Bài 5. Các phân tử sinh học
Dừng lại và Suy ngẫm (Trang 39 SGK Sinh học 10, Bộ Kết nối tri thức)
<p>Quan s&aacute;t h&igrave;nh trong mục II.4b, ph&acirc;n biệt c&aacute;c loại RNA về cấu tr&uacute;c v&agrave; chức năng.</p> <p><strong>Lời giải:</strong></p> <table class="table table-bordered"> <tbody> <tr> <td width="127"> <p><strong>Loại RNA</strong></p> </td> <td width="300"> <p><strong>Cấu tr&uacute;c</strong></p> </td> <td width="247"> <p><strong>Chức năng</strong></p> </td> </tr> <tr> <td width="127"> <p><strong>m</strong><strong>RNA</strong></p> </td> <td width="300"> <p>L&agrave; một chuỗi polynucleotide (chứa h&agrave;ng trăm đến h&agrave;ng ngh&igrave;n đơn ph&acirc;n) dạng mạch thẳng, kh&ocirc;ng c&oacute; li&ecirc;n kết bổ sung cục bộ.</p> </td> <td width="247"> <p>Được d&ugrave;ng l&agrave;m khu&ocirc;n để tổng hợp protein ở ribosome.</p> </td> </tr> <tr> <td width="127"> <p><strong>t</strong><strong>RNA</strong></p> </td> <td width="300"> <p>L&agrave; một chuỗi polynucleotide (80 &ndash; 100 đơn ph&acirc;n) nhưng c&aacute;c v&ugrave;ng kh&aacute;c nhau trong một mạch lại tự bắt đ&ocirc;i bổ sung với nhau bằng c&aacute;c li&ecirc;n kết hydrogen theo kiểu (A-U, G-C) tạo n&ecirc;n cấu tr&uacute;c kh&ocirc;ng gian ba chiều đặc trưng rất phức tạp.</p> </td> <td width="247"> <p>L&agrave;m nhiệm vụ vận chuyển amino acid đến ribosome v&agrave; tiến h&agrave;nh dịch m&atilde;.</p> </td> </tr> <tr> <td width="127"> <p><strong>r</strong><strong>RNA</strong></p> </td> <td width="300"> <p>L&agrave; một chuỗi polynucleotide (chứa h&agrave;ng ngh&igrave;n đơn ph&acirc;n) trong đ&oacute; 70% số nucleotide c&oacute; li&ecirc;n kết bổ sung.</p> </td> <td width="247"> <p>Tham gia cấu tạo n&ecirc;n ribosome, nơi tiến h&agrave;nh tổng hợp protein.</p> </td> </tr> </tbody> </table>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài