1. Vocabulary: Daily routines - Unit 2
Hướng dẫn giải Bài 3 (Trang 24 SGK Tiếng Anh 6 Friends Plus)
<p><strong>B&agrave;i 3 (Trang 24 SGK Tiếng Anh 6 Friends Plus)</strong></p> <p><strong>Exercise 3. Watch or listen. Which verbs in exercise 1 do the people mention?</strong></p> <p><em>(Xem hoặc nghe. Động từ n&agrave;o trong b&agrave;i tập 1 m&agrave; người ta nhắc đến?)</em></p> <p><strong>Nội dung b&agrave;i nghe:</strong></p> <p><strong>1. Paul</strong></p> <p><strong><em>Girl:</em></strong>&nbsp;Tell me about your morning routine.</p> <p><strong><em>Paul:</em></strong>&nbsp;Well, I often get up at about 5:00 in the morning and have breakfast at 5:30.</p> <p><strong><em>Girl:</em></strong>&nbsp;Really? That's early.</p> <p><strong><em>Paul:</em></strong>&nbsp;Yes. Well, I'm a doctor. My work sometimes starts very early.</p> <p><strong><em>Girl:</em></strong>&nbsp;A doctor? That's interesting.</p> <p><strong>2. Lydia</strong></p> <p><strong><em>Boy:</em></strong>&nbsp;Can you describe your morning routine?</p> <p><strong><em>Lydia:</em></strong>&nbsp;Well, I get up early and I always have breakfast before I go to school. I normally go to school by bus, but the buses aren't very good so I'm often late for school.</p> <p><strong>3. Michelle</strong></p> <p><strong><em>Boy:</em></strong>&nbsp;What do you usually do in the evening?</p> <p><strong><em>Michelle:</em></strong>&nbsp;Well, the children normally go to bed at about 9:00 then I sit on the sofa and relax. I often watch TV or film. I usually go to bed at about 11:30 I never go to bed early.</p> <p><strong>4. Georgia and Sophie</strong></p> <p><strong><em>Boy:</em></strong>&nbsp;What do you normally do after school?</p> <p><strong><em>Georgia:</em></strong><strong>&nbsp;</strong>I always do my homework after school.</p> <p><strong><em>Sophie:</em></strong>&nbsp;Yes, me too.</p> <p><strong><em>Georgia:</em></strong>&nbsp;No.</p> <p><strong><em>Sohpie:</em></strong>&nbsp;Okay, that isn&rsquo;t true. I usually watch TV or play video games then we have dinner at about 8:00.</p> <p><strong><em>Boy:</em></strong>&nbsp;Do you help with the housework?</p> <p><strong><em>Sophie:</em></strong>&nbsp;Uhmm&hellip; I&rsquo;m&hellip; I'm not really.</p> <p><strong><em>Georgia:</em></strong>&nbsp;Me, either.</p> <p><strong><em>Sophie:</em></strong>&nbsp;I sometimes chat online with friends after dinner. I'm usually in bed at about 10.</p> <p>&nbsp;</p> <p><strong>Tạm dịch b&agrave;i nghe:</strong></p> <p><strong>1. Paul</strong></p> <p><em>Nữ:</em>&nbsp;H&atilde;y kể cho t&ocirc;i nghe về th&oacute;i quen buổi s&aacute;ng của ng&agrave;i.</p> <p><em>Paul:</em>&nbsp;&Agrave;, t&ocirc;i thường dậy v&agrave;o khoảng 5 giờ s&aacute;ng v&agrave; ăn s&aacute;ng l&uacute;c 5 giờ 30 ph&uacute;t.</p> <p><em>Nữ:</em>&nbsp;Thật ạ? Sớm vậy.</p> <p><em>Paul:</em>&nbsp;V&acirc;ng. T&ocirc;i l&agrave; b&aacute;c sĩ. C&ocirc;ng việc của t&ocirc;i đ&ocirc;i khi bắt đầu từ rất sớm.</p> <p><em>Nữ:</em>&nbsp;Một b&aacute;c sĩ ạ? Thật th&uacute; vị.</p> <p><strong>2. Lydia</strong></p> <p><em>Nam:</em>&nbsp;Bạn c&oacute; thể m&ocirc; tả th&oacute;i quen buổi s&aacute;ng của m&igrave;nh kh&ocirc;ng?</p> <p><em>Lydia:</em>&nbsp;&Agrave;, t&ocirc;i dậy sớm v&agrave; t&ocirc;i lu&ocirc;n ăn s&aacute;ng trước khi đến trường. T&ocirc;i thường đi học bằng xe bu&yacute;t, nhưng xe bu&yacute;t kh&ocirc;ng tốt lắm n&ecirc;n t&ocirc;i thường đi học muộn.</p> <p><strong>3. Michelle</strong></p> <p><em>Nam:</em>&nbsp;Bạn thường l&agrave;m g&igrave; v&agrave;o buổi tối?</p> <p><em>Michelle:</em>&nbsp;Ừm, bọn trẻ thường đi ngủ l&uacute;c 9 giờ, sau đ&oacute; t&ocirc;i ngồi tr&ecirc;n ghế sofa v&agrave; thư gi&atilde;n. T&ocirc;i thường xem TV hoặc phim. T&ocirc;i thường đi ngủ v&agrave;o khoảng 11:30. T&ocirc;i kh&ocirc;ng bao giờ đi ngủ sớm.</p> <p><strong>4. Georgia v&agrave; Sophie</strong></p> <p><em>Nam:</em>&nbsp;C&aacute;c bạn thường l&agrave;m g&igrave; khi tan học?</p> <p><em>Georgia</em>: T&ocirc;i lu&ocirc;n l&agrave;m b&agrave;i tập về nh&agrave; sau giờ học.</p> <p><em>Sophie</em>: V&acirc;ng, t&ocirc;i cũng vậy.</p> <p><em>Georgia</em>: Kh&ocirc;ng.</p> <p><em>Sohpie</em>: Được rồi, điều đ&oacute; kh&ocirc;ng đ&uacute;ng. T&ocirc;i thường xem TV hoặc chơi tr&ograve; chơi điện tử sau đ&oacute; ch&uacute;ng t&ocirc;i ăn tối v&agrave;o khoảng 8 giờ.</p> <p><em>Nam:</em>&nbsp;C&aacute;c bạn c&oacute; gi&uacute;p việc nh&agrave; kh&ocirc;ng?</p> <p><em>Sophie:</em>&nbsp;Ừm&hellip; T&ocirc;i&hellip; T&ocirc;i kh&ocirc;ng thực sự.</p> <p><em>Georgia:</em>&nbsp;T&ocirc;i cũng vậy.</p> <p><em>Sophie:</em>&nbsp;T&ocirc;i thỉnh thoảng tr&ograve; chuyện trực tuyến với bạn b&egrave; sau bữa tối. T&ocirc;i thường đi ngủ l&uacute;c 10 giờ.</p> <p>&nbsp;</p> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p> <p><strong>1. </strong>Paul: get up, have breakfast</p> <p><em>(Paul: thức dậy, ăn s&aacute;ng)</em></p> <p><strong>2</strong>. Lydia: get up, have breakfast, go to school</p> <p><em>(Lydia: thức dậy, ăn s&aacute;ng, đi học)</em></p> <p><strong>3. </strong>Michelle: relax, watch TV, go to bed</p> <p><em>(Michelle: thư gi&atilde;n, xem tivi, đi ngủ)</em></p> <p><strong>4.</strong> Georgia and Sophie: do their homework, watch TV, play video games, have dinner, chat online</p> <p><em>(Georgia v&agrave; Sophie: l&agrave;m b&agrave;i tập về nh&agrave;, xem tivi, chơi tr&ograve; chơi tr&ecirc;n m&aacute;y t&iacute;nh, ăn tối, tr&ograve; chuyện trực tuyến)</em></p> <p>&nbsp;</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài