Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Câu hỏi: Lập mệnh đề phủ định của mỗi mệnh đề sau và xét tính đúng sai của nó.
a) ∀n∈ℕ : n chia hết cho n;
b) ∃x∈ℚ : x2 = 2;
c) ∀x∈ℝ : x<x+1;
d) ∃x∈ℝ : 3x = x2 + 1
Lời giải:
a) P: "∀n∈ℕ : n chia hết cho n"
P¯: "∃n∈ℕ : n không chia hết cho n"
P¯ đúng vì n=0 thì n không chia hết cho n
b) Q: Q: "∃x∈ℚ : x2 = 2"
Q¯: "∀x∈ℚ : x2=2"
Q¯ đúng
c) A: "∀x∈ℝ : x<x+1"
A¯: "∃x∈ℝ : x ≥x+1"
A¯ sai vì x+1 luôn lớn hơn x
d) B: "∃x∈ℝ : 3x = x2 + 1"
B¯: "∀x∈ℝ: 3x≠x2+1"
B¯ sai vì với x=3±52
B¯ thỏa mãn:
3.3+52=3+522+1 và 3.3-52=3-522+1
Chương 1: Mệnh đề, tập hợp
Chương 2: Hàm số bậc nhất và bậc hai
Chương 3: Phương trình và hệ phương trình
Chương 4: Bất đẳng thức, bất phương trình
Chương 5: Thống kê
Chương 6: Cung và góc lượng giác, công thức lượng giác
Chương 7: Vector, tích vô hướng của hai vecto và ứng dụng
Chương 8: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
KNTT - Mệnh đề và tập hợp - Cô Thùy Linh
KNTT - Bất phương trình và hệ BPT bậc nhất hai ẩn - Cô Thùy Linh
KNTT - Hệ thức lượng trong tam giác - Cô Thùy Linh
KNTT - Vecto - Cô Thùy Linh