Hỏi gia sư
Gia sư 1-1
Chuyên đề
Trắc nghiệm
Tài liệu
Cửa hàng
Chọn lớp
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Đăng ký
Đăng nhập
Trang chủ
Hỏi gia sư
Gia sư 1-1
Chuyên đề
Trắc nghiệm
Tài liệu
Cửa hàng
Trang chủ
/
Giải bài tập
/ Lớp 10 / Toán /
<div data-v-a7c68f28=""> <div data-v-a7c68f28=""> <div data-v-a7c68f28=""><span data-v-a7c68f28="">Bài 5: Xác suất của biến cố</span></div> </div> </div>
<div data-v-a7c68f28=""> <div data-v-a7c68f28=""> <div data-v-a7c68f28=""><span data-v-a7c68f28="">Bài 5: Xác suất của biến cố</span></div> </div> </div>
<span data-v-a7c68f28="">Hướng dẫn giải Bài 2 (Trang 52 SGK Toán 10, Bộ Cánh diều, Tập 2)</span>
<p><strong>Bài 2 (Trang 52 SGK Toán 10, Bộ Cánh diều, Tập 2)</strong></p> <p>Một hộp có 4 tấm bìa cùng loại, mỗi tấm bìa được ghi một trong các số 1, 2, 3, 4; hai tấm bìa khác nhau thì ghi</p> <p>hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên đồng thời 3 tấm bìa từ trong hộp.</p> <p>a) Tính số phần tử của không gian mẫu.</p> <p>b) Xác định các biến cố sau:</p> <p>A: “Tổng các số trên ba tấm bìa bằng 9”;</p> <p>B: “Các số trên ba tấm bìa là ba số tự nhiên liên tiếp”.</p> <p>c) Tính P(A), P(B).</p> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p> <p>a) Mỗi phần tử của không gian mẫu là một tổ hợp chập 3 của 4 phần tử.</p> <p>Do đó, số phần tử của không gian mẫu là: <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>n</mi><mo>(</mo><mi>Ω</mi><mo>)</mo><mo> </mo><mo>=</mo><mo> </mo><msubsup><mi>C</mi><mn>4</mn><mn>3</mn></msubsup></math> ( phần tử)</p> <p>b) +) Sự kiện “Tổng các số trên ba tấm bìa bằng 9” tương ứng với biến cố <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>a</mi><mo> </mo><mo>=</mo><mo> </mo><mo>{</mo><mo>(</mo><mn>4</mn><mo>;</mo><mo> </mo><mn>3</mn><mo>;</mo><mo> </mo><mn>2</mn><mo>)</mo><mo>}</mo></math></p> <p>+) Sự kiện “Các số trên ba tấm bìa là ba số tự nhiên liên tiếp” tương ứng với biến cố <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>B</mi><mo> </mo><mo>=</mo><mo> </mo><mo>{</mo><mo>(</mo><mn>1</mn><mo>;</mo><mo> </mo><mn>2</mn><mo>;</mo><mo> </mo><mn>3</mn><mo>)</mo><mo>,</mo><mo> </mo><mo>(</mo><mn>3</mn><mo>;</mo><mo> </mo><mn>2</mn><mo>;</mo><mo> </mo><mn>4</mn><mo>)</mo><mo>}</mo></math></p> <p>c) +) Ta có: <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>n</mi><mo>(</mo><mi>A</mi><mo>)</mo><mo> </mo><mo>=</mo><mo> </mo><mn>1</mn><mo>,</mo><mo> </mo><mi>n</mi><mo>(</mo><mi>B</mi><mo>)</mo><mo> </mo><mo>=</mo><mo> </mo><mn>2</mn></math></p> <p>+) Vậy xác suất của biến cố A và B là: <span id="MathJax-Element-8-Frame" class="mjx-chtml MathJax_CHTML" style="margin: 0px; padding: 1px 0px; display: inline-block; line-height: 0; text-indent: 0px; text-align: left; text-transform: none; font-style: normal; font-weight: 400; font-size: 16.94px; letter-spacing: normal; overflow-wrap: normal; word-spacing: 0px; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; color: #000000; font-family: OpenSans, Tahoma, Helvetica, sans-serif; font-variant-ligatures: normal; font-variant-caps: normal; orphans: 2; widows: 2; -webkit-text-stroke-width: 0px; text-decoration-thickness: initial; text-decoration-style: initial; text-decoration-color: initial; position: relative;" tabindex="0" role="presentation" data-mathml="<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>P</mi><mrow><mo>(</mo><mi>A</mi><mo>)</mo></mrow><mo>=</mo><mfrac><mrow class="MJX-TeXAtom-ORD"><mi>n</mi><mrow><mo>(</mo><mi>A</mi><mo>)</mo></mrow></mrow><mrow class="MJX-TeXAtom-ORD"><mi>n</mi><mrow><mo>(</mo><mi mathvariant="normal">&#x03A9;</mi><mo>)</mo></mrow></mrow></mfrac><mo>=</mo><mfrac><mn>1</mn><mn>4</mn></mfrac><mo>;</mo><mi>P</mi><mrow><mo>(</mo><mi>B</mi><mo>)</mo></mrow><mo>=</mo><mfrac><mrow class="MJX-TeXAtom-ORD"><mi>n</mi><mrow><mo>(</mo><mi>B</mi><mo>)</mo></mrow></mrow><mrow class="MJX-TeXAtom-ORD"><mi>n</mi><mrow><mo>(</mo><mi mathvariant="normal">&#x03A9;</mi><mo>)</mo></mrow></mrow></mfrac><mo>=</mo><mfrac><mn>2</mn><mn>4</mn></mfrac><mo>=</mo><mfrac><mn>1</mn><mn>2</mn></mfrac></math>"><span id="MJXc-Node-128" class="mjx-math" aria-hidden="true"><span id="MJXc-Node-129" class="mjx-mrow"><span id="MJXc-Node-130" class="mjx-mi"></span></span></span></span><br /><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>P</mi><mo>(</mo><mi>A</mi><mo>)</mo><mo> </mo><mo>=</mo><mo> </mo><mfrac><mrow><mi>n</mi><mo>(</mo><mi>A</mi><mo>)</mo></mrow><mrow><mi>n</mi><mo>(</mo><mi>Ω</mi><mo>)</mo></mrow></mfrac><mo> </mo><mo>=</mo><mo> </mo><mfrac><mn>1</mn><mn>4</mn></mfrac><mo>;</mo><mo> </mo><mi>P</mi><mo>(</mo><mi>B</mi><mo>)</mo><mo> </mo><mo>=</mo><mo> </mo><mfrac><mrow><mi>n</mi><mo>(</mo><mi>B</mi><mo>)</mo></mrow><mrow><mi>n</mi><mo>(</mo><mi>Ω</mi><mo>)</mo></mrow></mfrac><mo> </mo><mo>=</mo><mo> </mo><mfrac><mn>2</mn><mn>4</mn></mfrac><mo> </mo><mo>=</mo><mo> </mo><mfrac><mn>1</mn><mn>2</mn></mfrac></math></p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài
<span data-v-a7c68f28="">Hướng dẫn giải </span>Hoạt động 1, 2 (Trang 46 SGK Toán 10, Bộ Cánh diều, Tập 2)
Xem lời giải
<span data-v-a7c68f28="">Hướng dẫn giải </span>Hoạt động 3 (Trang 47 SGK Toán 10, Bộ Cánh diều, Tập 2)
Xem lời giải
<span data-v-a7c68f28="">Hướng dẫn giải </span>Luyện tập - Vận dụng 1 (Trang 48 SGK Toán 10, Bộ Cánh diều, Tập 2)
Xem lời giải
<span data-v-a7c68f28="">Hướng dẫn giải </span>Hoạt động 4 (Trang 49 SGK Toán 10, Bộ Cánh diều, Tập 2)
Xem lời giải
<span data-v-a7c68f28="">Hướng dẫn giải Luyện tập - Vận dụng 2 (Trang 50 SGK Toán 10, Bộ Cánh diều, Tập 2)</span>
Xem lời giải
<span data-v-a7c68f28="">Hướng dẫn giải Luyện tập - Vận dụng 3 (Trang 51 SGK Toán 10, Bộ Cánh diều, Tập 2)</span>
Xem lời giải
<span data-v-a7c68f28="">Hướng dẫn giải Bài 1 (Trang 52 SGK Toán 10, Bộ Cánh diều, Tập 2)</span>
Xem lời giải
<span data-v-a7c68f28="">Hướng dẫn giải Bài 3 (Trang 52 SGK Toán 10, Bộ Cánh diều, Tập 2)</span>
Xem lời giải
<span data-v-a7c68f28="">Hướng dẫn giải Bài 4 (Trang 52 SGK Toán 10, Bộ Cánh diều, Tập 2)</span>
Xem lời giải