1. Vocabulary: Daily routines - Unit 2
Hướng dẫn giải Bài 6 (Trang 25 SGK Tiếng Anh 6 Friends Plus)
<p><strong>B&agrave;i 6 (Trang 25 SGK Tiếng Anh 6 Friends Plus</strong></p> <p><strong>Exercise 6. USE IT! Write four true and two false sentences about your routines. Then work in pairs and listen to your partner's sentences. Say if you think they are true or false.</strong></p> <p><em>(Thực h&agrave;nh! Viết 4 c&acirc;u đ&uacute;ng v&agrave; 2 c&acirc;u sai về th&oacute;i quen h&agrave;ng ng&agrave;y của em. Sau đ&oacute; l&agrave;m việc theo cặp v&agrave; nghe c&aacute;c c&acirc;u của bạn em. H&atilde;y n&oacute;i em nghĩ những c&acirc;u đ&oacute; l&agrave; đ&uacute;ng hay sai.)</em></p> <p><strong>A:</strong>&nbsp;I always get up at 5.30 a.m.&nbsp;<em>(T&ocirc;i lu&ocirc;n thức dậy l&uacute;c 5:30 s&aacute;ng.)</em></p> <p><strong>B:</strong>&nbsp;I think it's false.&nbsp;<em>(T&ocirc;i nghĩ điều n&agrave;y sai.)</em></p> <p><strong>A:</strong>&nbsp;Yes, it is./No, it's true!&nbsp;<em>(V&acirc;ng, sai thật./ Kh&ocirc;ng, đ&uacute;ng đấy.)</em></p> <p>&nbsp;</p> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p> <p><strong>A:</strong>&nbsp;I always have breakfast before I go to school.</p> <p><em>(M&igrave;nh lu&ocirc;n ăn s&aacute;ng trước khi đến trường.)</em></p> <p><strong>B:</strong>&nbsp;I think it&rsquo;s true.</p> <p><em>(M&igrave;nh nghĩ đ&oacute; l&agrave; sự thật.)</em></p> <p><strong>A:</strong>&nbsp;Yes, it&rsquo;s true. I usually help my mother with the housework after school.</p> <p><em>(V&acirc;ng, đ&oacute; l&agrave; sự thật. M&igrave;nh thường gi&uacute;p mẹ l&agrave;m việc nh&agrave; sau giờ học.)</em></p> <p><strong>B:</strong>&nbsp;I think it&rsquo;s false.</p> <p><em>(M&igrave;nh nghĩ điều đ&oacute; l&agrave; sai.)</em></p> <p><strong>A:</strong>&nbsp;No, it&rsquo;s true. I&rsquo;m sometimes late for school.</p> <p><em>(Kh&ocirc;ng, đ&oacute; l&agrave; sự thật. Đ&ocirc;i khi m&igrave;nh đi học muộn.)</em></p> <p><strong>B:</strong>&nbsp;I think it&rsquo;s true.</p> <p><em>(M&igrave;nh nghĩ đ&oacute; l&agrave; sự thật.)</em></p> <p><strong>A:</strong>&nbsp;Yes, it&rsquo;s true. I never go to bed before 10 p.m.</p> <p><em>(V&acirc;ng, đ&oacute; l&agrave; sự thật. M&igrave;nh kh&ocirc;ng bao giờ đi ngủ trước 10 giờ tối.)</em></p> <p><strong>B:</strong>&nbsp;I think it&rsquo;s true.</p> <p><em>(M&igrave;nh nghĩ đ&oacute; l&agrave; sự thật.)</em></p> <p><strong>A:</strong>&nbsp;No, it&rsquo;s false. I always sleep after 10 p.m.</p> <p><em>(Kh&ocirc;ng, điều đ&oacute; sai đấy. M&igrave;nh lu&ocirc;n ngủ sau 10 giờ tối.)</em></p> <p><strong>B:</strong>&nbsp;Yes, I&rsquo;m sure it&rsquo;s true.</p> <p><em>(V&acirc;ng, m&igrave;nh chắc chắn điều đ&oacute; l&agrave; đ&uacute;ng.)</em></p> <p><strong>A:</strong>&nbsp;I often go to school on foot.</p> <p><em>(M&igrave;nh thường đi bộ đến trường.)</em></p> <p><strong>B:</strong>&nbsp;I think it&rsquo;s fasle. Your house is next to school.</p> <p><em>(M&igrave;nh nghĩ điều đ&oacute; sai. Nh&agrave; bạn ở cạnh trường học m&agrave;.)</em></p> <p><strong>A:</strong>&nbsp;Yes, it&rsquo;s false. I always go to school on foot.</p> <p><em>(Ừm, điều đ&oacute; sai. M&igrave;nh lu&ocirc;n đi bộ đến trường.)</em></p> <p>&nbsp;</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài