Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
4. Giải các phương trình: a) sin(x+1)=23; b)sin22x=12
c)cos2x2=13 d) tanπ12+12x=-3
Giải:
a) sin(x+1)=23⇔[x+1=π-arcsin23+k2πx+1=arcsin23+k2π
⇔[x=-1+π-arcsin23+k2πx=-1+arcsin23+k2π (k∈ℤ)
b) sin22x = 12⇔1-cos4x2=12⇔cos4x=0
⇔4x=π2+kπ⇔x=π8+kπ4; k∈ℤ
c) cot2x2=13⇔cotx2=±33⇔x2=±π3+kπ⇔x=±2π3+k2π, k∈ℤ
d) tanπ12+12x=-3⇔tanπ12+12x=tan-π3
⇔π12+12x=-π3+kπ⇔12x =-5π12+kπ⇔x=-5π144+kπ12, k∈ℤ
This is a modal window.
Beginning of dialog window. Escape will cancel and close the window.
End of dialog window.
Lượng Giác
Tổ Hợp Xác Suất
Dãy Số - Cấp Số Cộng - Cấp Số Nhân
Giới Hạn
Đạo Hàm
Phép Dời Hình Và Phép Đồng Dạng Trong Mặt Phẳng
Đường Thẳng và Mặt Phẳng Trong Không Gian - Quan Hệ Song Song
Vector, Quan Hệ Vuông Góc Trong Không Gian
30 ngày lấy gốc Toán 11 - Thầy Hà Ngọc Duy