Bài 13: Hai tam giác bằng nhau. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác
Vận dụng (Trang 67 SGK Toán 7, Bộ Kết nối tri thức với cuộc sống, Tập 1)
<p><strong>Vận dụng (Trang 67 SGK To&aacute;n 7, Bộ Kết nối tri thức với cuộc sống, Tập 1)</strong></p> <p>Người ta d&ugrave;ng compa v&agrave; thước thẳng để vẽ tia ph&acirc;n gi&aacute;c của g&oacute;c xOy như sau:</p> <p><img class="wscnph" style="max-width: 100%;" src="https://static.colearn.vn:8413/v1.0/upload/library/30092022/download-7-TJJN5j.png" /></p> <p>(1) Vẽ đường tr&ograve;n t&acirc;m O cắt Ox, Oy lần lượt tại A v&agrave; B.</p> <p>(2) Vẽ đường tr&ograve;n t&acirc;m A b&aacute;n k&iacute;nh AO v&agrave; đường tr&ograve;n t&acirc;m B b&aacute;n k&iacute;nh BO. Hai đường tr&ograve;n cắt nhau tại điểm M kh&aacute;c điểm O.</p> <p>(3) Vẽ tia Oz đi qua M.</p> <p>Em h&atilde;y giải th&iacute;ch v&igrave; sao tia OM l&agrave; tia ph&acirc;n gi&aacute;c của g&oacute;c xOy.</p> <p><em><strong>Hướng dẫn giải</strong></em></p> <p>X&eacute;t&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mo>&#8710;</mo><mi>O</mi><mi>B</mi><mi>M</mi><mo>&#160;</mo><mi>v</mi><mi>&#224;</mi><mo>&#160;</mo><mo>&#8710;</mo><mi>O</mi><mi>A</mi><mi>M</mi></math> c&oacute;:</p> <p>OA = OB =(R)</p> <p>OM chung</p> <p>AM = BM ( do đường tr&ograve;n t&acirc;m A v&agrave; B c&oacute; b&aacute;n k&iacute;nh bằng nhau)</p> <p><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mo>&#8658;</mo><mo>&#160;</mo><mo>&#8710;</mo><mi>O</mi><mi>B</mi><mi>M</mi><mo>&#160;</mo><mo>=</mo><mo>&#160;</mo><mo>&#8710;</mo><mi>O</mi><mi>A</mi><mi>M</mi></math> (c.c.c)</p> <p><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mo>&#8658;</mo><mover><mrow><mi>M</mi><mi>O</mi><mi>B</mi></mrow><mo>^</mo></mover><mo>&#160;</mo><mo>&#160;</mo><mo>=</mo><mo>&#160;</mo><mover><mrow><mi>M</mi><mi>O</mi><mi>A</mi></mrow><mo>^</mo></mover><mo>&#160;</mo></math>(hai g&oacute;c tương ứngI</p> <p align="left">M&agrave; tia OM nằm trong g&oacute;c xOy</p> <p align="left">Vậy OM l&agrave; tia ph&acirc;n gi&aacute;c của g&oacute;c xOy.</p> <p>&nbsp;</p> <p>&nbsp;</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài