Đề kiểm tra 15 phút – Học kì 1- Sinh học 9
Đề kiểm tra 15 phút – Đề số 5 – Học kì 1 – Sinh học 8
<p style="text-align: justify;"><strong class="content_question">Đề b&agrave;i</strong> <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --></p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 1. (4 điểm)</em></strong> H&atilde;y ghi ch&uacute; th&iacute;ch thay cho c&aacute;c số 1,2,3&hellip;v&agrave;o sơ đồ sau.</p> <p align="center"><img src="https://img.hoidap247.com/picture/question/20200320/large_1584692886782.jpeg" alt="Cho sơ đồ một v&ograve;ng phản xạ như sau: C&aacute;c cụm từ tương ứng với số (3) v&agrave; (4) trong sơ đồ lần lượt l&agrave;: A: Xung thần kinh hướng t&acirc;m v&agrave;" /><br />H&igrave;nh 1. Sơ đồ v&ograve;ng phản xạ</p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 2</em></strong>. <strong><em>(6 điểm) </em></strong>M&ocirc; l&agrave; g&igrave;? H&atilde;y liệt k&ecirc; c&aacute;c loại m&ocirc; ch&iacute;nh v&agrave; cho biết vị tr&iacute; của ch&uacute;ng trong cơ thể.</p> <p style="text-align: justify;"><strong class="content_detail">Lời giải chi tiết</strong></p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 1</em></strong>.</p> <p style="text-align: justify;">(1) &ndash; Xung thần kinh hướng t&acirc;m.</p> <p style="text-align: justify;">(2) -Xung thần kinh li t&acirc;m.</p> <p style="text-align: justify;">(3) -Xung thần kinh th&ocirc;ng b&aacute;o ngược.</p> <p style="text-align: justify;">(4) -Xung thần kinh li t&acirc;m điều chỉnh. <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --></p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 2</em></strong>. Kh&aacute;i niệm: M&ocirc; l&agrave; tập hợp c&aacute;c tế b&agrave;o chuy&ecirc;n ho&aacute;, c&oacute; cấu tr&uacute;c giống nhau, đảm nhận những chức năng nhất định trong cơ thể.</p> <p style="text-align: justify;">C&aacute;c m&ocirc; ch&iacute;nh v&agrave; vị tr&iacute; của ch&uacute;ng trong cơ thể:</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; M&ocirc; biểu b&igrave;:</p> <p style="text-align: justify;">C&oacute; ở mặt ngo&agrave;i cơ thể hay l&oacute;t ở mặt trong c&aacute;c cơ quan rỗng như ruột, b&oacute;ng đ&aacute;i, mạch m&aacute;u&hellip;.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; M&ocirc; li&ecirc;n kết:</p> <p style="text-align: justify;">C&oacute; trong khoang bụng, khoang ngực để nối kết c&aacute;c cơ quan v&agrave;o khoang cơ thể. M&ocirc; li&ecirc;n kết c&ograve;n tham gia cấu tạo m&ocirc; m&aacute;u, m&ocirc; sụn, m&ocirc; xương, m&ocirc; mỡ.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; M&ocirc; cơ:</p> <p style="text-align: justify;">Nối v&agrave;o xương tạo hệ cơ quan vận động; c&oacute; ở th&agrave;nh của c&aacute;c nội quan..</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; M&ocirc; thần kinh:</p> <p style="text-align: justify;">C&oacute; ở c&aacute;c tổ chức thần kinh như n&atilde;o. tuỷ sống&hellip;</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài