Blog Chia sẻ kiến thức Phương pháp học và ghi nhớ 500 từ vựng tiếng Anh tốt nhất

Phương pháp học và ghi nhớ 500 từ vựng tiếng Anh tốt nhất

06:47 26/01/2022

Không ít bạn trẻ xem việc học từ vựng tiếng anh như một cực hình, không thể thuộc được lâu, luôn học theo kiểu rập khuôn. Có muôn vàn lý do khiến cách học từ vựng tiếng anh của bạn rơi vào trạng thái căng thẳng, lo sợ mỗi khi nhắc đến môn ngoại ngữ này.

Hiểu được khó khăn mà người trẻ đang gặp phải, Colearn chia sẻ những phương pháp bổ ích về cách học và ghi nhớ từ vựng tiếng Anh tốt nhất mỗi ngày giúp bạn nâng cao trình độ tiếng Anh của bản thân.


Cách học từ vựng tiếng anh hiệu quả là tiền đề giúp bạn nhớ lâu

Phương pháp học từ vựng tiếng Anh nhớ lâu

Học số lượng từ vựng tiếng Anh phù hợp trình độ

Sai lầm mà chúng ta hay mắc phải chính là việc học dồn nén số lượng lớn các từ vựng, thậm chí học luôn cả những từ vựng không phù hợp với trình độ tiếng Anh hiện tại.

Việc ép bản thân học những từ vựng như vậy sẽ rất khó, thay vào đó hãy biến những từ vựng ấy thành thói quen hàng ngày trong cuộc sống. Việc các em đăng ký khóa học trực tuyến của Colearn có thể học tập môn Tiếng anh tốt hơn.

Cách học từ vựng tiếng anh theo các chủ đề nhỏ như phim, báo chí, nhạc,... cũng sẽ giúp bạn học từ vựng tiếng anh một cách chủ động và có thể nhanh chóng cải thiện kỹ năng về tiếng Anh của bản thân mình.

Những bạn khi mới bắt đầu học nên xác định rõ trình độ tiếng Anh hiện tại của mình đang ở đâu, từ đó học những từ, cụm từ đúng với trình độ và nâng cao dần để có cảm nhận tốt về từ ngữ.

Bên cạnh đó, khi học từ vựng phù hợp về trình độ bạn sẽ có thể dễ dàng áp dụng vào đời sống hơn. Đây cũng là phương pháp tự học từ vựng tiếng anh mỗi ngày được rất nhiều thầy cô chia sẻ.

Xem thêm: Cách học tiếng Anh hiệu quả tại nhà cho người mất gốc

Đặt mục tiêu học từ vựng

Bạn nên đặt mục tiêu cho việc học của mình, mục tiêu đủ lớn, đủ có cảm hứng sẽ là động lực thúc đẩy bạn học nhanh hơn.

Nếu bạn đặt mục tiêu cho bản thân một ngày học 10 từ vựng, 1 tháng bạn đã có 300 từ vựng. Nhưng nếu bạn đặt mục tiêu lớn hơn với cách học từ vựng tiếng anh hiệu quả 30 từ vựng thì một tháng con số đó đã lên 900 từ.

Ban đầu có thể mục tiêu sẽ nhỏ nhằm tạo động lực duy trì thói quen, dần dần con số nên được nâng lên để làm cột mốc hoàn thành. Tuy nhiên để đạt được khả năng tự học từ vựng tiếng anh mỗi ngày bạn cần duy trì cho mình tinh thần tự giác và đặt mục tiêu đủ lớn cho bản thân.

Tham gia ngay buổi livestream chia sẻ Phương pháp ghi nhớ 1000 từ vựng siêu đẳng 

Sử dụng sơ đồ tư duy thông minh

Một trong những cách học 100 từ vựng tiếng anh mỗi ngày được các bạn trẻ sử dụng nhiều trong thời gian gần đây chính là sơ đồ tư duy (mind map). Cách làm này giúp nhớ lâu hơn bằng việc dùng hình ảnh trực quan, ký hiệu vui nhộn tạo sự thú vị cho việc học tiếng anh. 

Thông thường mind map sẽ được vẽ như sau:

- Chủ đề của bài học sẽ ở giữa, bạn nên viết hoa, trang trí nổi bật

- Các nhánh phụ bạn cũng nên viết hoa nhưng cỡ chữ nhỏ hơn so với chủ đề lớn

- Cuối cùng phần nội dung bạn sẽ viết thường, kích thước nhỏ


Sơ đồ tư duy học từ vựng tiếng Anh

 

Với cách học này việc ghi nhớ các từ đồng nghĩa, trái nghĩa sẽ dễ dàng hơn. Bên cạnh đó, việc thiết lập các mối quan hệ giữa chủ đề lớn, nhánh phụ cũng logic, khi ôn bài sẽ nhanh chóng và thuận lợi. Áp dụng phương pháp này bạn có thể học tự học 2000 từ vựng tiếng anh nhanh hơn.

Tuy nhiên, khi sử dụng cách học tiếng anh này bạn cần lưu ý:

  • Hạn chế dùng nhiều màu sắc cho sơ đồ tư duy
  • Sử dụng kết hợp từ khóa hoặc cụm từ khóa thay vì viết một câu dài
  • Chỉ nên chia 2-3 nhánh nhỏ để não bộ kịp ghi nhớ, khi đã quen cách làm này sẽ nâng cao số nhánh nhỏ lên.

Áp dụng từ vựng vào đời sống

Một cách học từ vựng tiếng anh hiệu quả chính là hãy áp dụng từ vựng vào đời sống hằng ngày. Khi bạn học được một từ, một cụm từ hãy nhanh chóng áp dụng nó vào đoạn đối thoại, đoạn tin nhắn để não bộ ghi nhớ lâu hơn. Đừng để từ mới học nhanh chóng bị lãng quên một cách vô ích. Nếu các em tham khảo giải bài tập sách giáo khoa có thể hiểu sâu cách giải những dạng bài tập trọng tâm của từng môn học.


Giao tiếp tiếng anh giúp nhớ từ vựng lâu hơn

Học từ vựng lặp lại nhiều lần

Với bất cứ việc gì, nếu bạn lặp đi lặp lại một việc nhiều lần thì khả năng ghi nhớ sẽ lâu hơn. Việc học từ vựng tiếng anh cũng vậy, khi bạn lặp đi lặp lại một từ đủ nhiều thì não bộ tự động ghi nhớ thụ động. 

Trường hợp bạn đã lặp lại số lần đủ nhiều nhưng vẫn chưa thuộc được hãy sử dụng kết hợp việc ghi chép, khi miệng và tay ghi chép còn giúp bạn hiểu hơn về nghĩa của từ và viết đúng chính tả. 

Xem thêm: Cách chinh phục ngữ pháp tiếng anh lớp 9

Học từ vựng tiếng anh theo chuỗi sự kiện

Não bộ chúng ta thường không ghi nhớ những từ vựng riêng lẻ, không liên quan đến nhau. Vì thế, việc lập ra một danh sách những từ vựng thuộc cùng chủ đề hoặc có mối quan hệ mật thiết với nhau sẽ giúp việc ghi nhớ dễ dàng hơn. 

Một gợi ý nhỏ, bạn có thể sử dụng một trò chơi từ vựng chứa nhiều chủ đề khác nhau, học và chơi theo chủ đề cũng là một cách học từ vựng tiếng anh nhớ lâu.

Xem thêm: Phương pháp học từ vựng tiếng Anh với truyện chêm

05 sai lầm khi học từ vựng tiếng Anh

1. Học nhồi nhét

Không nên học nhồi nhét khi học tiếng Anh

"Học nhồi nhét" là một trong những suy nghĩ sai lầm chính của học sinh khi học từ vựng. Trong một thời điểm, não bộ dung nạp quá nhiều tự vựng dễ dẫn đến tình trạng "Học nhanh, quên nhanh." Về lâu dài, não bộ sẽ không thể dung nạp được hết số từ vựng, học hay bị lẫn lộn từ, quên từ nên dễ chán nản hoặc sợ hãi khi phải học từ vựng. Tham khảo thư viện bài giảng điện tử của Colearn sẽ giúp các em có đầy đủ tài liệu học tập tốt nhất.

Hãy nhớ rằng, để có thể tích lũy được vốn từ “khủng” bạn phải học trong thời gian dài và vận dụng các từ đó thường xuyên. Còn trong thời gian ngắn bạn muốn học được nhiều từ vựng trên cả mức chịu đựng của não bộ thì chỉ có thể là “học vẹt” mà thôi, thời gian sau bạn sẽ quên từ và không thể nhớ cách sử dụng từ vựng đó.

👉 Vì vậy, hãy lập ra kế hoạch học rõ ràng, học chậm mà chắc, đúng và đủ, tránh học nhồi nhét. 

2. Học từ vựng không theo ngữ cảnh

Một trong những sai lầm phổ biến của người học từ vựng đó là học từ vựng không theo ngữ cảnh, học từng từ rời rạc. 

Trong Tiếng Anh, mỗi từ vựng sẽ có một nghĩa khác nhau theo ngữ cảnh hoặc cụm từ đi theo nó. Nếu học không theo ngữ cảnh/cụm từ bạn sẽ khó có thể nắm rõ được nghĩa của câu/ cụm từ. 

Ví dụ: 

“Book” (n) có nghĩa là quyển sách.

“Book a room” lại có nghĩa là đặt phòng.

👉 Một phương pháp để học từ vựng Tiếng Anh hiệu quả đó là hãy học theo từng câu hoàn chỉnh, cụm từ hoặc thành ngữ. Qua đó, bạn có thể cải thiện được kỹ năng Nghe - Nói - Đọc - Viết của mình.

Tham khảo: Top 5 trang web học ngữ pháp tiếng Anh cơ bản hiệu quả nhất

3. Chỉ học nghĩa mà không học phát âm

 

Học tiếng anh không nên chỉ học nghĩa mà không học phát âm

Học tiếng anh không nên chỉ học nghĩa mà không học phát âm

Nhiều học sinh khi học từ vựng thường chỉ chú ý vào nghĩa của từ mà quên đi rằng: việc học phát âm cũng vô cùng quan trọng. 

Học  phát âm sẽ giúp bạn nhớ được từ lâu hơn, nghe được người khác nói, hiểu được thông tin người khác muốn truyền đạt.Và quan trọng nhất, học phát âm chuẩn ngay từ đầu sẽ giúp bạn không mất thời gian để học lại phát âm từ đã học, cải thiện khả năng nghe và nói của chính mình. Vì vậy, đừng bỏ qua việc học phát âm nhé!

4. Không sử dụng từ điển khi học từ vựng

Một trong những công cụ quan trọng khi học ngoại ngữ đó chính là từ điển.  Sử dụng từ điển sẽ giúp người học có lối tư duy bằng Tiếng Anh, hiểu được từ trong ngữ cảnh và học thêm được nhiều từ mới khác. 

Sử dụng từ điển, còn giúp bạn nhớ được từ lâu hơn, có thể học thêm được cả cách phát âm, cũng như đặt câu của từ.

👉 Hãy sử dụng từ điển Anh - Anh để có thể đạt được hiệu quả cao nhất khi học từ vựng.

5. Không ôn tập và sử dụng từ đã học

Học tiếng Anh cần ôn tập và sử dụng các từ đã họcHọc tiếng Anh cần ôn tập và sử dụng các từ đã học

Có câu “Học đi đôi với hành”, học mà không “hành” thì sẽ mau quên và khó mà vận dụng được kiến thức vào thực tế. Tương tự, học từ vựng Tiếng Anh cũng vậy, sau khi học xong cần có sự ôn luyện, vận dụng kiến thức  để có thể ghi nhớ được kiến thức lâu hơn.

Hãy chủ động sử dụng từ mới trong giao tiếp đời sống thường ngày, viết bài văn, tiểu luận, dịch bài… Đừng để những từ mình đã học đi vào quên lãng. 

Phương pháp ghi nhớ từng vựng nhanh

Ghi nhớ từ vựng tiếng Anh nhanh để làm gì?

Trong việc học Tiếng anh, ghi nhớ từ mới là một điều rất quan trọng. Vì chỉ khi các bạn học tốt phần từ vựng thì mới có thể làm cách làm bài tập và giao tiếp tiếng Anh đúng.

Dưới đây Colearn chia sẻ 5 cách giúp bạn có thể ghi nhớ từ vựng một cách nhanh chóng.

Cách 1: Học từ vựng theo chủ đề

Việc học từ vựng theo chủ đề có thể giúp trí nhớ của chúng ta có sự liên kết với nhau. Khi ta nhớ được một từ, ngay lập tức trong đầu sẽ liên tưởng tới tất cả những từ trong cùng chủ đề đã học trước đó.

Đồng thời, việc này cũng giúp cho bạn có thể dễ dàng vận dụng các từ cùng chủ đề trong một cuộc đối thoại giao tiếp.

Nếu chỉ học rời rạc từng từ vựng thì bạn sẽ mất rất nhiều thời gian và thậm chí không mang lại hiệu quả như mong muốn.

Cách 2: Học từ vựng qua phim ảnh, bài hát tiếng Anh

Khi xem một bộ phim Mỹ hay nghe những bài hát tiếng Anh, chúng ta hoàn toàn có thể vận dụng việc học của mình vào đó. Việc vừa nghe nhạc, xem phim, vừa tìm hiểu nghĩa của các từ tiếng Anh có thể giúp ta học thêm từ vựng và cách phát âm chuẩn nước ngoài của chúng.

Ngoài ra, khi nghe đi nghe lại nhiều sẽ giúp chúng ta có thể nhớ từ vựng nhanh và hiệu quả hơn. Đây là một trong những phương pháp học từ vựng tiếng Anh của rất nhiều bạn trẻ hiện nay.

Xem thêm: Phương pháp ghi nhớ nhanh kiến thức

Cách 3: Sử dụng sổ cầm tay

Việc này giúp bạn ghi chú lại tất cả từ ngữ đã học và để mỗi ngày có thể mở ra và đọc đi, đọc lại nhiều lần cách phát âm và nghĩa của từ. Việc này sẽ giúp cho từ vựng được ghi nhớ lâu dài hơn.

Cách 4: Học từ vựng tiếng Anh qua hình ảnh hay một câu chuyện

Các bạn hãy thử liên hệ đến một câu chuyện liên quan để gây ấn tượng cho trí nhớ của chúng ta, giúp cho việc ghi nhớ từ vựng nhanh hơn. Hoặc các bạn cũng có thể minh họa bằng hình vẽ liên quan đến từ mới để có thể nhớ lâu hơn. Mỗi khi nhìn, các bạn lại có thể một lần nữa ôn lại về những từ mới đã học được. Cách nhớ từ vựng nhanh này đã  được các nhà khoa học chứng minh về sự hiệu quả của nó.

Cách 5: Chăm chỉ Ôn tập và luyện đề

Khi đã học các từ mới rồi các bạn cần ôn tập lại để nhớ lâu hơn, tránh việc “học trước quên sau”. Đồng thời việc chăm chỉ luyện đề cũng là cách các bạn học từ mới. Khi gặp các từ mới trong đề, ta sẽ tra nghĩa,và đến lần sau khi gặp lại từ đó ở đề khác ta đã có thể ghi nhớ cả nghĩa lẫn cách đọc của chúng.

500 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất

Dưới đây là 500 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất được sử dụng thường xuyên trong đời sống hàng ngày:

TT Từ vựng tiếng Anh Từ loại Phiên âm Dịch nghĩa
1 map (n) /mæp / Bản đồ
2 world (n) /wɜːld / Thế giới
3 government (n) /ˈgʌvnmənt / Chính phủ
4 country (n) /ˈkʌntri / Đất nước
5 nation (n) /ˈneɪʃən / Quốc gia
6 city (n) /ˈsɪti / Thành phố
7 county (n) /ˈkaʊnti / Quận
8 two (n) /tuː / Hai
9 family (n) /ˈfæmɪli / Gia đình
10 sister (n) /ˈsɪstə / Chị gái
11 way (n) /weɪ / Đường
12 art (n) /ɑːt / Nghệ thuật
13 computer (n) /kəmˈpjuːtə / Máy tính
14 people (n) /ˈpiːpl / Người
15 history (n) /ˈhɪstəri / Lịch sử
16 health (n) /hɛlθ / Sức khỏe
17 system (n) /ˈsɪstɪm / Hệ thống
18 information (n) /ˌɪnfəˈmeɪʃən / Thông tin
19 meat (n) /miːt / Thịt
20 year (n) /jɪə / Năm
21 thanks (n) /θæŋks / Lời cảm ơn
22 music (n) /ˈmjuːzɪk / Âm nhạc
23 person (n) /ˈpɜːsn / Người
24 reading (n) /ˈriːdɪŋ  Cách đọc
25 method (n) /ˈmɛθəd / Phương pháp
26 data (n) /ˈdeɪtə / Dữ liệu
27 food (n) /fuːd / Thức ăn
28 understanding (n) /ˌʌndəˈstændɪŋ / Hiểu biết
29 theory (n) /ˈθɪəri / Lý thuyết
30 law (n) /lɔː / Pháp luật
31 bird (n) /bɜːd / Chim
32 literature (n) /ˈlɪtərɪʧə / Văn chương
33 problem (n) /ˈprɒbləm / Vấn đề
34 software (n) /ˈsɒftweə / Phần mềm
35 control (v) /kənˈtrəʊl / Điều khiển
36 knowledge (n) /ˈnɒlɪʤ / Kiến thức
37 power (n) /ˈpaʊə / Quyền lực
38 ability (n) /əˈbɪlɪti / Khả năng
39 economics (n) /ˌiːkəˈnɒmɪks / Kinh tế học
40 love (n) /lʌv / Tình yêu
41 internet (n) /ˈɪntəˌnɛt / Internet
42 television (n) /ˈtɛlɪˌvɪʒən / Tivi
43 science (n) /ˈsaɪəns / Khoa học
44 library (n) /ˈlaɪbrəri / Thư viện
45 nature (n) /ˈneɪʧə / Bản chất
46 fact (n) /fækt / Việc
47 product (n) /ˈprɒdʌkt / Sản phẩm
48 idea (n) /aɪˈdɪə / Ý kiến
49 temperature (n) /ˈtɛmprɪʧə / Nhiệt độ
50 investment (n) /ɪnˈvɛstmənt / Đầu tư
51 area (n) /ˈeərɪə / Khu vực
52 society (n) /səˈsaɪəti / Xã hội
53 activity (n) /ækˈtɪvɪti / Hoạt động
54 story (n) /ˈstɔːri / Câu chuyện
55 industry (n) /ˈɪndəstri / Ngành công nghiệp
56 media (n) /ˈmɛdɪə / Truyền thông
57 thing (n) /θɪŋ / Đồ vật, Điều
58 oven (n) /ˈʌvn / Lò nướng
59 community (n) /kəˈmjuːnɪti / Cộng đồng
60 definition (n) /ˌdɛfɪˈnɪʃən / Định nghĩa
61 safety (n) /ˈseɪfti / Sự an toàn
62 quality (n) /ˈkwɒlɪti / Chất lượng
63 development (n) /dɪˈvɛləpmənt / Phát triển
64 language (n) /ˈlæŋgwɪʤ / Ngôn ngữ
65 management (n) /ˈmænɪʤmənt / Quản lý
66 player (n) /ˈpleɪə / Người chơi
67 variety (n) /vəˈraɪəti / Đa dạng
68 video (n) /ˈvɪdɪəʊ / Video
69 week (n) /wiːk / Tuần
70 security (n) /sɪˈkjʊərɪti / An ninh
71 exam (n) /ɪgˈzæm / Thi
72 movie (n) /ˈmuːvi / Phim
73 organization (n) /ˌɔːgənaɪˈzeɪʃən / Cơ quan
74 equipment (n) /ɪˈkwɪpmənt / Thiết bị
75 physics (n) /ˈfɪzɪks / Vật lý
76 analysis (n) /əˈnæləsɪs / Nghiên cứu
77 policy (n) /ˈpɒlɪsi / Chính sách
  series (n) /ˈsɪəriːz / Hàng loạt
78 thought (n) /θɔːt / Tư tưởng
79 basis (n) /ˈbeɪsɪs / Nền tảng
80 boyfriend (n) /ˈbɔɪˌfrɛnd / Bạn trai
81 girlfriend (n) /ˈgɜːlˌfrɛnd / Bạn gái
82 direction (n) /dɪˈrɛkʃən /    Phương hướng
83 strategy (n) /ˈstrætɪʤi / Chiến lược
84 technology (n) /tɛkˈnɒləʤi / Công nghệ
85 army (n) /ˈɑːmi / Quân đội
86 camera (n) /ˈkæmərə / Máy ảnh
87 freedom (n) /ˈfriːdəm / Sự tự do
88 paper (n) /ˈpeɪpə / Giấy
89 environment (n) /ɪnˈvaɪərənmənt / Môi trường
90 child (n) /ʧaɪld / Trẻ em
91 instance (n) /ˈɪnstəns / Trường hợp
92 month (n) /mʌnθ / Tháng
93 truth (n) /truːθ / Sự  thật
94 marketing (n) /ˈmɑːkɪtɪŋ /    Thị trường
95 university (n) /ˌjuːnɪˈvɜːsɪti / Trường đại học
96 college (n) /ˈkɒlɪʤ / Trường cao đẳng
97 writing (n) /ˈraɪtɪŋ / Sự viếc
98 article (n) /ˈɑːtɪkl / Điều khoản
99 department (n) /dɪˈpɑːtmənt / Bộ
100 difference (n) /ˈdɪfrəns / Khác nhau
101 goal (n) /gəʊl / Mục tiêu
102 news (n) /njuːz / Tin tức
103 audience (n) /ˈɔːdjəns / Khán giả
104 fishing (n) /ˈfɪʃɪŋ / Câu cá
105 growth (n) /grəʊθ / Sự tăng trưởng
106 income (n) /ˈɪnkʌm / Lợi tức
107 marriage (n) /ˈmærɪʤ / Hôn nhân
108 user (n) /ˈjuːzə / Người sử dụng
109 combination (n) /ˌkɒmbɪˈneɪʃən / Phối hợp
110 failure (n) /ˈfeɪljə / Thất bại
111 meaning (n) /ˈmiːnɪŋ / Nghĩa
112 medicine (n) /ˈmɛdsɪn / Y học
113 philosophy (n) /fɪˈlɒsəfi / Triết học
114 teacher (n) /ˈtiːʧə / Giáo viên
115 communication (n) /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃən / Liên lạc
116 night (n) /naɪt / Đêm
117 chemistry (n) /ˈkɛmɪstri / Hóa học
118 disease (n) /dɪˈziːz / Căn bệnh
119 disk (n) /dɪsk / Đĩa
120 energy (n) /ˈɛnəʤi / Năng lượng
121 road (n) /rəʊd / Đường
122 role (n) /rəʊl / Vai trò
123 soup (n) /suːp / Súp
124 advertising (n) /ˈædvətaɪzɪŋ / Quảng cáo
125 location (n) /ləʊˈkeɪʃən / Vị trí
126 success (n) /səkˈsɛs / Sự thành công
127 addition (n) /əˈdɪʃ(ə)n / Thêm vào
128 apartment (n) /əˈpɑːtmənt / Căn hộ
129 education (n) /ˌɛdju(ː)ˈkeɪʃən / Sự giáo dục
130 math (n) /mæθ / Toán học
131 moment (n) /ˈməʊmənt / Chốc lát
132 painting (n) /ˈpeɪntɪŋ / Bức tranh
133 politics (n) /ˈpɒlɪtɪks / Chính trị
134 attention (n) /əˈtɛnʃ(ə)n / Chú ý
135 decision (n) /dɪˈsɪʒən / Phán quyết
136 event (n) /ɪˈvɛnt / Biến cố
137 property (n) /ˈprɒpəti / Bất động sản
138 shopping (n) /ˈʃɒpɪŋ / Mua sắm
139 student (n) /ˈstjuːdənt / Sinh viên
140 wood (n) /wʊd / Gỗ
141 competition (n) /wʊd / Cuộc thi
142 distribution (n) /ˌdɪstrɪˈbjuːʃən / Phân phát
143 entertainment (n) /ˌɛntəˈteɪnmənt / Giải trí
144 office (n) /ˈɒfɪs / Văn phòng
145 population (n) /ˌpɒpjʊˈleɪʃən / Dân số
146 president (n) /ˈprɛzɪdənt / Chủ tịch
147 unit (n) /ˈjuːnɪt / Đơn vị
148 category (n) /ˈkætɪgəri / Thể loại
149 cigarette (n) /ˌsɪgəˈrɛt / Thuốc lá
150 context (n) /ˈkɒntɛkst / Bối cảnh
151 introduction (n) /ˌɪntrəˈdʌkʃən / Sự giới thiệu
152 opportunity (n) /ˌɒpəˈtjuːnɪti / Cơ hội
153 performance (n) /pəˈfɔːməns / Hiệu suất
154 driver (n) /ˈdraɪvə / Người lái xe
155 flight (n) /flaɪt / Chuyến bay
156 length (n) /lɛŋθ / Chiều dài
157 magazine (n) /ˌmægəˈziːn / Tạp chí
158 newspaper (n) /ˈnjuːzˌpeɪpə / Báo
159 relationship (n) /rɪˈleɪʃənʃɪp / Mối quan hệ
160 teaching (n) /ˈtiːʧɪŋ / Giảng dạy
161 cell (n) /sɛl / Tế bào
162 dealer (n) /ˈdiːlə / Người chia bài
163 debate (n) /dɪˈbeɪt / Tranh luận
164 finding (n) /ˈfaɪndɪŋ / Phát hiện
165 lake (n) /leɪk / Hồ
166 member (n) /ˈmɛmbə / Thành viên
167 massage (n) /ˈmɛsɪʤ / Thông điệp
168 phone (n) /fəʊn / Điện thoái
169 scene (n) /siːn / Sân khấu
170 appearance (n) /əˈpɪərəns / Xuất hiện
171 association (n) /əˌsəʊsɪˈeɪʃ(ə)n / Sự kết hợp
172 concept (n) /ˈkɒnsɛpt / Khái niệm
173 customer (n) /ˈkʌstəmə / Khách hàng
174 death (n) /dɛθ / Sự chết
175 discussion (n) /dɪsˈkʌʃən / Thảo luận
176 housing (n) /ˈhaʊzɪŋ / Nhà ở
177 inflation (n) /ɪnˈfleɪʃən / Sự lạm phát
178 insurance (n) /ɪnˈʃʊərəns / Bảo hiểm
179 mood (n) /muːd / Khí sắc
180 woman (n) /ˈwʊmən / Phụ nữ
181 advice (n) /ədˈvaɪs / Lời khuyên
182 blood (n) /blʌd / Máu
183 effort (n) /ˈɛfət / Cố gắng
184 expression (n) /ɪksˈprɛʃən / Biểu hiện
185 importance (n) /ɪmˈpɔːtəns / Tầm quan trọng
186 opinion (n) /əˈpɪnjən / Ý kiến
187 payment (n) /ˈpeɪmənt / Thanh toán
188 reality (n) /ri(ː)ˈælɪti / Thực tế
189 responsibility (n) /rɪsˌpɒnsəˈbɪlɪti / Trách nhiệm
190 situation (n) /ˌsɪtjʊˈeɪʃən / Tình hình
191 skill (n) /skɪl / Kỹ năng
192 statement (n) /ˈsteɪtmənt / Tuyên bố
193 depth (n) /dɛpθ / Chiều sâu
194 estate (n) /ɪsˈteɪt / Tài sản
195 foundation (n) /faʊnˈdeɪʃən / Nền tảng
196 grandmother (n) /ˈgrænˌmʌðə / Bà ngoại
197 heart (n) /hɑːt / Tim
198 perspective (n) /pəˈspɛktɪv / Quan điểm
199 photo (n) /ˈfəʊtəʊ / Ảnh
200 recipe (n) /ˈrɛsɪpi / Công thức
201 studio (n) /ˈstjuːdɪəʊ / Phòng thu
202 topic (n) /ˈtɒpɪk / Chủ đề
203 collection (n) /kəˈlɛkʃən / Bộ sưu tập
204 depression (n) /dɪˈprɛʃən / Phiền muộn
205 imagination (n) /ɪˌmæʤɪˈneɪʃən / Sự tưởng tượng
206 passion (n) /ˈpæʃən / Tình yêu
207 percentage (n) /pəˈsɛntɪʤ / Tỷ lệ phần trăm
208 resource (n) /rɪˈsɔːs / Tài nguyên
209 setting (n) /ˈsɛtɪŋ / Thiết lập
210 ad (n) /æd / Quảng cáo
211 agency (n) /ˈeɪʤənsi / Đại lý
212 wealth (n) /wɛlθ / Sự giàu có
213 connection (n) /kəˈnɛkʃən / Liên quan
214 criticism (n) /ˈkrɪtɪsɪzm / Sự chỉ trích
215 debt (n) /dɛt / Nợ nần
216 description (n) /dɪsˈkrɪpʃən / Mô tả
217 memory (n) /ˈmɛməri / Trí nhớ
218 patience (n) /ˈpeɪʃəns / Kiên nhẫn
219 secretary (n) /ˈsɛkrətri / Thư ký
220 solution (n) /səˈluːʃən / Dung dịch
221 administration (n) /ədˌmɪnɪsˈtreɪʃ(ə)n / Quyền quản trị
222 aspect (n) /ˈæspɛkt / Diện mạo
223 attitude (n) /ˈætɪtjuːd / Thái độ
224 director (n) /dɪˈrɛktə / Giám đốc
225 personality (n) /ˌpɜːsəˈnælɪti / Nhân cách
226 psychology (n) /saɪˈkɒləʤi / Tâm lý học
227 recommendation (n) /ˌrɛkəmɛnˈdeɪʃən / Khuyến nghị
228 response (n) /rɪsˈpɒns / Câu trả lời
229 selection (n) /sɪˈlɛkʃən / Sự lựa chọn
230 storage (n) /ˈstɔːrɪʤ / Lưu trữ
231 version (n) /ˈvɜːʃən / Phiên bản
232 alcohol (n) /ˈælkəhɒl / Rượu
233 argument (n) /ˈɑːgjʊmənt / Đối số
234 complaint (n) /kəmˈpleɪnt / Lời phàn nàn
235 contract (n) /ˈkɒntrækt / Hợp đồng
236 emphasis (n) /ˈɛmfəsɪs / Sự nhấn mạnh
237 highway (n) /ˈhaɪweɪ / Xa lộ
238 loss (n) /lɒs / Sự mất
239 membership (n) /ˈmɛmbəʃɪp / Thành viên
240 possession (n) /pəˈzɛʃən / Sở hữu
241 preparation (n) /ˌprɛpəˈreɪʃən / Sự chuẩn bị
242 steak (n) /steɪk / Miếng bò hầm
243 union (n) /ˈjuːnjən / Liên hiệp
244 agreement (n) /əˈgriːmənt / Sự đồng ý
245 cancer (n) /ˈkænsə / Ung thư
246 currency (n) /ˈkʌrənsi / Tiền tệ
247 employment (n) /ɪmˈplɔɪmənt / Việc làm
248 engineering (n) /ˌɛnʤɪˈnɪərɪŋ / Kỹ thuật
249 entry (n) /ˈɛntri / Lối vào
250 interaction (n) /ˌɪntərˈækʃən / Tương tác
251 limit (n) /ˈlɪmɪt / Giới hạn
252 mixture (n) /ˈmɪksʧə / Hỗn hợp
253 preference (n) /ˈprɛfərəns / Sự ưa thích
254 region (n) /ˈriːʤən / Vùng
255 republic (n) /rɪˈpʌblɪk / Nước cộng hòa
256 seat (n) /siːt / Ghế
257 tradition (n) /trəˈdɪʃən / Truyền thống
258 virus (n) /ˈvaɪərəs / Virus
259 actor (n) /ˈæktə / Diễn viên
260 classroom (n) /ˈklɑːsrʊm / Lớp học
261 delivery (n) /dɪˈlɪvəri / Giao hàng
262 device (n) /dɪˈvaɪs / Thiết bị
263 difficulty (n) /ˈdɪfɪkəlti / Khó khăn
264 drama (n) /ˈdrɑːmə / Kịch
265 election (n) /ɪˈlɛkʃən / Sự bầu cử
266 engine (n) /ˈɛnʤɪn / Đồng cơ
267 football (n) /ˈfʊtbɔːl / Bóng đá
268 guidance (n) /ˈgaɪdəns / Hướng dẫn
269 hotel (n) /həʊˈtɛl / Khách sạn
270 match (n) /mæʧ / Trận đấu
271 owner (n) /ˈəʊnə / Chủ nhân
272 priority (n) /praɪˈɒrɪti / Quyền ưu tiên
273 protection (n) /prəˈtɛkʃən / Sự bảo vệ
274 suggestion (n) /səˈʤɛsʧən / Gợi ý
275 tension (n) /ˈtɛnʃən / Sức ép
276 variation (n) /ˌveərɪˈeɪʃən / Sư biến đổi
277 anxiety (n) /æŋˈzaɪəti / Lo ngại
278 atmosphere (n) /ˈætməsfɪə / Không khí
279 awareness (n) /əˈweənəs / Nhận thức
280 bread (n) /brɛd / Bánh mì
281 climate (n) /ˈklaɪmɪt / Khí hậu
282 comparison (n) /kəmˈpærɪsn / Sự so sánh
283 confusion (n) /kənˈfjuːʒən / Nhầm lẫn
274 construction (n) /kənˈstrʌkʃən / Xây dựng
285 elevator (n) /ˈɛlɪveɪtə / Thang máy
286 emotion (n) /ɪˈməʊʃən / Xúc động
287 employee (n) /ˌɛmplɔɪˈiː / Công nhân
288 employer (n) /ɪmˈplɔɪə / Sử dụng lao động
289 guest (n) /gɛst / Khách 
K290 height (n) /haɪt / Chiều cao
291 leadership (n) /ˈliːdəʃɪp / Lãnh đạo
292 mall (n) /mɔːl / Trung tâm mua sắm
293 manager (n) /ˈmænɪʤə / Người quản lý
294 operation (n) /ˌɒpəˈreɪʃən / Hoạt động
295 recording (n) /rɪˈkɔːdɪŋ / Ghi âm
296 respect (n) /rɪsˈpɛkt / Tôn trọng
297 sample (n) /ˈsɑːmpl / Mẫu
298 transportation (n) /ˌtrænspɔːˈteɪʃən / Giao thông vận tải
299 boring (n) /ˈbɔːrɪŋ / Chán nản
300 charity (n) /ˈʧærɪti / Bố thí
301 cousin (n) /ˈkʌzn / Anh em họ
302 disaster (n) /dɪˈzɑːstə / Thảm họa
303 editor (n) /ˈɛdɪtə / Biên tập viên
304 efficiency (n) /ɪˈfɪʃənsi / Hiệu quả
305 excitement (n) /ɪkˈsaɪtmənt / Phấn khích
306 extent (n) /ɪksˈtɛnt / Mức độ
307 feedback (n) /ˈfiːdbæk / Thông tin phản hồi
308 guitar (n) /gɪˈtɑː / Đàn ghi ta
309 homework (n) /ˈhəʊmˌwɜːk / Bài tập về nhà
310 leader (n) /ˈliːdə / Lãnh đạo
311 mom (n) /mɒm / Mẹ
312 outcome (n) /ˈaʊtkʌm / Kết quả
313 permission (n) /pəˈmɪʃən / Sự cho phép
314 presentation (n) /ˌprɛzɛnˈteɪʃən / Trình bày
315 promotion (n) /prəˈməʊʃən / Khuyến mại
316 reflection (n) /rɪˈflɛkʃən / Sự phản xạ
317 refrigerator (n) /rɪˈfrɪʤəreɪtə / Tủ lạnh
318 resolution (n) /ˌrɛzəˈluːʃən / Độ phân giải
319 revenue (n) /ˈrɛvɪnjuː / Lợi tức
320 session (n) /ˈsɛʃən / Buổi họp
321 singer (n) /ˈsɪŋə / Ca sĩ
322 tennis (n) /ˈtɛnɪs / Quần vợt
323 basket (n) /ˈbɑːskɪt / Cái giỏ
324 bonus (n) /ˈbəʊnəs / Tiền thưởng
325 cabinet (n) /ˈkæbɪnɪt / Buồng
326 childhood (n) /ˈʧaɪldhʊd / Thời thơ ấu
327 church (n) /ʧɜːʧ / Nhà thờ
328 clothes (n) /kləʊðz / Quần áo
329 coffee (n) /ˈkɒfi / Cà phê
330(n) dinner (n) /ˈdɪnə / Bữa tối
331(n) drawing (n) /ˈdrɔːɪŋ / Bản vẽ
332(n) hair(n) (n) /heə / Tóc
333 hearing(n) (n) /ˈhɪərɪŋ / Thính giác
334 initiative (n) /ɪˈnɪʃɪətɪv / Sáng kiến
335 judgment (n) /ˈʤʌʤmənt / Sự phán xét
336 lab (n) /læb / Phòng thí nghiệm
337 measurement (n) /ˈmɛʒəmənt / Sự đo lường
338 mode (n) /məʊd / Chế độ
339 mud (n) /mʌd / Bùn
340 orange (n) /ˈɒrɪnʤ / Trái cam
341 poetry (n) /ˈpəʊɪtri / Thơ phú
342 police (n) /pəˈliːs / Cảnh sát
343 possibility (n) /ˌpɒsəˈbɪlɪti / Khả năng
344 procedure (n) /prəˈsiːʤə / Phương pháp
345 queen (n) /kwiːn / Nữ hoàng
346 ratio (n) /ˈreɪʃɪəʊ / Tỉ lệ
347 relation (n) /rɪˈleɪʃən / Quan hệ
348 restaurant (n) /ˈrɛstrɒnt / Nhà hàng
349 satisfaction (n) /ˌsætɪsˈfækʃən / Sự hài lòng
350 sector (n) /ˈsɛktə / Khu vực
351 signature (n) /ˈsɪgnɪʧə / Chữ ký
352 significance (n) /sɪgˈnɪfɪkəns / Ý nghĩa
353 song (n) /sɒŋ / Bài hát
354 tooth (v, n) /tuːθ / Bánh răng, Ăn khớp
355 town (n) /taʊn / Thành phố
356 vehicle (n) /ˈviːɪkl / Xe cộ
357 volume (n) /ˈvɒljʊm / Thể tích
358 wife (n) /waɪf / Vợ
359 accident (n) /ˈæksɪdənt / Tai nạn
360 airport (n) /ˈeəpɔːt / Sân bay
361 appointment (n) /əˈpɔɪntmənt / Cuộc hẹn
362 arrival (adj, n) /əˈraɪvəl / Đi đến nơi, sự đến
363 assumption (n) /əˈsʌmpʃ(ə)n / Giả định
364 baseball (n) /ˈbeɪsbɔːl / Bóng chày
365 chapter (n) /ˈʧæptə / Chương
366 committee (n) /kəˈmɪti / Ủy ban
367 conversation (n) /ˌkɒnvəˈseɪʃən / Đàm thoại
368 database (n) /ˈdeɪtəˌbeɪs / Cơ sở dữ liệu
369 enthusiasm (n) /ɪnˈθjuːzɪæzm / Hăng hái
370 error (n) /ˈɛrə / Lỗi
371 explanation (n) /ˌɛkspləˈneɪʃən / Giải thích
372 farmer (n) /ˈfɑːmə / Nông dân
373 gate (n) /geɪt / Cửa
374 girl (n) /gɜːl / Cô gái
375 hall (n) /hɔːl / Đại sảnh
376 historian (n) /hɪsˈtɔːrɪən / Sử gia
377 hospital (n) /ˈhɒspɪtl / Bệnh viện
378 injury (n) /ˈɪnʤəri / Vết thương
379 instruction (n) /ɪnˈstrʌkʃən / Hướng dẫn
380 maintenance (n) /ˈmeɪntənəns / Bảo trì
381 manufacturer (n) /ˌmænjʊˈfækʧərə / Nhà chế tạo
382 meal (n) /miːl / Bữa ăn
383 perception (n) /pəˈsɛpʃən / Sự nhận thức
384 pie (n) /paɪ / Bánh
385 poem (n) /ˈpəʊɪm / Bài thơ
386 presence (n) /ˈprɛzns / Sự hiện diện
387 proposal (n) /prəˈpəʊzəl / Đề nghị
388 reception (n) /rɪˈsɛpʃən / Tiếp nhận
389 replacement (n) /rɪˈpleɪsmənt / Sự thay thế
390 revolution (n) /ˌrɛvəˈluːʃən / Cuộc cách mạng
391 river (n) /ˈrɪvə / Sông
392 son (n) /sʌn / Con trai
393 speech (n) /spiːʧ / Phát biểu
394 tea (n) /tiː / Trà
395 village (n) /ˈvɪlɪʤ / Làng
396 warning (n) /ˈwɔːnɪŋ / Cảnh báo
397 winner (n) /ˈwɪnə / Người chiến thắng
398 worker (n) /ˈwɜːkə / Công nhận
399 writer (n) /ˈraɪtə / Nhà văn
400 assistance (n) /əˈsɪstəns / Sự trợ giúp
401 breath (n) /brɛθ / Hơi thở
402 buyer (n) /ˈbaɪə / Người mua
403 chest (n) /ʧɛst / Ngực
404 chocolate (n) /ˈʧɒkəlɪt / Sô cô la
405 conclusion (n) /kənˈkluːʒən / Phần kết luận
406 contribution (n) /ˌkɒntrɪˈbjuːʃən / Sự đóng góp
407 cookie (n) /ˈkʊki / Bánh quy
408 courage (n) /ˈkʌrɪʤ / Lòng can đảm
409 dad (n) /dæd / Cha
410 desk (n) /dɛsk / Bàn giấy
411 drawer (n) /ˈdrɔːə / Ngăn kéo
412 establishment (n) /ɪsˈtæblɪʃmənt / Thành lập
413 examination (n) /ɪgˌzæmɪˈneɪʃən / Kiểm tra
414  garbage (n) /ˈgɑːbɪʤ / Đống rác
415 grocery (n) /ˈgrəʊsəri / Tạp hóa
416 honey (adj, n) /ˈhʌni / Mật ong
417 impression (n) /ɪmˈprɛʃən / Ấn tượng
418 improvement (n) /ɪmˈpruːvmənt / Sự cải thiện
419 independence (n) /ˌɪndɪˈpɛndəns / Độc lập
420 insect (n) /ˈɪnsɛkt / Côn trùng
421 inspection (n) /ɪnˈspɛkʃən / Sự kiểm tra
422 inspector (n) /ɪnˈspɛktə / Viên thanh tra
423 king (n) /kɪŋ / Vua
424 ladder (n) /ˈlædə / Thang
425 menu (n) /ˈmɛnjuː / Thực đơn
426 penalty (n) /ˈpɛnlti / Hình phạt
427 piano (n) /pɪˈænəʊ / Dương cầm 
428 potato (n) /pəˈteɪtəʊ / Khoai tây
429 profession (n) /prəˈfɛʃən / Nghề nghiệp
430 professor (n) /prəˈfɛsə / Giáo sư
431 quantity (n) /ˈkwɒntɪti / Số lượng
432 reaction (n) /ri(ː)ˈækʃən / Sự phản ứng
433 requirement (n) /rɪˈkwaɪəmənt / Yêu cầu
434 salad (n) /ˈsæləd / Xà lách
435 application (n) /ˌæplɪˈkeɪʃ(ə)n / Ứng dụng
436 supermarket (n) /ˈsjuːpəˌmɑːkɪt / Siêu thị
437 tongue (n) /tʌŋ / Lưỡi
438 weakness (n) /ˈwiːknɪs / Yếu đuối
439 wedding (n) /ˈwɛdɪŋ / Kết hôn
440 affair (n) /əˈfeə / Việc
441 ambition (n) /æmˈbɪʃ(ə)n / Tham vọng
442 analyst (n) /ˈænəlɪst / Người phân tích
443 apple (n) /ˈæpl / Táo
444 assignment (n) /əˈsaɪnmənt / Phân công
445 assistant (adj, n) /əˈsɪstənt / Phụ tá, giúp đỡ
446 bathroom (n) /ˈbɑːθru(ː)m / Phòng tắm
447 bedroom (n) /ˈbɛdru(ː)m / Phòng ngủ
448 beer (n) /bɪə / Bia
449 birthday (n) /ˈbɜːθdeɪ / Ngày sinh nhật
450 celebration (n) /ˌsɛlɪˈbreɪʃən / Lễ kỷ niệm
451 championship (n) /ˈʧæmpjənʃɪp / Chức vô địch
452 cheek (v, n) /ʧiːk / Gò má
453 client (n) /ˈklaɪənt / Khách hàng
454 consequence (n) /ˈkɒnsɪkwəns / Kết quả
455 departure (n) /dɪˈpɑːʧə / Khởi hành
456 diamond (n) /ˈdaɪəmənd / Kim cương
457 dirt (n) /dɜːt / Bụi
458 ear (n) /ɪə / Tai
459 fortune (n) /ˈfɔːʧən / Vận may
460 friendship (n) /ˈfrɛndʃɪp / Tình bạn
461 funeral (adj, n) /ˈfjuːnərəl / Đám ma, tang lễ
462 gene (n) /ʤiːn / Gen
463        
464 hat (n) /hæt /
465 indication (n) /ˌɪndɪˈkeɪʃən / Dấu hiệu
466 intention (n) /ɪnˈtɛnʃən / Mục đích
467 lady (n) /ˈleɪdi / Phụ nữ
468 midnight (adj, n) /ˈmɪdnaɪt / Nửa đêm
469 negotiation (n) /nɪˌgəʊʃɪˈeɪʃən / Đàm phán
470 obligation (n) /ˌɒblɪˈgeɪʃən / Nghĩa vụ
471 passenger (n) /ˈpæsɪnʤə / Hành khách
472 pizza (n) /ˈpiːtsə / Bánh pizza
473 platform (n) /ˈplætfɔːm / Nền tảng
474 poet (n) /ˈpəʊɪt / Thi sĩ
475 pollution (n) /pəˈluːʃən / Ô nhiễm
476 recognition (n) /ˌrɛkəgˈnɪʃən / Sự công nhận
477 reputation (n) /ˌrɛpju(ː)ˈteɪʃən / Danh tiếng
478 shirt (n) /ʃɜːt / Áo sơ mi
479 sir (n) /sɜː / Ngài
480 speaker (n) /ˈspiːkə / Loa
481 stranger (n) /ˈstreɪnʤə / Người lạ
482 surgery (n) /ˈsɜːʤəri / Phẫu thuật
483 sympathy (n) /ˈsɪmpəθi / Thông cảm
484 tale (n) /teɪl / Truyện
485 throat (n) /θrəʊt / Họng
486 trainer (n) /ˈtreɪnə / Huấn luyện viên
487 uncle (v, n) /ˈʌŋkl / Chú
488 youth (v, n) /juːθ / Tuổi trẻ
489 time (v, n) /taɪm / Thời gian
490 work (n) /wɜːk / Công việc, hoạt động
491 film (n) /fɪlm / Phim ảnh
492 water (n) /ˈwɔːtə / Nước
493 money (n) /ˈmʌni / Tiền
494 example (n) /ɪgˈzɑːmpl / Thí dụ
495 while (conj, n) /waɪl / Trong khi
496 business (n) /ˈbɪznɪs / Kinh doanh
497 study (n) /ˈstʌdi / Nghiên cứu
498 game (n) /geɪm / Trò chơi
499 life (n) /laɪf / Đời sống
500 form (n) /fɔːm / Hình thức

Có thể thấy có nhiều cách học và ghi nhớ từ vựng tiếng anh hiệu quả, tuy nhiên việc chọn lựa cách làm nào sẽ phụ thuộc vào trình độ tiếng anh cũng mỗi người. Colearn khuyên bạn nên tự trải nghiệm các cách làm trên và đưa ra phương pháp phù hợp với bản thân. Chúc bạn nhanh chóng cải thiện việc ghi nhớ tiếng anh từ đó tựin giao tiếp ngôn ngữ này.

Chia sẻ