Hỏi gia sư
Gia sư 1-1
Chuyên đề
Trắc nghiệm
Tài liệu
Cửa hàng
Chọn lớp
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Đăng ký
Đăng nhập
Trang chủ
Hỏi gia sư
Gia sư 1-1
Chuyên đề
Trắc nghiệm
Tài liệu
Cửa hàng
Trang chủ
/
Giải bài tập
/ Lớp 10 / Vật lí /
Bài 6: Momen lực. Điều kiện cân bằng của vật
Bài 6: Momen lực. Điều kiện cân bằng của vật
Hướng dẫn giải Câu hỏi 1 (Trang 71 SGK Vật lý 10, Bộ Cánh diều)
<p>Hãy thảo luận để thiết kế thí nghiệm và tiến hành kiểm chứng công thức (1)</p> <p><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mrow><mi>O</mi><msub><mi>O</mi><mn>1</mn></msub></mrow><mrow><mi>O</mi><msub><mi>O</mi><mn>2</mn></msub></mrow></mfrac><mo>=</mo><mfrac><msub><mi>F</mi><mn>2</mn></msub><msub><mi>F</mi><mn>1</mn></msub></mfrac></math></p> <p><strong>Lời giải:</strong></p> <p>- Dụng cụ:</p> <p>+ Bảng thép (1)</p> <p>+ Hai lò xo xoắn chịu được lực kéo tối đa là 5 N, dài khoảng 60 mm (2)</p> <p>+ Thanh treo nhẹ, cứng, dài 400 mm. Trên thanh có gắn thước và ba con trượt có gắn móc treo (3).</p> <p>+ Các quả nặng có khối lượng bằng nhau 50 g (4)</p> <p>+ Hai đế nam châm để gắn lò xo (5)</p> <p>+ Giá đỡ có trục 10 mm, cắm lên đế ba chân (6)</p> <p>+ Bút dùng để đánh dấu.</p> <p>- Tiến hành thí nghiệm</p> <p>+ Gắn hai đế nam châm lên bảng thép, sau đó treo thanh kim loại lên hai đế nam châm bằng lò xo.</p> <p>+ Treo các quả nặng vào hai con trượt có gắn móc treo lên thanh kim loại.</p> <p>+ Dùng bút dạ đánh dấu vị trí thanh và vị trí A, B lên bảng thép. Ghi lại giá trị trọng lượng F<sub>1</sub> và F<sub>2</sub> và độ dài AB vào bảng 1.</p> <p>+ Tháo các quả nặng và móc tất cả quả nặng đã dùng vào một móc treo trên thanh kim loại.</p> <p>+ Điều chỉnh con trượt sao cho vị trí của thanh kim loại trùng với vị trí ban đầu đã được đánh dấu.</p> <p style="font-weight: 400;">+ Ghi các giá trị F tương ứng với trọng lượng các quả nặng vào bảng 1</p> <table> <tbody> <tr> <td width="95"> <p>Lần</p> </td> <td width="95"> <p>F<sub>1</sub> (N)</p> </td> <td width="95"> <p>F<sub>2</sub> (N)</p> </td> <td width="95"> <p>AB</p> </td> <td width="95"> <p>F</p> </td> <td width="95"> <p>OA<sub>tn</sub></p> </td> <td width="95"> <p>OA<sub>lt</sub></p> </td> </tr> <tr> <td width="95"> <p>1</p> </td> <td width="95"> <p> </p> </td> <td width="95"> <p> </p> </td> <td width="95"> <p> </p> </td> <td width="95"> <p> </p> </td> <td width="95"> <p> </p> </td> <td width="95"> <p> </p> </td> </tr> <tr> <td width="95"> <p>2</p> </td> <td width="95"> <p> </p> </td> <td width="95"> <p> </p> </td> <td width="95"> <p> </p> </td> <td width="95"> <p> </p> </td> <td width="95"> <p> </p> </td> <td width="95"> <p> </p> </td> </tr> <tr> <td width="95"> <p>3</p> </td> <td width="95"> <p> </p> </td> <td width="95"> <p> </p> </td> <td width="95"> <p> </p> </td> <td width="95"> <p> </p> </td> <td width="95"> <p> </p> </td> <td width="95"> <p> </p> </td> </tr> </tbody> </table> <p style="font-weight: 400;">Bảng 1</p> <p style="font-weight: 400;">+ Đo và ghi giá trị độ dài OA<sub>tn</sub> từ điểm O treo các quả nặng tới A vào bảng 1</p> <p style="font-weight: 400;">+ Lặp lại thí nghiệm nhiều lần để ghi các giá trị</p> <p style="font-weight: 400;">+ Tính giá trị OA<sub>lt</sub> theo lí thuyết bằng công thức</p> <p style="font-weight: 400;"><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mrow><mi>F</mi><mn>1</mn></mrow><mrow><mi>F</mi><mn>2</mn></mrow></mfrac><mo>=</mo><mfrac><mrow><mi>d</mi><mn>2</mn></mrow><mrow><mi>d</mi><mn>1</mn></mrow></mfrac><mo>=</mo><mfrac><mrow><mi>O</mi><mi>B</mi></mrow><mrow><mi>O</mi><msub><mi>A</mi><mrow><mi>l</mi><mi>t</mi></mrow></msub></mrow></mfrac><mo>=</mo><mfrac><mrow><mi>A</mi><mi>B</mi><mo>−</mo><mi>O</mi><msub><mi>A</mi><mrow><mi>l</mi><mi>t</mi></mrow></msub></mrow><mrow><mi>O</mi><msub><mi>A</mi><mrow><mi>l</mi><mi>t</mi></mrow></msub></mrow></mfrac></math>điền vào bảng 1</p> <p style="font-weight: 400;">- Kết quả:</p> <table> <tbody> <tr> <td width="95"> <p>Lần</p> </td> <td width="95"> <p>F<sub>1</sub> (N)</p> </td> <td width="95"> <p>F<sub>2</sub> (N)</p> </td> <td width="95"> <p>AB (mm)</p> </td> <td width="95"> <p>F (N)</p> </td> <td width="95"> <p>OA<sub>tn</sub></p> </td> <td width="95"> <p>OA<sub>lt</sub></p> </td> </tr> <tr> <td width="95"> <p>1</p> </td> <td width="95"> <p>1</p> </td> <td width="95"> <p>1,5</p> </td> <td width="95"> <p>30</p> </td> <td width="95"> <p>2,5</p> </td> <td width="95"> <p>17,8</p> </td> <td width="95"> <p>18</p> </td> </tr> <tr> <td width="95"> <p>2</p> </td> <td width="95"> <p>1,5</p> </td> <td width="95"> <p>3</p> </td> <td width="95"> <p>30</p> </td> <td width="95"> <p>4,5</p> </td> <td width="95"> <p>21,1</p> </td> <td width="95"> <p>20</p> </td> </tr> <tr> <td width="95"> <p>3</p> </td> <td width="95"> <p>2</p> </td> <td width="95"> <p>2</p> </td> <td width="95"> <p>30</p> </td> <td width="95"> <p>4</p> </td> <td width="95"> <p>14,9</p> </td> <td width="95"> <p>15</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p style="font-weight: 400;"> + Từ các số liệu chứng minh được <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mrow><mi>F</mi><mn>1</mn></mrow><mrow><mi>F</mi><mn>2</mn></mrow></mfrac><mo>=</mo><mfrac><mrow><mi>d</mi><mn>2</mn></mrow><mrow><mi>d</mi><mn>1</mn></mrow></mfrac><mo>=</mo><mfrac><mrow><mi>O</mi><mi>B</mi></mrow><mrow><mi>O</mi><msub><mi>A</mi><mrow><mi>l</mi><mi>t</mi></mrow></msub></mrow></mfrac><mo>=</mo><mfrac><mrow><mi>A</mi><mi>B</mi><mo>−</mo><mi>O</mi><msub><mi>A</mi><mrow><mi>l</mi><mi>t</mi></mrow></msub></mrow><mrow><mi>O</mi><msub><mi>A</mi><mrow><mi>l</mi><mi>t</mi></mrow></msub></mrow></mfrac></math> hay công thức tổng quát</p> <p style="font-weight: 400;"> <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mrow><mi>O</mi><msub><mi>O</mi><mn>1</mn></msub></mrow><mrow><mi>O</mi><msub><mi>O</mi><mn>2</mn></msub></mrow></mfrac><mo>=</mo><mfrac><msub><mi>F</mi><mn>2</mn></msub><msub><mi>F</mi><mn>1</mn></msub></mfrac></math> với O, O<sub>1</sub>, O<sub>2</sub> lần lượt là điểm đặt của các lực F, F<sub>1</sub>, F<sub>2</sub>.</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài
Lý thuyết Momen lực. Điều kiện cân bằng của vật
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Mở đầu (Trang 71 SGK Vật lý 10, Bộ Cánh diều)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Câu hỏi 2 (Trang 72 SGK Vật lý 10, Bộ Cánh diều)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Vận dụng 1 (Trang 72 SGK Vật lý 10, Bộ Cánh diều)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Câu hỏi 3 (Trang 73 SGK Vật lý 10, Bộ Cánh diều)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Luyện tập 1 (Trang 73 SGK Vật lý 10, Bộ Cánh diều)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Câu hỏi 4 (Trang 73 SGK Vật lý 10, Bộ Cánh diều)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Câu hỏi 5 (Trang 74 SGK Vật lý 10, Bộ Cánh diều)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Câu hỏi 6 (Trang 74 SGK Vật lý 10, Bộ Cánh diều)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Câu hỏi 7 (Trang 74 SGK Vật lý 10, Bộ Cánh diều)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Luyện tập 2 (Trang 75 SGK Vật lý 10, Bộ Cánh diều)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Câu hỏi 8 (Trang 75 SGK Vật lý 10, Bộ Cánh diều)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Vận dụng 2 (Trang 75 SGK Vật lý 10, Bộ Cánh diều)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Tìm hiểu thêm (Trang 75 SGK Vật lý 10, Bộ Cánh diều)
Xem lời giải