liên lạc |
116 | night | (n) | /naɪt / | Đêm |
117 | chemistry | (n) | /ˈkɛmɪstri / | Hóa học |
118 | disease | (n) | /dɪˈziːz / | Căn bệnh |
119 | disk | (n) | /dɪsk / | Đĩa |
120 | energy | (n) | /ˈɛnəʤi / | Năng lượng |
121 | road | (n) | /rəʊd / | Đường |
122 | role | (n) | /rəʊl / | Vai trò |
123 | soup | (n) | /suːp / | Súp |
124 | advertising | (n) | /ˈædvətaɪzɪŋ / | Quảng cáo |
125 | location | (n) | /ləʊˈkeɪʃən / | Vị trí |
126 | success | (n) | /səkˈsɛs / | Sự thành công |
127 | addition | (n) | /əˈdɪʃ(ə)n / | Thêm vào |
128 | apartment | (n) | /əˈpɑːtmənt / | Căn hộ |
129 | education | (n) | /ˌɛdju(ː)ˈkeɪʃən / | Sự giáo dục |
130 | math | (n) | /mæθ / | Toán học |
131 | moment | (n) | /ˈməʊmənt / | Chốc lát |
132 | painting | (n) | /ˈpeɪntɪŋ / | Bức tranh |
133 | politics | (n) | /ˈpɒlɪtɪks / | Chính trị |
134 | attention | (n) | /əˈtɛnʃ(ə)n / | Chú ý |
135 | decision | (n) | /dɪˈsɪʒən / | Phán quyết |
136 | event | (n) | /ɪˈvɛnt / | Biến cố |
137 | property | (n) | /ˈprɒpəti / | Bất động sản |
138 | shopping | (n) | /ˈʃɒpɪŋ / | Mua sắm |
139 | student | (n) | /ˈstjuːdənt / | Sinh viên |
140 | wood | (n) | /wʊd / | Gỗ |
141 | competition | (n) | /wʊd / | Cuộc thi |
142 | distribution | (n) | /ˌdɪstrɪˈbjuːʃən / | Phân phát |
143 | entertainment | (n) | /ˌɛntəˈteɪnmənt / | Giải trí |
144 | office | (n) | /ˈɒfɪs / | Văn phòng |
145 | population | (n) | /ˌpɒpjʊˈleɪʃən / | Dân số |
146 | president | (n) | /ˈprɛzɪdənt / | Chủ tịch |
147 | unit | (n) | /ˈjuːnɪt / | Đơn vị |
148 | category | (n) | /ˈkætɪgəri / | Thể loại |
149 | cigarette | (n) | /ˌsɪgəˈrɛt / | Thuốc lá |
150 | context | (n) | /ˈkɒntɛkst / | Bối cảnh |
151 | introduction | (n) | /ˌɪntrəˈdʌkʃən / | Sự giới thiệu |
152 | opportunity | (n) | /ˌɒpəˈtjuːnɪti / | Cơ hội |
153 | performance | (n) | /pəˈfɔːməns / | Hiệu suất |
154 | driver | (n) | /ˈdraɪvə / | Người lái xe |
155 | flight | (n) | /flaɪt / | Chuyến bay |
156 | length | (n) | /lɛŋθ / | Chiều dài |
157 | magazine | (n) | /ˌmægəˈziːn / | Tạp chí |
158 | newspaper | (n) | /ˈnjuːzˌpeɪpə / | Báo |
159 | relationship | (n) | /rɪˈleɪʃənʃɪp / | Mối quan hệ |
160 | teaching | (n) | /ˈtiːʧɪŋ / | Giảng dạy |
161 | cell | (n) | /sɛl / | Tế bào |
162 | dealer | (n) | /ˈdiːlə / | Người chia bài |
163 | debate | (n) | /dɪˈbeɪt / | Tranh luận |
164 | finding | (n) | /ˈfaɪndɪŋ / | Phát hiện |
165 | lake | (n) | /leɪk / | Hồ |
166 | member | (n) | /ˈmɛmbə / | Thành viên |
167 | massage | (n) | /ˈmɛsɪʤ / | Thông điệp |
168 | phone | (n) | /fəʊn / | Điện thoái |
169 | scene | (n) | /siːn / | Sân khấu |
170 | appearance | (n) | /əˈpɪərəns / | Xuất hiện |
171 | association | (n) | /əˌsəʊsɪˈeɪʃ(ə)n / | Sự kết hợp |
172 | concept | (n) | /ˈkɒnsɛpt / | Khái niệm |
173 | customer | (n) | /ˈkʌstəmə / | Khách hàng |
174 | death | (n) | /dɛθ / | Sự chết |
175 | discussion | (n) | /dɪsˈkʌʃən / | Thảo luận |
176 | housing | (n) | /ˈhaʊzɪŋ / | Nhà ở |
177 | inflation | (n) | /ɪnˈfleɪʃən / | Sự lạm phát |
178 | insurance | (n) | /ɪnˈʃʊərəns / | Bảo hiểm |
179 | mood | (n) | /muːd / | Khí sắc |
180 | woman | (n) | /ˈwʊmən / | Phụ nữ |
181 | advice | (n) | /ədˈvaɪs / | Lời khuyên |
182 | blood | (n) | /blʌd / | Máu |
183 | effort | (n) | /ˈɛfət / | Cố gắng |
184 | expression | (n) | /ɪksˈprɛʃən / | Biểu hiện |
185 | importance | (n) | /ɪmˈpɔːtəns / | Tầm quan trọng |
186 | opinion | (n) | /əˈpɪnjən / | Ý kiến |
187 | payment | (n) | /ˈpeɪmənt / | Thanh toán |
188 | reality | (n) | /ri(ː)ˈælɪti / | Thực tế |
189 | responsibility | (n) | /rɪsˌpɒnsəˈbɪlɪti / | Trách nhiệm |
190 | situation | (n) | /ˌsɪtjʊˈeɪʃən / | Tình hình |
191 | skill | (n) | /skɪl / | Kỹ năng |
192 | statement | (n) | /ˈsteɪtmənt / | Tuyên bố |
193 | depth | (n) | /dɛpθ / | Chiều sâu |
194 | estate | (n) | /ɪsˈteɪt / | Tài sản |
195 | foundation | (n) | /faʊnˈdeɪʃən / | Nền tảng |
196 | grandmother | (n) | /ˈgrænˌmʌðə / | Bà ngoại |
197 | heart | (n) | /hɑːt / | Tim |
198 | perspective | (n) | /pəˈspɛktɪv / | Quan điểm |
199 | photo | (n) | /ˈfəʊtəʊ / | Ảnh |
200 | recipe | (n) | /ˈrɛsɪpi / | Công thức |
201 | studio | (n) | /ˈstjuːdɪəʊ / | Phòng thu |
202 | topic | (n) | /ˈtɒpɪk / | Chủ đề |
203 | collection | (n) | /kəˈlɛkʃən / | Bộ sưu tập |
204 | depression | (n) | /dɪˈprɛʃən / | Phiền muộn |
205 | imagination | (n) | /ɪˌmæʤɪˈneɪʃən / | Sự tưởng tượng |
206 | passion | (n) | /ˈpæʃən / | Tình yêu |
207 | percentage | (n) | /pəˈsɛntɪʤ / | Tỷ lệ phần trăm |
208 | resource | (n) | /rɪˈsɔːs / | Tài nguyên |
209 | setting | (n) | /ˈsɛtɪŋ / | Thiết lập |
210 | ad | (n) | /æd / | Quảng cáo |
211 | agency | (n) | /ˈeɪʤənsi / | Đại lý |
212 | wealth | (n) | /wɛlθ / | Sự giàu có |
213 | connection | (n) | /kəˈnɛkʃən / | Liên quan |
214 | criticism | (n) | /ˈkrɪtɪsɪzm / | Sự chỉ trích |
215 | debt | (n) | /dɛt / | Nợ nần |
216 | description | (n) | /dɪsˈkrɪpʃən / | Mô tả |
217 | memory | (n) | /ˈmɛməri / | Trí nhớ |
218 | patience | (n) | /ˈpeɪʃəns / | Kiên nhẫn |
219 | secretary | (n) | /ˈsɛkrətri / | Thư ký |
220 | solution | (n) | /səˈluːʃən / | Dung dịch |
221 | administration | (n) | /ədˌmɪnɪsˈtreɪʃ(ə)n / | Quyền quản trị |
222 | aspect | (n) | /ˈæspɛkt / | Diện mạo |
223 | attitude | (n) | /ˈætɪtjuːd / | Thái độ |
224 | director | (n) | /dɪˈrɛktə / | Giám đốc |
225 | personality | (n) | /ˌpɜːsəˈnælɪti / | Nhân cách |
226 | psychology | (n) | /saɪˈkɒləʤi / | Tâm lý học |
227 | recommendation | (n) | /ˌrɛkəmɛnˈdeɪʃən / | Khuyến nghị |
228 | response | (n) | /rɪsˈpɒns / | Câu trả lời |
229 | selection | (n) | /sɪˈlɛkʃən / | Sự lựa chọn |
230 | storage | (n) | /ˈstɔːrɪʤ / | Lưu trữ |
231 | version | (n) | /ˈvɜːʃən / | Phiên bản |
232 | alcohol | (n) | /ˈælkəhɒl / | Rượu |
233 | argument | (n) | /ˈɑːgjʊmənt / | Đối số |
234 | complaint | (n) | /kəmˈpleɪnt / | Lời phàn nàn |
235 | contract | (n) | /ˈkɒntrækt / | Hợp đồng |
236 | emphasis | (n) | /ˈɛmfəsɪs / | Sự nhấn mạnh |
237 | highway | (n) | /ˈhaɪweɪ / | Xa lộ |
238 | loss | (n) | /lɒs / | Sự mất |
239 | membership | (n) | /ˈmɛmbəʃɪp / | Thành viên |
240 | possession | (n) | /pəˈzɛʃən / | Sở hữu |
241 | preparation | (n) | /ˌprɛpəˈreɪʃən / | Sự chuẩn bị |
242 | steak | (n) | /steɪk / | Miếng bò hầm |
243 | union | (n) | /ˈjuːnjən / | Liên hiệp |
244 | agreement | (n) | /əˈgriːmənt / | Sự đồng ý |
245 | cancer | (n) | /ˈkænsə / | Ung thư |
246 | currency | (n) | /ˈkʌrənsi / | Tiền tệ |
247 | employment | (n) | /ɪmˈplɔɪmənt / | Việc làm |
248 | engineering | (n) | /ˌɛnʤɪˈnɪərɪŋ / | Kỹ thuật |
249 | entry | (n) | /ˈɛntri / | Lối vào |
250 | interaction | (n) | /ˌɪntərˈækʃən / | Tương tác |
251 | limit | (n) | /ˈlɪmɪt / | Giới hạn |
252 | mixture | (n) | /ˈmɪksʧə / | Hỗn hợp |
253 | preference | (n) | /ˈprɛfərəns / | Sự ưa thích |
254 | region | (n) | /ˈriːʤən / | Vùng |
255 | republic | (n) | /rɪˈpʌblɪk / | Nước cộng hòa |
256 | seat | (n) | /siːt / | Ghế |
257 | tradition | (n) | /trəˈdɪʃən / | Truyền thống |
258 | virus | (n) | /ˈvaɪərəs / | Virus |
259 | actor | (n) | /ˈæktə / | Diễn viên |
260 | classroom | (n) | /ˈklɑːsrʊm / | Lớp học |
261 | delivery | (n) | /dɪˈlɪvəri / | Giao hàng |
262 | device | (n) | /dɪˈvaɪs / | Thiết bị |
263 | difficulty | (n) | /ˈdɪfɪkəlti / | Khó khăn |
264 | drama | (n) | /ˈdrɑːmə / | Kịch |
265 | election | (n) | /ɪˈlɛkʃən / | Sự bầu cử |
266 | engine | (n) | /ˈɛnʤɪn / | Đồng cơ |
267 | football | (n) | /ˈfʊtbɔːl / | Bóng đá |
268 | guidance | (n) | /ˈgaɪdəns / | Hướng dẫn |
269 | hotel | (n) | /həʊˈtɛl / | Khách sạn |
270 | match | (n) | /mæʧ / | Trận đấu |
271 | owner | (n) | /ˈəʊnə / | Chủ nhân |
272 | priority | (n) | /praɪˈɒrɪti / | Quyền ưu tiên |
273 | protection | (n) | /prəˈtɛkʃən / | Sự bảo vệ |
274 | suggestion | (n) | /səˈʤɛsʧən / | Gợi ý |
275 | tension | (n) | /ˈtɛnʃən / | Sức ép |
276 | variation | (n) | /ˌveərɪˈeɪʃən / | Sư biến đổi |
277 | anxiety | (n) | /æŋˈzaɪəti / | Lo ngại |
278 | atmosphere | (n) | /ˈætməsfɪə / | Không khí |
279 | awareness | (n) | /əˈweənəs / | Nhận thức |
280 | bread | (n) | /brɛd / | Bánh mì |
281 | climate | (n) | /ˈklaɪmɪt / | Khí hậu |
282 | comparison | (n) | /kəmˈpærɪsn / | Sự so sánh |
283 | confusion | (n) | /kənˈfjuːʒən / | Nhầm lẫn |
274 | construction | (n) | /kənˈstrʌkʃən / | Xây dựng |
285 | elevator | (n) | /ˈɛlɪveɪtə / | Thang máy |
286 | emotion | (n) | /ɪˈməʊʃən / | Xúc động |
287 | employee | (n) | /ˌɛmplɔɪˈiː / | Công nhân |
288 | employer | (n) | /ɪmˈplɔɪə / | Sử dụng lao động |
289 | guest | (n) | /gɛst / | Khách |
K290 | height | (n) | /haɪt / | Chiều cao |
291 | leadership | (n) | /ˈliːdəʃɪp / | Lãnh đạo |
292 | mall | (n) | /mɔːl / | Trung tâm mua sắm |
293 | manager | (n) | /ˈmænɪʤə / | Người quản lý |
294 | operation | (n) | /ˌɒpəˈreɪʃən / | Hoạt động |
295 | recording | (n) | /rɪˈkɔːdɪŋ / | Ghi âm |
296 | respect | (n) | /rɪsˈpɛkt / | Tôn trọng |
297 | sample | (n) | /ˈsɑːmpl / | Mẫu |
298 | transportation | (n) | /ˌtrænspɔːˈteɪʃən / | Giao thông vận tải |
299 | boring | (n) | /ˈbɔːrɪŋ / | Chán nản |
300 | charity | (n) | /ˈʧærɪti / | Bố thí |
301 | cousin | (n) | /ˈkʌzn / | Anh em họ |
302 | disaster | (n) | /dɪˈzɑːstə / | Thảm họa |
303 | editor | (n) | /ˈɛdɪtə / | Biên tập viên |
304 | efficiency | (n) | /ɪˈfɪʃənsi / | Hiệu quả |
305 | excitement | (n) | /ɪkˈsaɪtmənt / | Phấn khích |
306 | extent | (n) | /ɪksˈtɛnt / | Mức độ |
307 | feedback | (n) | /ˈfiːdbæk / | Thông tin phản hồi |
308 | guitar | (n) | /gɪˈtɑː / | Đàn ghi ta |
309 | homework | (n) | /ˈhəʊmˌwɜːk / | Bài tập về nhà |
310 | leader | (n) | /ˈliːdə / | Lãnh đạo |
311 | mom | (n) | /mɒm / | Mẹ |
312 | outcome | (n) | /ˈaʊtkʌm / | Kết quả |
313 | permission | (n) | /pəˈmɪʃən / | Sự cho phép |
314 | presentation | (n) | /ˌprɛzɛnˈteɪʃən / | Trình bày |
315 | promotion | (n) | /prəˈməʊʃən / | Khuyến mại |
316 | reflection | (n) | /rɪˈflɛkʃən / | Sự phản xạ |
317 | refrigerator | (n) | /rɪˈfrɪʤəreɪtə / | Tủ lạnh |
318 | resolution | (n) | /ˌrɛzəˈluːʃən / | Độ phân giải |
319 | revenue | (n) | /ˈrɛvɪnjuː / | Lợi tức |
320 | session | (n) | /ˈsɛʃən / | Buổi họp |
321 | singer | (n) | /ˈsɪŋə / | Ca sĩ |
322 | tennis | (n) | /ˈtɛnɪs / | Quần vợt |
323 | basket | (n) | /ˈbɑːskɪt / | Cái giỏ |
324 | bonus | (n) | /ˈbəʊnəs / | Tiền thưởng |
325 | cabinet | (n) | /ˈkæbɪnɪt / | Buồng |
326 | childhood | (n) | /ˈʧaɪldhʊd / | Thời thơ ấu |
327 | church | (n) | /ʧɜːʧ / | Nhà thờ |
328 | clothes | (n) | /kləʊðz / | Quần áo |
329 | coffee | (n) | /ˈkɒfi / | Cà phê |
330(n) | dinner | (n) | /ˈdɪnə / | Bữa tối |
331(n) | drawing | (n) | /ˈdrɔːɪŋ / | Bản vẽ |
332(n) | hair(n) | (n) | /heə / | Tóc |
333 | hearing(n) | (n) | /ˈhɪərɪŋ / | Thính giác |
334 | initiative | (n) | /ɪˈnɪʃɪətɪv / | Sáng kiến |
335 | judgment | (n) | /ˈʤʌʤmənt / | Sự phán xét |
336 | lab | (n) | /læb / | Phòng thí nghiệm |
337 | measurement | (n) | /ˈmɛʒəmənt / | Sự đo lường |
338 | mode | (n) | /məʊd / | Chế độ |
339 | mud | (n) | /mʌd / | Bùn |
340 | orange | (n) | /ˈɒrɪnʤ / | Trái cam |
341 | poetry | (n) | /ˈpəʊɪtri / | Thơ phú |
342 | police | (n) | /pəˈliːs / | Cảnh sát |
343 | possibility | (n) | /ˌpɒsəˈbɪlɪti / | Khả năng |
344 | procedure | (n) | /prəˈsiːʤə / | Phương pháp |
345 | queen | (n) | /kwiːn / | Nữ hoàng |
346 | ratio | (n) | /ˈreɪʃɪəʊ / | Tỉ lệ |
347 | relation | (n) | /rɪˈleɪʃən / | Quan hệ |
348 | restaurant | (n) | /ˈrɛstrɒnt / | Nhà hàng |
349 | satisfaction | (n) | /ˌsætɪsˈfækʃən / | Sự hài lòng |
350 | sector | (n) | /ˈsɛktə / | Khu vực |
351 | signature | (n) | /ˈsɪgnɪʧə / | Chữ ký |
352 | significance | (n) | /sɪgˈnɪfɪkəns / | Ý nghĩa |
353 | song | (n) | /sɒŋ / | Bài hát |
354 | tooth | (v, n) | /tuːθ / | Bánh răng, Ăn khớp |
355 | town | (n) | /taʊn / | Thành phố |
356 | vehicle | (n) | /ˈviːɪkl / | Xe cộ |
357 | volume | (n) | /ˈvɒljʊm / | Thể tích |
358 | wife | (n) | /waɪf / | Vợ |
359 | accident | (n) | /ˈæksɪdənt / | Tai nạn |
360 | airport | (n) | /ˈeəpɔːt / | Sân bay |
361 | appointment | (n) | /əˈpɔɪntmənt / | Cuộc hẹn |
362 | arrival | (adj, n) | /əˈraɪvəl / | Đi đến nơi, sự đến |
363 | assumption | (n) | /əˈsʌmpʃ(ə)n / | Giả định |
364 | baseball | (n) | /ˈbeɪsbɔːl / | Bóng chày |
365 | chapter | (n) | /ˈʧæptə / | Chương |
366 | committee | (n) | /kəˈmɪti / | Ủy ban |
367 | conversation | (n) | /ˌkɒnvəˈseɪʃən / | Đàm thoại |
368 | database | (n) | /ˈdeɪtəˌbeɪs / | Cơ sở dữ liệu |
369 | enthusiasm | (n) | /ɪnˈθjuːzɪæzm / | Hăng hái |
370 | error | (n) | /ˈɛrə / | Lỗi |
371 | explanation | (n) | /ˌɛkspləˈneɪʃən / | Giải thích |
372 | farmer | (n) | /ˈfɑːmə / | Nông dân |
373 | gate | (n) | /geɪt / | Cửa |
374 | girl | (n) | /gɜːl / | Cô gái |
375 | hall | (n) | /hɔːl / | Đại sảnh |
376 | historian | (n) | /hɪsˈtɔːrɪən / | Sử gia |
377 | hospital | (n) | /ˈhɒspɪtl / | Bệnh viện |
378 | injury | (n) | /ˈɪnʤəri / | Vết thương |
379 | instruction | (n) | /ɪnˈstrʌkʃən / | Hướng dẫn |
380 | maintenance | (n) | /ˈmeɪntənəns / | Bảo trì |
381 | manufacturer | (n) | /ˌmænjʊˈfækʧərə / | Nhà chế tạo |
382 | meal | (n) | /miːl / | Bữa ăn |
383 | perception | (n) | /pəˈsɛpʃən / | Sự nhận thức |
384 | pie | (n) | /paɪ / | Bánh |
385 | poem | (n) | /ˈpəʊɪm / | Bài thơ |
386 | presence | (n) | /ˈprɛzns / | Sự hiện diện |
387 | proposal | (n) | /prəˈpəʊzəl / | Đề nghị |
388 | reception | (n) | /rɪˈsɛpʃən / | Tiếp nhận |
389 | replacement | (n) | /rɪˈpleɪsmənt / | Sự thay thế |
390 | revolution | (n) | /ˌrɛvəˈluːʃən / | Cuộc cách mạng |
391 | river | (n) | /ˈrɪvə / | Sông |
392 | son | (n) | /sʌn / | Con trai |
393 | speech | (n) | /spiːʧ / | Phát biểu |
394 | tea | (n) | /tiː / | Trà |
395 | village | (n) | /ˈvɪlɪʤ / | Làng |
396 | warning | (n) | /ˈwɔːnɪŋ / | Cảnh báo |
397 | winner | (n) | /ˈwɪnə / | Người chiến thắng |
398 | worker | (n) | /ˈwɜːkə / | Công nhận |
399 | writer | (n) | /ˈraɪtə / | Nhà văn |
400 | assistance | (n) | /əˈsɪstəns / | Sự trợ giúp |
401 | breath | (n) | /brɛθ / | Hơi thở |
402 | buyer | (n) | /ˈbaɪə / | Người mua |
403 | chest | (n) | /ʧɛst / | Ngực |
404 | chocolate | (n) | /ˈʧɒkəlɪt / | Sô cô la |
405 | conclusion | (n) | /kənˈkluːʒən / | Phần kết luận |
406 | contribution | (n) | /ˌkɒntrɪˈbjuːʃən / | Sự đóng góp |
407 | cookie | (n) | /ˈkʊki / | Bánh quy |
408 | courage | (n) | /ˈkʌrɪʤ / | Lòng can đảm |
409 | dad | (n) | /dæd / | Cha |
410 | desk | (n) | /dɛsk / | Bàn giấy |
411 | drawer | (n) | /ˈdrɔːə / | Ngăn kéo |
412 | establishment | (n) | /ɪsˈtæblɪʃmənt / | Thành lập |
413 | examination | (n) | /ɪgˌzæmɪˈneɪʃən / | Kiểm tra |
414 | garbage | (n) | /ˈgɑːbɪʤ / | Đống rác |
415 | grocery | (n) | /ˈgrəʊsəri / | Tạp hóa |
416 | honey | (adj, n) | /ˈhʌni / | Mật ong |
417 | impression | (n) | /ɪmˈprɛʃən / | Ấn tượng |
418 | improvement | (n) | /ɪmˈpruːvmənt / | Sự cải thiện |
419 | independence | (n) | /ˌɪndɪˈpɛndəns / | Độc lập |
420 | insect | (n) | /ˈɪnsɛkt / | Côn trùng |
421 | inspection | (n) | /ɪnˈspɛkʃən / | Sự kiểm tra |
422 | inspector | (n) | /ɪnˈspɛktə / | Viên thanh tra |
423 | king | (n) | /kɪŋ / | Vua |
424 | ladder | (n) | /ˈlædə / | Thang |
425 | menu | (n) | /ˈmɛnjuː / | Thực đơn |
426 | penalty | (n) | /ˈpɛnlti / | Hình phạt |
427 | piano | (n) | /pɪˈænəʊ / | Dương cầm |
428 | potato | (n) | /pəˈteɪtəʊ / | Khoai tây |
429 | profession | (n) | /prəˈfɛʃən / | Nghề nghiệp |
430 | professor | (n) | /prəˈfɛsə / | Giáo sư |
431 | quantity | (n) | /ˈkwɒntɪti / | Số lượng |
432 | reaction | (n) | /ri(ː)ˈækʃən / | Sự phản ứng |
433 | requirement | (n) | /rɪˈkwaɪəmənt / | Yêu cầu |
434 | salad | (n) | /ˈsæləd / | Xà lách |
435 | application | (n) | /ˌæplɪˈkeɪʃ(ə)n / | Ứng dụng |
436 | supermarket | (n) | /ˈsjuːpəˌmɑːkɪt / | Siêu thị |
437 | tongue | (n) | /tʌŋ / | Lưỡi |
438 | weakness | (n) | /ˈwiːknɪs / | Yếu đuối |
439 | wedding | (n) | /ˈwɛdɪŋ / | Kết hôn |
440 | affair | (n) | /əˈfeə / | Việc |
441 | ambition | (n) | /æmˈbɪʃ(ə)n / | Tham vọng |
442 | analyst | (n) | /ˈænəlɪst / | Người phân tích |
443 | apple | (n) | /ˈæpl / | Táo |
444 | assignment | (n) | /əˈsaɪnmənt / | Phân công |
445 | assistant | (adj, n) | /əˈsɪstənt / | Phụ tá, giúp đỡ |
446 | bathroom | (n) | /ˈbɑːθru(ː)m / | Phòng tắm |
447 | bedroom | (n) | /ˈbɛdru(ː)m / | Phòng ngủ |
448 | beer | (n) | /bɪə / | Bia |
449 | birthday | (n) | /ˈbɜːθdeɪ / | Ngày sinh nhật |
450 | celebration | (n) | /ˌsɛlɪˈbreɪʃən / | Lễ kỷ niệm |
451 | championship | (n) | /ˈʧæmpjənʃɪp / | Chức vô địch |
452 | cheek | (v, n) | /ʧiːk / | Gò má |
453 | client | (n) | /ˈklaɪənt / | Khách hàng |
454 | consequence | (n) | /ˈkɒnsɪkwəns / | Kết quả |
455 | departure | (n) | /dɪˈpɑːʧə / | Khởi hành |
456 | diamond | (n) | /ˈdaɪəmənd / | Kim cương |
457 | dirt | (n) | /dɜːt / | Bụi |
458 | ear | (n) | /ɪə / | Tai |
459 | fortune | (n) | /ˈfɔːʧən / | Vận may |
460 | friendship | (n) | /ˈfrɛndʃɪp / | Tình bạn |
461 | funeral | (adj, n) | /ˈfjuːnərəl / | Đám ma, tang lễ |
462 | gene | (n) | /ʤiːn / | Gen |
463 | ||||
464 | hat | (n) | /hæt / | Mũ |
465 | indication | (n) | /ˌɪndɪˈkeɪʃən / | Dấu hiệu |
466 | intention | (n) | /ɪnˈtɛnʃən / | Mục đích |
467 | lady | (n) | /ˈleɪdi / | Phụ nữ |
468 | midnight | (adj, n) | /ˈmɪdnaɪt / | Nửa đêm |
469 | negotiation | (n) | /nɪˌgəʊʃɪˈeɪʃən / | Đàm phán |
470 | obligation | (n) | /ˌɒblɪˈgeɪʃən / | Nghĩa vụ |
471 | passenger | (n) | /ˈpæsɪnʤə / | Hành khách |
472 | pizza | (n) | /ˈpiːtsə / | Bánh pizza |
473 | platform | (n) | /ˈplætfɔːm / | Nền tảng |
474 | poet | (n) | /ˈpəʊɪt / | Thi sĩ |
475 | pollution | (n) | /pəˈluːʃən / | Ô nhiễm |
476 | recognition | (n) | /ˌrɛkəgˈnɪʃən / | Sự công nhận |
477 | reputation | (n) | /ˌrɛpju(ː)ˈteɪʃən / | Danh tiếng |
478 | shirt | (n) | /ʃɜːt / | Áo sơ mi |
479 | sir | (n) | /sɜː / | Ngài |
480 | speaker | (n) | /ˈspiːkə / | Loa |
481 | stranger | (n) | /ˈstreɪnʤə / | Người lạ |
482 | surgery | (n) | /ˈsɜːʤəri / | Phẫu thuật |
483 | sympathy | (n) | /ˈsɪmpəθi / | Thông cảm |
484 | tale | (n) | /teɪl / | Truyện |
485 | throat | (n) | /θrəʊt / | Họng |
486 | trainer | (n) | /ˈtreɪnə / | Huấn luyện viên |
487 | uncle | (v, n) | /ˈʌŋkl / | Chú |
488 | youth | (v, n) | /juːθ / | Tuổi trẻ |
489 | time | (v, n) | /taɪm / | Thời gian |
490 | work | (n) | /wɜːk / | Công việc, hoạt động |
491 | film | (n) | /fɪlm / | Phim ảnh |
492 | water | (n) | /ˈwɔːtə / | Nước |
493 | money | (n) | /ˈmʌni / | Tiền |
494 | example | (n) | /ɪgˈzɑːmpl / | Thí dụ |
495 | while | (conj, n) | /waɪl / | Trong khi |
496 | business | (n) | /ˈbɪznɪs / | Kinh doanh |
497 | study | (n) | /ˈstʌdi / | Nghiên cứu |
498 | game | (n) | /geɪm / | Trò chơi |
499 | life | (n) | /laɪf / | Đời sống |
500 | form | (n) | /fɔːm / | Hình thức |
Có thể thấy có nhiều cách học và ghi nhớ từ vựng tiếng anh hiệu quả, tuy nhiên việc chọn lựa cách làm nào sẽ phụ thuộc vào trình độ tiếng anh cũng mỗi người. Colearn khuyên bạn nên tự trải nghiệm các cách làm trên và đưa ra phương pháp phù hợp với bản thân. Chúc bạn nhanh chóng cải thiện việc ghi nhớ tiếng anh từ đó tựin giao tiếp ngôn ngữ này.