Trang chủ / Giải bài tập / Lớp 10 / Toán học / Bài 2. Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai
Bài 2. Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai
Hướng dẫn Giải bài 5 (Trang 62, SGK Toán 10, Tập 1)
<p>Câu hỏi; Giải các phương trình sau bằng máy tính bỏ túi (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ ba)</p>
<p>a) <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mn>2</mn><msup><mi>x</mi><mn>2</mn></msup><mo>-</mo><mn>5</mn><mi>x</mi><mo>-</mo><mn>4</mn><mo>=</mo><mn>0</mn></math></p>
<p>b) <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mo>-</mo><mn>3</mn><msup><mi>x</mi><mn>2</mn></msup><mo>+</mo><mn>4</mn><mi>x</mi><mo>+</mo><mn>2</mn><mo>=</mo><mn>0</mn></math></p>
<p>c) <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mn>3</mn><msup><mi>x</mi><mn>2</mn></msup><mo>+</mo><mn>7</mn><mi>x</mi><mo>+</mo><mn>4</mn><mo>=</mo><mn>0</mn></math></p>
<p>d) <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mn>9</mn><msup><mi>x</mi><mn>2</mn></msup><mo>-</mo><mn>6</mn><mi>x</mi><mo>-</mo><mn>4</mn><mo>=</mo><mn>0</mn></math></p>
<p><strong>Hướng dẫn giải:</strong></p>
<p>a)</p>
<p>Hướng dẫn giải câu a)</p>
<p>Nếu sử dụng máy tính CASIO fx-500 MS, ta ấn liên tiếp các phím như sau:</p>
<p><img class="wscnph" src="https://static.colearn.vn:8413/v1.0/upload/library/08032022/b9d4b4ef-05fb-465f-a012-dc6592c90ae1.JPG" /></p>
<p>Làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ ba ta được nghiệm gần đúng của phương trình là <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><msub><mi>x</mi><mn>1</mn></msub><mo>≈</mo><mn>3</mn><mo>,</mo><mn>137</mn><mo> </mo><mi>v</mi><mi>à</mi><mo> </mo><msub><mi>x</mi><mn>2</mn></msub><mo>≈</mo><mo>-</mo><mn>0</mn><mo>,</mo><mn>637</mn></math></p>
<p>b) </p>
<p>Tương tự câu a, ta sử dụng máy tính CASIO fx-500 MS và ấn như nhau:</p>
<p><img class="wscnph" src="https://static.colearn.vn:8413/v1.0/upload/library/08032022/96227bdd-d76e-47fa-bb20-6f559f398531.JPG" /></p>
<p>Làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ ba ta được nghiệm gần đúng của phương trình là <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><msub><mi>x</mi><mn>1</mn></msub><mo>≈</mo><mn>1</mn><mo>.</mo><mn>72</mn><mo> </mo><mi>v</mi><mi>à</mi><mo> </mo><msub><mi>x</mi><mn>2</mn></msub><mo>≈</mo><mo>-</mo><mn>0</mn><mo>,</mo><mn>387</mn></math></p>
<p>c) Tương tự a và b, ta cũng sử dụng máy tính CASIO fx-500 MS và ấn như nhau:</p>
<p><img class="wscnph" src="https://static.colearn.vn:8413/v1.0/upload/library/08032022/6a37365c-b305-4400-b8ff-bab7aa6e4c77.JPG" /></p>
<p>Làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ ba ta được nghiệm gần đúng của phương trình là <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><msub><mi>x</mi><mn>1</mn></msub><mo>=</mo><mo>-</mo><mn>1</mn><mo> </mo><mi>v</mi><mi>à</mi><mo> </mo><msub><mi>x</mi><mn>2</mn></msub><mo>≈</mo><mo>-</mo><mn>1</mn><mo>,</mo><mn>333</mn></math></p>
<p>d) </p>
<p><img class="wscnph" src="https://static.colearn.vn:8413/v1.0/upload/library/08032022/5b91d991-28c3-4d30-a210-e72a807f4a66.JPG" /></p>
<p>Làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ ba ta được nghiệm gần đúng của phương trình là <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><msub><mi>x</mi><mn>1</mn></msub><mo>≈</mo><mn>1</mn><mo>,</mo><mn>079</mn><mo> </mo><mi>v</mi><mi>à</mi><mo> </mo><msub><mi>x</mi><mn>2</mn></msub><mo>≈</mo><mo>-</mo><mn>0</mn><mo>,</mo><mn>412</mn></math></p>