Bài 21. Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật
Dừng lại và suy ngẫm (Trang 129 SGK Sinh học 10, Bộ Kết nối tri thức)
<p><strong>Dừng lại v&agrave; suy ngẫm (Trang 129 SGK Sinh học 10, Bộ Kết nối tri thức):</strong></p> <p><strong>1. Vi sinh vật c&oacute; những h&igrave;nh thức sinh sản n&agrave;o? N&ecirc;u đặc điểm của mỗi h&igrave;nh thức đ&oacute; v&agrave; cho v&iacute; dụ.</strong></p> <p><span style="text-decoration: underline;"><em><strong>Hướng dẫn trả lời:</strong></em></span></p> <p>&bull; Vi sinh vật c&oacute; 3 h&igrave;nh thức sinh sản ch&iacute;nh gồm: ph&acirc;n đ&ocirc;i, b&agrave;o tử, nảy chồi.</p> <p>&bull; Đặc điểm của c&aacute;c h&igrave;nh thức sinh sản ở vi sinh vật:</p> <p>- H&igrave;nh thức ph&acirc;n đ&ocirc;i:</p> <p>+ L&agrave; h&igrave;nh thức sinh sản phổ biến nhất ở vi sinh vật, trong đ&oacute;, một tế b&agrave;o mẹ ph&acirc;n chia th&agrave;nh hai tế b&agrave;o con giống nhau.</p> <p>+ Vi sinh vật nh&acirc;n sơ chỉ ph&acirc;n đ&ocirc;i v&ocirc; t&iacute;nh, vi sinh vật nh&acirc;n thực c&oacute; thể ph&acirc;n đ&ocirc;i hữu t&iacute;nh theo c&aacute;ch tiếp hợp.</p> <p>+ V&iacute; dụ: Tr&ugrave;ng gi&agrave;y, tr&ugrave;ng roi, tr&ugrave;ng amip c&oacute; h&igrave;nh thức ph&acirc;n đ&ocirc;i.</p> <p>- Sinh sản bằng b&agrave;o tử:</p> <p>+ Nấm c&oacute; khả năng sinh sản bằng b&agrave;o tử dạng v&ocirc; t&iacute;nh hoặc hữu t&iacute;nh, vi khuẩn cũng c&oacute; thể sinh sản nhờ ngoại b&agrave;o tử.</p> <p>+ V&iacute; dụ: B&agrave;o tử đốt ở xạ khuẩn, b&agrave;o tử đ&iacute;nh ở nấm,&hellip;</p> <p>- Nảy chồi:</p> <p>+ L&agrave; phương thức sinh sản v&ocirc; t&iacute;nh đặc trưng của một số &iacute;t vi sinh vật.</p> <p>+ Trong h&igrave;nh thức n&agrave;y, một c&aacute; thể con sẽ dần h&igrave;nh th&agrave;nh ở một ph&iacute;a của c&aacute; thể mẹ. C&aacute; thể con sau khi trưởng th&agrave;nh sẽ t&aacute;ch ra th&agrave;nh một c&aacute; thể độc lập. Kh&aacute;c với ph&acirc;n đ&ocirc;i, một c&aacute; thể mẹ c&oacute; thể nảy chồi ra nhiều c&aacute; thể con.</p> <p>+ V&iacute; dụ: Vi khuẩn quang dưỡng m&agrave;u t&iacute;a, nấm men c&oacute; h&igrave;nh thức sinh sản nảy chồi.</p> <p><strong>2. C&aacute;c h&igrave;nh thức sinh sản của vi sinh vật nh&acirc;n sơ (vi khuẩn) c&oacute; g&igrave; kh&aacute;c so với vi sinh vật nh&acirc;n thực (vi nấm)?</strong></p> <p><span style="text-decoration: underline;"><em><strong>Hướng dẫn trả lời:</strong></em></span></p> <table style="border-collapse: collapse; width: 100.014%;" border="1"> <tbody> <tr> <td style="width: 48.8591%;"><strong>Vi sinh vật nh&acirc;n sơ (vi khuẩn)</strong></td> <td style="width: 48.8591%;"><strong>Vi sinh vật nh&acirc;n thực (vi nấm)</strong></td> </tr> <tr> <td style="width: 48.8591%;">- Chỉ sinh sản v&ocirc; t&iacute;nh.</td> <td style="width: 48.8591%;"><strong>-</strong>&nbsp;Sinh sản theo hai h&igrave;nh thức v&ocirc; t&iacute;nh v&agrave; hữu t&iacute;nh.</td> </tr> <tr> <td style="width: 48.8591%;">- C&aacute;c h&igrave;nh thức sinh sản thường gặp gồm ph&acirc;n đ&ocirc;i, tạo t&uacute;i b&agrave;o tử v&ocirc; t&iacute;nh, nảy chồi, h&igrave;nh th&agrave;nh nội b&agrave;o tử.</td> <td style="width: 48.8591%;">- C&aacute;c h&igrave;nh thức sinh sản thường gặp gồm sinh sản bằng b&agrave;o tử v&ocirc; t&iacute;nh hoặc b&agrave;o tử tiếp hợp, nảy chồi.</td> </tr> </tbody> </table>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài