Trang chủ / Giải bài tập / Lớp 6 / Tiếng Anh / 1. Vocabulary: Daily routines - Unit 2
1. Vocabulary: Daily routines - Unit 2
Hướng dẫn giải Bài 1 (Trang 24 SGK Tiếng Anh 6 Friends Plus)
<p><strong>Bài 1 (Trang 24 SGK Tiếng Anh 6 Friends Plus)</strong></p>
<p><strong>Exercise 1. Complete the table with the verbs in blue in the Days and Nights Quiz. Then listen and check.</strong></p>
<p><em>(Hoàn thành bảng với các động từ màu xanh trong Câu đố Ngày và Đêm. Sau đó lắng nghe và kiểm tra.)</em></p>
<p><img class="wscnph" style="max-width: 100%;" src="https://static.colearn.vn:8413/v1.0/upload/library/22122022/ex1-2-ZsTzns.png" /></p>
<table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top" width="734">
<p align="center"><strong>DAYS AND NIGHTS QUIZ</strong></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="734">
<p align="center"><strong>True or False?</strong></p>
<p>1. When you brush your teeth and wash your face you use six litres of water every minute.</p>
<p>2. People who have breakfast are happier and study better.</p>
<p>3. In the USA, most children go to school by bus.</p>
<p>4. A lot of students in Japan have classes on Saturday and Sunday morning.</p>
<p>5. British students usually have lunch at home between 12 p.m. and 1 p.m.</p>
<p>6. More than 50% of students in the USA watch TV when they do their homework.</p>
<p>7. 75% of American parents say that their children help with the housework.</p>
<p>8. Most British people have dinner between 6 p.m. and 7 p.m.</p>
<p>9. To relax when they get home, more adults than teenagers play video games.</p>
<p>10. 77% of British people chat online every day.</p>
<p>11. People in England go to bed when you get up. 11 p.m. in London = 6 a.m. in Hà Nội.</p>
<p>12. Small babies usually sleep 20 hours a day.</p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p> </p>
<p><strong>Tạm dịch văn bản:</strong></p>
<table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top" width="734">
<p align="center"><em><strong>CÂU HỎI NGÀY VÀ ĐÊM</strong></em></p>
<p align="center"><em><strong>Đúng hay sai?</strong></em></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="734">
<p><em>1. Khi bạn đánh răng và rửa mặt, bạn sử dụng sáu lít nước mỗi phút.</em></p>
<p><em>2. Những người ăn sáng vui vẻ hơn và học tập tốt hơn.</em></p>
<p><em>3. Ở Mỹ, hầu hết trẻ em đi học bằng xe buýt.</em></p>
<p><em>4. Rất nhiều sinh viên ở Nhật Bản có lớp học vào sáng thứ Bảy và Chủ nhật.</em></p>
<p><em>5. Sinh viên Anh thường ăn trưa tại nhà trong khoảng thời gian từ 12 giờ trưa và 1 giờ chiều.</em></p>
<p><em>6. Hơn 50% học sinh ở Mỹ xem TV khi họ làm bài tập về nhà.</em></p>
<p><em>7. 75% cha mẹ Mỹ nói rằng con cái họ giúp việc nhà.</em></p>
<p><em>8. Hầu hết người dân Anh ăn tối từ 6 giờ chiều và 7 giờ tối.</em></p>
<p><em>9. Để thư giãn khi về nhà, người lớn chơi trò chơi điện tử nhiều hơn thanh thiếu niên.</em></p>
<p><em>10. 77% người Anh trò chuyện trực tuyến mỗi ngày.</em></p>
<p><em>11. Mọi người ở Anh đi ngủ khi bạn thức dậy. 11 giờ tối ở Luân Đôn = 6 giờ sáng tại Hà Nội.</em></p>
<p><em>12. Trẻ sơ sinh nhỏ thường ngủ 20 giờ mỗi ngày.</em></p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p> </p>
<p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p>
<table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top" width="169">
<p align="center"><strong>1. Start/ finish the day</strong></p>
<p align="center"><em>(Mở đầu/ kết thúc ngày)</em></p>
</td>
<td valign="top" width="125">
<p align="center"><strong>2. Eat</strong></p>
<p align="center"><em>(Ăn)</em></p>
</td>
<td valign="top" width="147">
<p align="center"><strong>3. Travel</strong></p>
<p align="center"><em>(Đi lại)</em></p>
</td>
<td valign="top" width="147">
<p align="center"><strong>4. Free time</strong></p>
<p align="center"><em>(Thời gian rảnh rỗi)</em></p>
</td>
<td valign="top" width="147">
<p align="center"><strong>5. Work and study</strong></p>
<p align="center"><em>(Làm việc và học tập)</em></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="169">
<p>- get up <em>(thức dậy)</em></p>
<p>- brush my teeth <em>(đánh răng)</em></p>
<p>- wash my face <em>(rửa mặt)</em></p>
<p>- go to bed <em>(đi ngủ)</em></p>
<p>- sleep <em>(ngủ)</em></p>
</td>
<td valign="top" width="125">
<p>have breakfast / lunch/ dinner <em>(ăn sáng/ trưa/ tối)</em></p>
</td>
<td valign="top" width="147">
<p>- go to school <em>(đi học)</em></p>
<p>- get home <em>(về nhà)</em></p>
</td>
<td valign="top" width="147">
<p>- watch TV <em>(xem tivi)</em></p>
<p>- relax <em>(thư giãn)</em></p>
<p>- play video games <em>(chơi trò chơi trên máy tính)</em></p>
<p>- chat online <em>(trò chuyện trực tuyến)</em></p>
</td>
<td valign="top" width="147">
<p>- study <em>(học tập)</em></p>
<p>- have classes <em>(có lớp học)</em></p>
<p>- do their homework <em>(làm bài tập về nhà)</em></p>
<p>- help with the housework <em>(giúp làm việc nhà)</em></p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p> </p>