Bài 3. Nhị thức Niu - Tơn
Lý thuyết Nhị thức Niu - Tơn
<p><strong>I. C&ocirc;ng thức nhị thức Niu - Tơn</strong></p> <p><strong>1. C&ocirc;ng thức nhị thức Niu - Tơn</strong></p> <p>Với <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>a</mi><mo>,</mo><mi>b</mi></math>&nbsp;l&agrave; những số thực t&ugrave;y &yacute; v&agrave; với mọi số tự nhi&ecirc;n&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>n</mi><mo>&#8805;</mo><mn>1</mn></math>, ta c&oacute;:</p> <p><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><msup><mfenced><mrow><mi>a</mi><mo>+</mo><mi>b</mi></mrow></mfenced><mi>n</mi></msup><mo>=</mo><msubsup><mi>C</mi><mi>n</mi><mn>0</mn></msubsup><msup><mi>a</mi><mi>n</mi></msup><mo>+</mo><msubsup><mi>C</mi><mi>n</mi><mn>1</mn></msubsup><msup><mi>a</mi><mrow><mi>n</mi><mo>-</mo><mn>1</mn></mrow></msup><mi>b</mi><mo>+</mo><mo>.</mo><mo>.</mo><mo>.</mo><mo>+</mo><msubsup><mi>C</mi><mi>n</mi><mrow><mi>n</mi><mo>-</mo><mn>1</mn></mrow></msubsup><mi>a</mi><msup><mi>b</mi><mrow><mi>n</mi><mo>-</mo><mn>1</mn></mrow></msup><mo>+</mo><msubsup><mi>C</mi><mi>n</mi><mi>n</mi></msubsup><msup><mi>b</mi><mi>n</mi></msup><mo>&#160;</mo><mo>&#160;</mo><mfenced><mn>1</mn></mfenced></math></p> <p><strong>V&iacute; dụ:</strong></p> <p>Viết khai triển <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><msup><mfenced><mrow><mi>a</mi><mo>+</mo><mi>b</mi></mrow></mfenced><mn>5</mn></msup></math>.</p> <p><strong>Hướng dẫn:</strong></p> <p>Ta c&oacute;:</p> <p><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><msup><mfenced><mrow><mi>a</mi><mo>+</mo><mi>b</mi></mrow></mfenced><mn>5</mn></msup><mspace linebreak="newline"/><mo>=</mo><msubsup><mi>C</mi><mn>5</mn><mn>0</mn></msubsup><msup><mi>a</mi><mn>5</mn></msup><mo>+</mo><msubsup><mi>C</mi><mn>5</mn><mn>1</mn></msubsup><msup><mi>a</mi><mn>4</mn></msup><mi>b</mi><mo>+</mo><msubsup><mi>C</mi><mn>5</mn><mn>2</mn></msubsup><msup><mi>a</mi><mn>3</mn></msup><msup><mi>b</mi><mn>2</mn></msup><mo>+</mo><msubsup><mi>C</mi><mn>5</mn><mn>3</mn></msubsup><msup><mi>a</mi><mn>2</mn></msup><msup><mi>b</mi><mn>3</mn></msup><mo>+</mo><msubsup><mi>C</mi><mn>5</mn><mn>4</mn></msubsup><mi>a</mi><msup><mi>b</mi><mn>4</mn></msup><mo>+</mo><msubsup><mi>C</mi><mn>5</mn><mn>5</mn></msubsup><msup><mi>b</mi><mn>5</mn></msup><mspace linebreak="newline"/><mo>=</mo><msup><mi>a</mi><mn>5</mn></msup><mo>+</mo><mn>5</mn><msup><mi>a</mi><mn>4</mn></msup><mi>b</mi><mo>+</mo><mn>10</mn><msup><mi>a</mi><mn>3</mn></msup><msup><mi>b</mi><mn>2</mn></msup><mo>+</mo><mn>10</mn><msup><mi>a</mi><mn>2</mn></msup><msup><mi>b</mi><mn>3</mn></msup><mo>+</mo><mn>5</mn><mi>a</mi><msup><mi>b</mi><mn>4</mn></msup><mo>+</mo><msup><mi>b</mi><mn>5</mn></msup></math></p> <p><strong>2. Quy ước</strong></p> <p>Với <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>a</mi></math> l&agrave; số thực kh&aacute;c 0 v&agrave;&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>n</mi></math> l&agrave; số tự nhi&ecirc;n kh&aacute;c 0, ta quy ước:</p> <p>&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><msup><mi>a</mi><mn>0</mn></msup><mo>=</mo><mn>1</mn><mo>;</mo><mo>&#160;</mo><msup><mi>a</mi><mrow><mo>-</mo><mi>n</mi></mrow></msup><mo>=</mo><mfrac><mn>1</mn><msup><mi>a</mi><mi>n</mi></msup></mfrac></math>.</p> <p><strong>3. Ch&uacute; &yacute;</strong></p> <p>Với c&aacute;c điều kiện v&agrave; quy ước ở tr&ecirc;n, đồng thời th&ecirc;m điều kiện <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>a</mi></math>&nbsp;v&agrave;&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>b</mi></math> đều kh&aacute;c 0, c&oacute; thể viết c&ocirc;ng thức (1)</p> <p>ở dạng sau đ&acirc;y:</p> <p><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><msup><mfenced><mrow><mi>a</mi><mo>+</mo><mi>b</mi></mrow></mfenced><mi>n</mi></msup><mo>=</mo><munderover><mo>&#8721;</mo><mrow><mi>k</mi><mo>=</mo><mn>0</mn></mrow><mi>n</mi></munderover><msubsup><mi>C</mi><mi>n</mi><mi>k</mi></msubsup><msup><mi>a</mi><mrow><mi>n</mi><mo>-</mo><mi>k</mi></mrow></msup><msup><mi>b</mi><mi>k</mi></msup><mo>=</mo><munderover><mo>&#8721;</mo><mrow><mi>k</mi><mo>=</mo><mn>0</mn></mrow><mi>n</mi></munderover><msup><mi>a</mi><mi>k</mi></msup><msup><mi>b</mi><mrow><mi>n</mi><mo>-</mo><mi>k</mi></mrow></msup></math></p> <p><em>C&ocirc;ng thức n&agrave;y kh&ocirc;ng xuất hiện trong SGK n&ecirc;n khi tr&igrave;nh b&agrave;y b&agrave;i to&aacute;n c&aacute;c em lưu &yacute; kh&ocirc;ng d&ugrave;ng. Chỉ d&ugrave;ng </em></p> <p><em>khi l&agrave;m trắc nghiệm để c&aacute;c bước t&iacute;nh to&aacute;n được ngắn gọn v&agrave; nhanh ra đ&aacute;p &aacute;n.</em></p> <p><strong>II. Tam gi&aacute;c Pa-xcan</strong></p> <p><strong>1. Tam gi&aacute;c Pa-xcan l&agrave; tam gi&aacute;c số ghi trong bảng&nbsp;</strong></p> <p><strong><img src="https://img.loigiaihay.com/picture/2021/1108/capture_1.PNG" width="622" height="388" /></strong></p> <p><strong>2. Cấu tạo của tam gi&aacute;c Pa-xcan</strong></p> <p>- C&aacute;c số ở đầu v&agrave; cuối h&agrave;ng đều bằng 1.</p> <ul> <li>X&eacute;t hai số ở cột <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>k</mi></math>&nbsp;v&agrave; cột&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>k</mi><mo>+</mo><mn>1</mn></math>, đồng thời c&ugrave;ng thuộc d&ograve;ng&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>n</mi><mfenced><mrow><mi>k</mi><mo>&#8805;</mo><mn>0</mn><mo>;</mo><mo>&#160;</mo><mi>n</mi><mo>&#8805;</mo><mn>1</mn></mrow></mfenced></math>,&nbsp;ta c&oacute;: tổng của hai số n&agrave;y</li> <li>bằng số đứng ở giao của cột <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>k</mi><mo>+</mo><mn>1</mn></math>&nbsp;v&agrave; d&ograve;ng <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>n</mi><mo>+</mo><mn>1</mn></math>.</li> </ul> <p><strong>3. T&iacute;nh chất của tam gi&aacute;c Pa-xcan</strong></p> <p>Từ cấu tạo của tam gi&aacute;c Pa-xcan, c&oacute; thể chứng minh được rằng:</p> <p>a) Giao của d&ograve;ng <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>n</mi></math>&nbsp;v&agrave; cột&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>k</mi></math>&nbsp;l&agrave;&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><msubsup><mi>C</mi><mi>n</mi><mi>k</mi></msubsup></math></p> <p>b) C&aacute;c số của tam gi&aacute;c Pa-xcan thỏa m&atilde;n c&ocirc;ng thức Pa-xcan:</p> <p><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><msubsup><mi>C</mi><mi>n</mi><mi>k</mi></msubsup><mo>+</mo><msubsup><mi>C</mi><mi>n</mi><mrow><mi>k</mi><mo>+</mo><mn>1</mn></mrow></msubsup><mo>=</mo><msubsup><mi>C</mi><mrow><mi>n</mi><mo>+</mo><mn>1</mn></mrow><mrow><mi>k</mi><mo>+</mo><mn>1</mn></mrow></msubsup></math></p> <p>c) C&aacute;c số ở d&ograve;ng <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>n</mi></math>&nbsp;l&agrave; c&aacute;c hệ số trong khai triển của nhị thức&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><msup><mfenced><mrow><mi>a</mi><mo>+</mo><mi>b</mi></mrow></mfenced><mi>n</mi></msup></math>&nbsp;(theo c&ocirc;ng thức nhị thức Niu - Tơn),</p> <p>với&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>a</mi><mo>,</mo><mi>b</mi></math>&nbsp;l&agrave; hai số thực t&ugrave;y &yacute;.</p> <p>Chẳng hạn, c&aacute;c số ở d&ograve;ng 4 l&agrave; c&aacute;c hệ số trong khai triển của&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><msup><mfenced><mrow><mi>a</mi><mo>+</mo><mi>b</mi></mrow></mfenced><mn>4</mn></msup></math>&nbsp;(theo c&ocirc;ng thức nhị thức Niu - Tơn) dưới đ&acirc;y:</p> <p><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><msup><mfenced><mrow><mi>a</mi><mo>+</mo><mi>b</mi></mrow></mfenced><mn>4</mn></msup><mo>=</mo><msup><mi>a</mi><mn>4</mn></msup><mo>+</mo><mn>4</mn><msup><mi>a</mi><mn>3</mn></msup><mi>b</mi><mo>+</mo><mn>6</mn><msup><mi>a</mi><mn>2</mn></msup><msup><mi>b</mi><mn>2</mn></msup><mo>+</mo><mn>4</mn><mi>a</mi><msup><mi>b</mi><mn>3</mn></msup><mo>+</mo><msup><mi>b</mi><mn>4</mn></msup></math></p> <p><br /><br /><br /></p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài